Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 760/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 760/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 06 tháng 5 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 760/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 06 tháng 5 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Báo chí |
||||||||
01 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009374 |
Toàn trình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san; - Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
02 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.009386 |
Toàn trình |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
03 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.003888 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông. |
04 |
Cho phép họp báo (trong nước) 2.001171 |
Toàn trình |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông. |
05 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) 2.001173 |
Toàn trình |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông. |
II. Lĩnh vực Xuất bản |
||||||||
Toàn trình |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
||
III. Lĩnh vực in |
||||||||
01 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001594 |
Toàn trình |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không có |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
02 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
03 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không có |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
04 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không có |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
05 |
Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153 |
Toàn trình |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
06 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744 |
Toàn trình |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
07 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740 |
Toàn trình |
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
08 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737 |
Toàn trình |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
IV. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm |
||||||||
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.003725 |
Toàn trình |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
|
02 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
03 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không có |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
04 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
V. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử |
||||||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765 |
Toàn trình |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
02 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384 |
Toàn trình |
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
03 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001098 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp sử dụng thông tin điện tử và mạng xã hội; - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
04 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001087 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông. |
05 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 1.005452 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
06 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
07 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766 |
Toàn trình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của bộ trưởng bộ thông tin và truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ thông tin và truyền thông; - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”. |
09 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
10 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
||
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786 |
Toàn trình |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
||
IV. Lĩnh vực Bưu chính |
||||||||
01 |
Cấp giấy phép bưu chính 1.003659 |
Toàn trình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
- Luật Bưu chính ngày 28 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
02 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính 1.003687 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
03 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn 1.003633 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
- Phí Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
04 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379 |
Toàn trình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Phí Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
05 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính 1.004470 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
06 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.010902 |
Toàn trình |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong. travinh.gov.vn/ |
|
07 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.005442 |
Toàn trình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
40 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn Thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
12 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
30 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
30 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
10 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời |
10 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
08 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
30 phút |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
2,5 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
30 phút |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
30 phút |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
05 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
01 giờ |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
30 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
10 giờ |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
30 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
10 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt |
10 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
10 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
03 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
03 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
32 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
32 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
12 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
08 giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
02 giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
02 giờ |
|
|
|
IV. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
46 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
30 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
10 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
08 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
10 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
10 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
V. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12 (ngày làm việc) x 8 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
12 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
02 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
14 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
14 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
14 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
30 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
14 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (qua phần mềm dichvucong.travinh.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy phép. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; khảo sát thực tế (có biên bản khảo sát đính kèm); dự thảo Giấy Chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn Thư |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn. (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. |
06 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Quyết định gia hạn Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. |
06 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ: - Đúng quy định: Nhận hồ sơ, in phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm; Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Qua phần mềm Dịch vụ công hoặc qua Dịch vụ Bưu chính). - Không đúng quy định: Trả hồ sơ hoặc hướng dẫn bổ sung hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo Giấy chứng nhận. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
06 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
Duyệt kết quả: Ký Giấy Chứng nhận hoặc ký Công văn trả lời. |
06 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
01. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
128 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
12 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép bưu chính. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
04. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép bưu chính. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
05. Tên thủ tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính hoặc có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|
06. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Ký Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung có Công văn trả lời. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ và tên) |
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2 điểm) |
Đúng hạn (1 điểm) |
Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Bưu chính, Viễn thông - Công nghệ thông tin |
Công chức phòng chuyên môn |
- Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. |
28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó Giám đốc phụ trách duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phó Giám đốc phụ trách |
- Duyệt kết quả: Bản sao từ bản gốc của Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
- Đóng dấu. - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Nhân viên Bưu điện |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thu phí theo quy định. |
04 giờ |
|
|
|