ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 439/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
16 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP6, VP7.
MT36/VP7/2024/CBQTNB-TTTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾTCỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC TỈNH)
I. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Mã số TTHC: 1.003868.H42
Thời gian giải quyết: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công (HCC)
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước
2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt kết quả
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất sau 08 giờ trước hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần
ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính.
Được lưu tại Phòng chuyên môn
xử lý Hồ sơ trong thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của
cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
IN
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003729.H42
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính,
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
8giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 2.001584.H42
Thời gian thực hiện: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
3. Tên
TTHC: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003729.H42;
Thời gian thực hiện: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính
của tỉnh và chuyển về Phòng
Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc
gửi qua email trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh)
cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin -Báo chí -Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
4. Tên
TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho người nước ngoài
Mã số TTHC: 2.001564. H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí- Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt kết quả
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
III. Lĩnh
vực phát hành xuất bản phẩm
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mã số TTHC: 1004375.H42;
Thời gian thực hiện: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin- Báo chí- Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
2. Tên
TTHC: Cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003483. H42;
Thời gian thực hiện: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính,
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
48 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
3. Tên
TTHC: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã số TTHC: 1.003114.H42;
Thời gian thực hiện: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính
kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin- Báo chí -Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
4. Tên
TTHC: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Mã số TTHC: 1.008201.H42
Thời gian thực hiện: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự/kết quả thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh và chuyển về Phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao (hoặc gửi qua email trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh) cho tổ chức, cá nhân.
3. Trường hợp hồ sơ nhận trực
tiếp, in phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Thông tin và Truyền
thông (gửi dịch vụ BCCI chuyển về Sở).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin- Báo chí -Xuất bản
|
Trưởng phòng
|
Duyệt, chuyển cho Chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Xác minh (nếu có).
+ Niêm yết, công khai (nếu
có).
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Chuyển kết quả, báo cáo Trưởng
phòng xem xét.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực
|
Ký duyệt kết quả
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Văn thư của Sở vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên quy trình nội bộ
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
1.003868.H42
|
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản.
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
1.003729.H42
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
2.001584.H42
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
1.003729.H42
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho người nước ngoài
2.001564. H42
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh.
1004375.H42.
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
1.003483. H42.
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên quy trình nội bộ
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
1.003114.H42
|
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
1.008201.H42
|
Quy trình này được phê duyệt tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|