BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 748/11/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 17 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 101 (BỔ SUNG)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 17 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 101 (bổ sung).
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty
đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ
tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được
in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày
ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty
đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các
quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có
bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam
thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Đối với các thuốc ban
hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm
thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về
việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký,
cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng
theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định
ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được
sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội
dung cập nhật này.
Điều 5. Đối với các thuốc ban
hành kèm theo quyết định này và có tên, địa chỉ nhà sản xuất đang đăng ký và
tên, địa chỉ nhà sản xuất đã được cấp số đăng ký cũ không hoàn toàn giống nhau,
yêu cầu công ty đăng ký, nhà sản xuất giải trình về tên và địa chỉ nhà sản xuất
và bổ sung Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc đổi tên và thay đổi
cách ghi địa chỉ mà địa điểm sản xuất không thay đổi theo quy định tại Phụ lục
II Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế Quy định việc đăng ký
thuốc và chỉ được sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục
Quản lý Dược phê duyệt nội dung này.
Điều 6. Tất cả các thuốc ban
hành kèm theo Quyết định này, trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết
định này, cơ sở đăng ký phải chịu trách nhiệm cập nhật/hoàn thiện các nội dung
hành chính theo các công văn thông báo của Cục Quản lý Dược và chỉ được sản xuất,
nhập khẩu, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt
các nội dung cập nhật này. Sau thời gian nêu trên, nếu cơ sở không bổ sung hồ
sơ thì Cục Quản lý Dược sẽ rút số đăng ký.
Điều 7. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 8. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có
thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Bộ trưởng Nguyên Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải -
Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài
chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám,
chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(10)
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
DANH MỤC
17 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU
LỰC 5 NĂM - ĐỘT 101 (BỔ SUNG).
Ban hành kèm theo quyết định số 748/11/QĐ-QLD, ngày 29/10/2018
1. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17
ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt
Nam)
1.1 Nhà sản xuất: S.C. Rompharm Company S.r.l (Đ/c: 1st A Eroilor
St, 075100, Otopeni, Jud, Rumani)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Disomic
|
Dexketoprofen (dưới dạng
Dexketoprofen trometamol) 50mg/2ml
|
Dung dịch tiêm/ dung dịch đậm đặc để
pha truyền tĩnh mạch
|
48
tháng
|
NSX
|
Hộp 5 ống x 2ml
|
VN-21526-18
|
2. Công ty đăng
ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415
Hàn Thuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt
Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Pharmazeutische Fabrik Evers GmbH & Co. KG (Đ/c: Siemensstraβe 4, 25421 Pinneberg - Germany)
3. Công ty đăng
ký: Công ty CP DP Tenamyd (Đ/c: Lô Y.01-02A đường
Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận
Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Uni-Pharma Kleon
Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A. (Đ/c: 14th
Klm. National Road 1, GR-145 64 Kifissia - Greece)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
3
|
Apotel max 10mg/ml Solution for
Infusion
|
Paracetamol 1000mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1, 10, 20, 50 gói
|
VN-21528-18
|
4. Công ty đăng
ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: S.C. Magistra C & C SRL (Đ/c:
Bulevardul Aurel Vlaicu nr. 82A, Constanta -
Romania)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4
|
Carmotop 25 mg
|
Metoprolol tartrat 25mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-21529-18
|
5
|
Carmotop 50 mg
|
Metoprolol tartrat 50mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-21530-18
|
5. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lamda (Đ/c: 27/6 Lý Thái Tổ, Phường Thạch Gián, Quận Thanh
Khê, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Valpharma
International S.p.a (Đ/c:
Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN) - Italy)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
6
|
Gliclazide 60mg MR Valpharma (Đóng
gói, xuất xưởng: Lamp San Prospero S.p.a, địa chỉ: Via
Della Pace, 25/A-41030 San Prospero (MO), Italy)
|
Gliclazid 60mg
|
Viên nén giải phóng có kiểm soát
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 30 viên
|
VN-21531-18
|
6. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số
182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: M/S Fynk
Pharmaceuticals (Đ/c: 19 K.M.G.T Road Kalashah Kaku, Lahore - Pakistan)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
7
|
Fynkhepar
Tablet.
|
Silymarin (dưới dạng dịch chiết
Silymarin 255,15mg) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VN-21532-18
|
7. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH Seamed Ptk (Đ/c: Số
61 Tô Ngọc Vân, Phường Quảng
An, Quận Tây Hồ, TP. Hà
Nội)
7.1 Nhà sản xuất: S.C. Rompharm Company S.r.l (Đ/c: 1st A Eroilor Street, Otopeni,
Jud. Ilfov - Romani)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
8
|
Algesin-N
|
Ketorolac trometamol 30mg/lml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 1ml
|
VN-21533-18
|
8. Công ty đăng
ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil,
Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)
8.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107,
Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoat
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9
|
Vincran
|
Mỗi lọ (1ml) chứa:
Vincristin 1 mg
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
USP40
|
Hộp 1 lọ
|
VN-21534-18
|
9. Công ty đăng
ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc
Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander
Fleming, 69007 Lyon - France)
9.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc
Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander
Fleming, 69007 Lyon - France)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
10
|
Selenium 10micrograms/ml
|
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Selen (dưới
dạng Selenit natri) 100mcg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống x
10ml
|
VN-21535-18
|
10. Công ty đăng
ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol Cyprus)
10.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c:
1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
11
|
Converium 150mg
|
Irbesartan 150mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7
viên
|
VN-21536-18
|
11. Công ty đăng
ký: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road,
Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
11.1 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki
- Greece)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
12
|
LARFEN
|
Raloxifen hydroclorid 60mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7
viên
|
VN-21537-18
|
12. Công ty đăng
ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c:
384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang,
Samutprakarn 10280 - Thailand)
12.1 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attiki - Greece)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
13
|
Kipel film coated tabs 10mg
|
Montelukast (dưới dạng Montelukast
natri) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7
viên
|
VN-21538-18
|
13. Công ty đăng
ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
13.1 Nhà sản xuất: Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S (Đ/c: Yenisehir Mahallesi Dedepasa Cad. No.
17(11. Sok. No.2), 34912 Kurtkoy, Istanbul - Turkey)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
14
|
Voltaren 25
|
Diclofenac natri 25mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VN-21539-18
|
14. Công ty đăng
ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)
14.1 Nhà sản xuất: Myung In Pharm.
Co., Ltd. (Đ/c: 361-12, Noha-gil, Paltan-myeon, Hwaseong-si Gyeonggi-do, Republic of Korea -)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
15
|
Emodum inj.
|
Mỗi 2ml dung dịch chứa: Ranitidin
(dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 50mg
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống x
2ml
|
VN-21541-18
|
15. Công ty đăng
ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74,
Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea)
15.1 Nhà sản xuất: Myung In Pharm.
Co., Ltd. (Đ/c: 361-12, Noha-gil, Paltan-myeon,
Hwaseong-si Gyeonggi-do, Republic of Korea -)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
16
|
Azein Inj.
|
Mỗi lọ chứa: acyclovir 250mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
36 tháng
|
BP 2016
|
Hộp 10 lọ
|
VN-21540-18
|
16. Công ty đăng
ký: Tarchomin Pharmaceutical
Works Polfa S.A. (Đ/c: 2. A. Fleminga
Str., 03-176 Warsaw - Poland)
16.1 Nhà sản xuất: Tarchomin
Pharmaceutical Works "Polfa" S.A. (Đ/c:
2, A. Fleminga Str., 03-176 Warsaw - Poland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
17
|
Syntarpen
|
Cloxacillin (dưới dạng cloxacillin
natri) 1g
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN-21542-18
|