Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 738/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Bùi Đức Hải
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA PHƯỜNG CHIỀNG AN, THÀNH PHỐ SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Sơn La tại Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2014; Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Chiềng An, thành phố Sơn La,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích thành phố phân bổ

Diện tích phường xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

2. 246, 0

100, 0

2. 246, 0

-

2. 246, 0

100, 0

1

Đất nông nghiệp

1. 679, 11

74, 76

1. 863, 07

-29, 81

1. 833, 26

81, 62

1. 1

Đất trồng lúa

83, 40

4, 97

83, 0

-38, 02

44, 97

2, 45

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa

72, 59

87, 04

74, 6

-40, 19

34, 36

76, 41

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

482, 74

28, 75

-

362, 26

362, 26

19, 76

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

227, 14

13, 53

359, 82

-

359, 82

19, 63

1. 4

Đất rừng phòng hộ

698, 53

41, 60

782, 53

-

782, 53

42, 69

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

168, 50

10, 04

266, 50

-

266, 50

14, 54

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

18, 80

1, 12

18, 80

-1, 62

17, 18

0, 94

2

Đất phi nông nghiệp

108, 20

4, 82

118, 95

37, 33

156, 28

6, 96

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0, 59

0, 55

0, 59

2, 35

2, 94

1, 88

2. 2

Đất quốc phòng

-

-

0, 66

-

-

-

2. 3

Đất an ninh

6, 11

5, 65

6, 25

-

6, 25

4, 00

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2, 96

2, 74

3, 69

9, 57

13, 26

8, 48

2. 6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

6, 08

5, 62

6, 08

-5, 43

0, 65

0, 42

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

0, 27

0, 25

0, 27

-

0, 27

0, 17

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

-

-

-

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10, 92

10, 09

16, 12

-

16, 12

10, 31

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2. 12

Đất sông, suối

3, 44

3, 18

-

3, 44

3, 44

2, 20

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

39, 43

36, 44

42, 03

19, 79

61, 82

39, 56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1, 00

2, 54

1, 00

7, 87

8, 87

14, 35

 

Đất cơ sở y tế

3, 34

8, 47

3, 34

0, 85

4, 19

6, 78

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1, 21

3, 07

2, 06

1, 97

4, 03

6, 52

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0, 10

0, 25

0, 10

3, 34

3, 44

5, 56

2. 15

Đất ở tại đô thị

36, 85

34, 06

40, 09

9, 89

49, 98

31, 98

2. 16

Đất phi nông nghiệp khác

1, 55

1, 43

-

1, 55

1, 55

0, 99

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3. 1

Diện tích đất chưa sử dụng còn lại

458, 69

20, 42

263, 98

-7, 52

256, 46

 

3. 2

Diện tích đất đưa vào sử dụng

 

 

194, 71

7, 52

202, 23

 

4

Đất đô thị

2. 246, 00

100, 00

2. 246, 00

-

2. 246, 00

100, 00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

53, 48

13, 07

40, 41

1. 1

Đất trồng lúa

38, 43

2, 79

35, 64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38, 23

2, 59

35, 64

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5, 50

5, 28

0, 22

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

4, 64

2, 54

2, 10

1. 4

Đất rừng phòng hộ

1, 08

0, 77

0, 31

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

2, 21

1, 69

0, 52

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

1, 62

-

1, 62

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

231, 30

130, 45

100, 85

2. 1

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

118, 40

65, 07

53, 33

2. 2

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

8, 99

8, 99

-

2. 3

Đất trồng cây ăn quả lâu năm chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

3, 70

3, 70

-

2. 4

Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

100, 21

52, 69

47, 52

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

 

TỔNG SỐ

204, 24

100, 83

103, 41

1

Đất nông nghiệp

204, 21

100, 80

103, 41

1. 1

Đất trồng lúa

-

-

-

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

18, 92

10, 74

8, 18

1. 4

Đất rừng phòng hộ

185, 29

90, 06

95, 23

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0, 03

0, 03

-

2. 1

Đất phát triển hạ tầng

0, 03

0, 03

-

3

Đất đô thị

-

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

5

Đất khu du lịch

-

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

-

 

 

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phường Chiềng An đến năm 2020 tỷ lệ 1/5. 000 do UBND thành phố Sơn La xác lập ngày 14 tháng 02 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) phường Chiềng An, thành phố Sơn La.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của phường Chiềng An, thành phố Sơn La với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

HT năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

1

Đất nông nghiệp

1. 679, 11

1. 690, 10

1. 707, 75

1. 717, 75

1. 749, 80

1. 766, 84

1. 1

Đất trồng lúa

83, 40

83, 30

81, 62

81, 03

80, 79

80, 61

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

72, 59

72, 49

70, 81

70, 42

70, 18

70, 00

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

482, 74

477, 72

466, 06

453, 24

432, 46

412, 39

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

227, 14

231, 70

242, 79

254, 59

281, 89

300, 41

1. 4

Đất rừng phòng hộ

698, 53

700, 08

710, 14

712, 22

730, 11

735, 13

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

168, 50

178, 50

188, 34

197, 87

205, 75

219, 50

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

18, 80

18, 80

18, 80

18, 80

18, 80

18, 80

2

Đất phi nông nghiệp

108, 20

109, 06

111, 82

113, 64

118, 22

121, 30

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0, 59

0, 59

0, 59

0, 59

0, 59

0, 59

2. 2

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2. 3

Đất an ninh

6, 11

6, 11

6, 11

6, 25

6, 25

6, 25

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2, 96

2, 96

2, 96

2, 96

2, 96

2, 96

2. 6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

6, 08

6, 08

6, 08

6, 08

6, 08

6, 08

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

0, 27

0, 27

0, 27

0, 27

0, 27

0, 27

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

-

-

-

2. 10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2. 11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10, 92

10, 92

11, 22

11, 22

15, 12

16, 12

2. 12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2. 13

Đất sông, suối

3, 44

3, 44

3, 44

3, 44

3, 44

3, 44

2. 14

Đất phát triển hạ tầng

39, 43

39, 83

41, 63

42, 62

42, 62

44, 02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1, 00

1, 10

1, 10

1, 16

1, 16

1, 16

 

Đất cơ sở y tế

3, 34

3, 34

4, 19

4, 19

4, 19

4, 19

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1, 21

1, 21

1, 71

1, 65

1, 55

1, 55

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0, 10

0, 40

0, 55

0, 75

0, 85

1, 25

2. 15

Đất ở đô thị

36, 85

37, 31

37, 97

38, 66

39, 34

40, 02

2. 16

Đất phi nông nghiệp còn lại

1, 55

1, 55

1, 55

1, 55

1, 55

1, 55

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

458, 69

446, 84

426, 43

414, 61

377, 98

357, 86

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

11, 85

20, 41

11, 82

36, 63

20, 12

4

Đất đô thị

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

2. 246, 0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

-

-

-

-

-

-

7

Đất khu dân cư nông thôn

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

13, 07

0, 86

2, 73

1, 82

4, 58

3, 08

1. 1

Đất trồng lúa

2, 79

0, 10

1, 68

0, 59

0, 24

0, 18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2, 59

0, 10

1, 68

0, 39

0, 24

0, 18

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5, 28

-

0, 18

0, 50

3, 98

0, 62

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

2, 54

0, 46

0, 39

0, 52

0, 24

0, 93

1. 4

Đất rừng phòng hộ

0, 77

0, 30

0, 32

0, 05

-

0, 10

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

1, 69

-

0, 16

0, 16

0, 12

1, 25

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

130, 45

15, 02

21, 48

22, 01

37, 49

34, 45

2. 1

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

65, 07

5, 02

11, 48

12, 32

16, 80

19, 45

2. 2

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

8, 99

-

-

-

8, 99

-

2. 3

Đất trồng cây ăn quả lâu năm chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

3, 70

-

-

-

3, 70

-

2. 4

Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

52, 69

10, 00

10, 00

9, 69

8, 00

15, 00

[...]