Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Cơi do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 758/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/04/2014
Ngày có hiệu lực 08/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Bùi Đức Hải
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 758/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 08 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA PHƯỜNG CHIỀNG CƠI, THÀNH PHỐ SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Sơn La tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Cơi với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích thành phố phân bổ

Diện tích phường xác định

Trong đó

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1. 125, 00

100, 00

1. 125, 00

-

1. 125, 0

100, 00

1

Đất nông nghiệp

835, 83

74, 30

860, 39

-22, 78

837, 61

74, 45

1. 1

Đất lúa nước

74, 18

8, 88

72, 66

-29, 54

43, 12

5, 15

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa

70, 93

95, 62

70, 37

-30, 30

40, 07

92, 93

1. 2

Đất trồng cây lâu năm

159, 57

19, 09

203, 72

-4, 81

198, 91

23, 75

1. 3

Đất rừng phòng hộ

321, 50

38, 46

323, 50

-

323, 50

38, 62

1. 4

Đất rừng sản xuất

110, 70

13, 24

144, 70

-

144, 70

17, 28

1. 5

Đất nuôi trồng thủy sản

3, 99

0, 48

3, 99

-2, 41

1, 58

0, 19

2

Đất phi nông nghiệp

186, 90

16, 61

203, 69

21, 48

225, 17

20, 02

2. 1

Đất xây dựng trụ sở, công trình sự nghiệp

3, 17

1, 70

5, 56

3, 87

9, 43

4, 19

2. 2

Đất quốc phòng

79, 00

42, 27

79, 00

-

79, 00

35, 08

2. 3

Đất an ninh

 

-

0, 10

-0, 05

0, 05

0, 02

2. 4

Đất khu công nghiệp

 

-

 

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

4, 01

2, 15

7, 34

5, 76

13, 10

5, 82

2. 6

Đất SX vật liệu XD gốm sứ

 

-

 

-

-

-

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

-

 

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

 

-

 

-

-

-

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

-

 

-

-

-

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

19, 60

10, 49

19, 60

-

19, 60

8, 70

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0, 00

 

-

-

0, 00

2. 12

Đất sông, suối

12, 49

6, 68

11, 94

0, 21

12, 15

5, 40

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

35, 89

19, 20

43, 25

11, 46

54, 71

24, 30

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0, 50

1, 39

0, 55

5, 28

5, 83

10, 66

 

Đất cơ sở y tế

6, 19

17, 25

6, 44

-

6, 44

11, 77

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

4, 31

12, 01

4, 66

0, 06

4, 72

8, 63

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1, 17

3, 26

1, 17

1, 53

2, 70

4, 94

2. 14

Đất ở đô thị

32, 74

17, 52

36, 90

0, 23

37, 13

16, 49

3

Đất chưa sử dụng

102, 27

9, 09

60, 92

1, 30

62, 22

5, 53

3. 1

Đất chưa sử dụng còn lại

102, 27

100, 00

60, 92

1, 30

62, 22

100, 00

3. 2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

41, 35

-1, 30

40, 05

 

4

Đất đô thị

1. 125, 00

100, 00

1. 125, 00

-

1. 125, 0

100, 00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

-

-

-

 

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

 

 

-

-

-

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

38, 22

 

1. 1

Đất lúa nước

20, 01

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa

19, 81

 

1. 2

Đất trồng lúa nương

-

 

1. 3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

5, 14

 

1. 4

Đất trồng cây lâu năm

10, 66

 

1. 5

Đất rừng phòng hộ

-

 

1. 6

Đất rừng đặc dụng

-

 

1. 7

Đất rừng sản xuất

-

 

1. 8

Đất nuôi trồng thủy sản

2, 41

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

142, 05

 

2. 1

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

46, 00

 

2. 2

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây ăn quả

51, 00

 

2. 3

Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

34, 00

 

2. 4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất bằng trồng cây hàng năm còn lại

11, 05

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu, đến năm 2015

Kỳ cuối, đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

40, 00

22, 40

17, 60

1. 1

Đất trồng lúa

 

 

 

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

 

 

 

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

4, 00

1, 90

2, 10

1. 4

Đất rừng phòng hộ

36, 00

20, 50

15, 50

1. 5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1. 6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0, 05

 

0, 05

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

 

 

 

2. 2

Đất quốc phòng

 

 

 

2. 3

Đất an ninh

 

 

 

2. 4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2. 6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2. 8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2. 12

Đất sông, suối

 

 

 

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

0, 05

 

0, 05

2. 14

Đất ở đô thị

 

 

 

2. 15

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

5

Đất khu du lịch

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phường Chiềng Cơi đến năm 2020 tỷ lệ 1/2. 000 do UBND thành phố Sơn La xác lập ngày 14 tháng 02 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) phường Chiềng Cơi.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của phường Chiềng Cơi với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

DT năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

1

Đất nông nghiệp

835, 83

835, 88

839, 07

842, 15

845, 73

847, 62

1. 1

Đất lúa nước

74, 18

73, 53

72, 95

71, 93

71, 06

67, 01

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa

70, 93

70, 28

69, 70

68, 78

67, 91

63, 94

1. 2

Đất trồng lúa nương

-

-

-

-

-

-

1. 3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

163, 29

158, 79

154, 01

148, 96

143, 70

139, 85

1. 4

Đất trồng cây lâu năm

159, 57

161, 27

166, 02

170, 97

176, 04

181, 63

1. 5

Đất rừng phòng hộ

321, 50

322, 00

322, 60

323, 30

324, 90

325, 10

1. 6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 7

Đất rừng sản xuất

110, 70

113, 70

116, 90

120, 40

123, 60

127, 60

1. 8

Đất nuôi trồng thủy sản

3, 99

3, 99

3, 99

3, 99

3, 83

3, 83

1. 9

Đất nông nghiệp khác

2, 60

2, 60

2, 60

2, 60

2, 60

2, 60

2

Đất phi nông nghiệp

186, 90

190, 85

191, 96

193, 48

195, 00

197, 51

2. 1

Đất xây dựng TS CQ, CTSN

3, 17

3, 17

3, 35

3, 92

4, 29

5, 72

2. 2

Đất quốc phòng

79, 00

79, 00

79, 00

79, 00

79, 00

79, 00

2. 3

Đất an ninh

-

-

-

-

0, 05

0, 05

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

4, 01

6, 61

6, 61

6, 61

6, 61

6, 61

2. 6

Đất SXVL xây dựng gốm sứ

-

-

-

-

-

-

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

-

-

-

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

-

-

-

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

19, 60

19, 60

19, 60

19, 60

19, 60

19, 60

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2. 12

Đất sông, suối

12, 49

12, 44

12, 30

12, 25

12, 25

12, 25

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

35, 89

36, 89

37, 53

38, 08

38, 72

39, 40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0, 50

0, 50

0, 55

0, 62

0, 98

0, 98

 

Đất cơ sở y tế

6, 19

6, 44

6, 44

6, 44

6, 44

6, 44

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

4, 31

3, 42

3, 87

3, 97

3, 97

4, 02

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1, 17

1, 17

1, 17

1, 17

1, 17

1, 57

2. 14

Đất ở đô thị

32, 74

33, 14

33, 57

34, 02

34, 48

34, 88

2. 15

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3. 1

Đất chưa sử dụng còn lại

102, 27

98, 27

93, 97

89, 37

84, 27

79, 87

3. 2

Diện tích đưa vào sử dụng

-

4, 00

4, 30

4, 60

5, 10

4, 40

4

Đất đô thị

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

1. 125, 00

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

-

-

-

-

-

-

7

Đất khu dân cư nông thôn

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

10, 61

3, 95

1, 11

1, 52

1, 52

2, 51

1. 1

Đất lúa nước

4, 67

0, 65

0, 58

1, 02

0, 87

1, 55

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa

4, 49

0, 65

0, 58

0, 92

0, 87

1, 47

1. 2

Đất trồng lúa nương

-

 

 

 

 

 

1. 3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1, 44

0, 50

0, 28

0, 05

0, 06

0, 55

1. 4

Đất trồng cây lâu năm

4, 34

2, 80

0, 25

0, 45

0, 43

0, 41

1. 5

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 7

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1. 8

Đất nuôi trồng thủy sản

0, 16

-

-

-

0, 16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

69, 20

12, 00

12, 90

13, 70

13, 80

16, 80

2. 1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất bằng trồng cây hàng năm

2, 50

 

 

 

 

2, 50

2. 2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

24, 50

4, 00

4, 50

5, 00

5, 20

5, 80

2. 3

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây ăn quả

25, 30

5, 00

5, 20

5, 20

5, 40

4, 50

2. 4

Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

16, 90

3, 00

3, 20

3, 50

3, 20

4, 00

[...]