Quyết định 737/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 10 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 737/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 01/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 737/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 10 - NĂM 2024
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 18 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
10 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 |
Amlodipine/Atorvastatin Normon 10mg/10mg film coated tablets |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat 13,9mg) 10mg; Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 10,86mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 04 vỉ x 07 viên |
840110967524 |
Laboratorios Normon, S.A. |
Ronda de Valdecarrizo, 6, 28760 Tres Cantos (Madrid), Spain |
2 |
Auritz-Ez 10/10 |
Ezetimibe 10mg; Rosuvastatin Calcium 10,4mg tương đương Rosuvastatin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
520110976024 |
Elpen Pharmaceutical Co., Inc. |
Marathonos AVE. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece |
3 |
Bividia 25 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 32,12mg) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên |
VD-35886-22 |
Công ty cổ phần dược phẩm Reliv |
Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
4 |
Bividia 50 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên |
VD-33065-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Reliv |
Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
5 |
Ceforipin 200 |
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110366224 |
Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
6 |
Cilexkand 8 mg |
Candesartan cilexetil 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110165023 |
Công ty TNHH DRP Inter |
Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
7 |
Clarikern 500mg |
Clarithromycin 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 7 viên |
840110966324 |
Kern Pharma S.L. |
Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona), Spain |
8 |
Etoricoxib 120 mg |
Etoricoxib 120mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893710954424 |
Cơ sở chuyển giao công nghệ: Hovid Berhad; Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Địa chỉ cơ sở chuyển giao công nghệ: 121, Jalan Tunku Abdul Rahman (Jalan Kuala Kangsar), 30010 Ipoh, Perak, Malaysia; Địa chỉ cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
9 |
Gabapentin 300 mg |
Gabapentin 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893710954524 |
Cơ sở chuyển giao công nghệ: Hovid Berhad; Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Địa chỉ cơ sở chuyển giao công nghệ: 121, Jalan Tunku Abdul Rahman (Jalan Kuala Kangsar), 30010 Ipoh, Perak, Malaysia; Địa chỉ cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
10 |
Hafenthyl supra 160 mg |
Fenofibrat (vi hạt) 160mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-30831-18 |
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
11 |
Hepa-Taf |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai 30 viên |
VD3-126-21 |
Công ty cổ phần dược phẩm Reliv |
Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. |
12 |
Keanza |
Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat 628,92 mg) 600 mg |
Cốm bột pha hỗn dịch |
Hộp 1 chai x 18g |
893110028224 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông |
Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
13 |
Mibetel 40 mg |
Telmisartan 40 mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-34479-20 |
Công ty TNHH liên doanh Hasan - Dermapharm |
Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
14 |
Sitagliptin 50 |
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
893110452023 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
150, đường 14/9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam |
15 |
Swamlo 10 |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 10mg |
Viên nén không bao |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
890110967824 |
Ind-Swift Limited |
Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali), Punjab- 140507, India |
16 |
Valaciclovir/Pharmathen International |
Valaciclovir hydroclorid hydrated (tương đương Valaciclovir 500mg) |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
520110981124 |
Cơ sở sản xuất: Pharmathen S.A. Cơ sở đóng gói: Pharmathen International SA |
Địa chỉ Cơ sở sản xuất: 6, Dervenakion Str. 15351 - Pallini Attiki, Greece; Địa chỉ Cơ sở đóng gói: Industrial Park Sapes, Rodopi Perfecture, Block No 5, Rodopi 69300, Greece |
17 |
Vcard-Am 80 + 5 |
Amlodipine besylate 6,9 mg tương đương Amlodipine 5mg; Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
520110976124 |
Elpen Pharmaceutical Co., Inc. |
Marathonos AVE. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece |
18 |
Vinflozin Duo 12,5 mg/1000mg |
Empagliflozin 12,5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm |
893110946024 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam |
Ghi chú:
Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.