Quyết định 707/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 707/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 707/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 09/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-TMMT ngày 14/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
28.221,67 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.790,14 |
55,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.347,09 |
8,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.123,77 |
3,98 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.223,32 |
4,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.573,31 |
9,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.613,08 |
5,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.277,43 |
18,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.009,86 |
10,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
766,26 |
2,72 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
99,92 |
0,35 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
103,17 |
0,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.801,99 |
34,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
127,69 |
0,45 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,06 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.984,49 |
10,58 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,50 |
0,02 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
487,97 |
1,73 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
338,34 |
1,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,60 |
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.177,40 |
11,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
28,56 |
0,10 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,83 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
279,11 |
0,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
528,29 |
1,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,28 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,91 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,19 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
333,04 |
1,18 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
386,23 |
1,37 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,55 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
51,57 |
0,18 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11,75 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
866,95 |
3,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
122,91 |
0,44 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.629,54 |
9,32 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.022,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
236,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
50,86 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
185,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
338,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
197,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
231,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,50 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
92,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,70 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,17 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
42,79 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,97 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,57 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,76 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
881,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
225,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
42,41 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
183,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
311,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
191,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
133,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,50 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
8,45 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3,69 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
97,55 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
194,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,48 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
19,98 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,18 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,14 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
77,61 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,45 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,71 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,65 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,34 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,02 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.