ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3731/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi
đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thống Nhất tại Tờ trình số 594/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thống Nhất tại Thông báo số 265/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 915/TTr-STNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thống
Nhất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành
chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Thống Nhất, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN
THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bàu Hàm 2
|
Gia Kiệm
|
Gia Tân 1
|
Gia Tân 2
|
Gia Tân 3
|
Hưng Lộc
|
Lộ 25
|
Quang Trung
|
TT.Dầu Giây
|
Xuân Thiện
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
20.806,56
|
2.804,32
|
2.982,14
|
1.121,99
|
1.257,06
|
1.715,83
|
3.086,34
|
1.694,09
|
2.503,04
|
713,28
|
2.928,47
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
347,47
|
-
|
-
|
-
|
133,29
|
-
|
41,31
|
168,29
|
-
|
-
|
4,58
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
270,02
|
-
|
-
|
-
|
103,08
|
-
|
16,23
|
149,04
|
-
|
-
|
1,67
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.979,10
|
24,07
|
117,70
|
88,34
|
297,36
|
313,26
|
316,68
|
648,75
|
56,72
|
2,64
|
113,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
17.504,85
|
2.752,30
|
2.475,64
|
966,94
|
716,51
|
1.290,47
|
2.663,92
|
799,89
|
2.355,03
|
710,61
|
2.773,54
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
112,56
|
0,91
|
19,89
|
8,48
|
10,33
|
47,11
|
17,60
|
5,14
|
1,01
|
-
|
2,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
862,58
|
27,04
|
368,91
|
58,23
|
99,57
|
64,99
|
46,83
|
72,02
|
90,28
|
0,03
|
34,68
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.046,29
|
207,78
|
343,94
|
992,44
|
203,98
|
183,38
|
425,53
|
254,74
|
544,09
|
700,35
|
190,06
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
33,69
|
-
|
-
|
-
|
29,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,03
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,80
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,80
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
328,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
328,36
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
10 22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,53
|
2,07
|
0,18
|
38,22
|
0,15
|
1,02
|
3,21
|
-
|
4,38
|
10,55
|
3,75
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,88
|
0,43
|
13,46
|
1,00
|
4,44
|
0,17
|
17,83
|
0,16
|
12,72
|
5,23
|
2,44
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
187,23
|
-
|
66,48
|
-
|
-
|
-
|
17,82
|
-
|
102,93
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.322,21
|
101,37
|
119,67
|
108,07
|
70,41
|
73,65
|
166,16
|
99,89
|
288,01
|
213,06
|
81,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
856,01
|
83,57
|
87,33
|
53,63
|
48,02
|
51,32
|
141,07
|
83,55
|
90,58
|
153,23
|
63,71
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
53,31
|
2,21
|
15,50
|
11,00
|
3,20
|
4,42
|
2,75
|
2,89
|
4,61
|
2,53
|
4,20
|
|
- Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,74
|
0,18
|
-
|
0,70
|
0,16
|
0,18
|
1,50
|
0,83
|
0,64
|
20,60
|
0,95
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,83
|
-
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
0,21
|
0,07
|
0,63
|
3,52
|
0,22
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,36
|
3,39
|
5,11
|
5,04
|
3,46
|
1,57
|
6,82
|
4,64
|
7,55
|
22,83
|
2,95
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
11,01
|
0,81
|
0,03
|
-
|
1,12
|
1,28
|
0,54
|
1,37
|
1,85
|
0,34
|
3,67
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4,24
|
0,59
|
0,07
|
0,95
|
1,42
|
0,12
|
0,05
|
0,05
|
-
|
0,87
|
0,12
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,73
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,06
|
0,06
|
0,42
|
0,08
|
|
- Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
|
- Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
129,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
129,47
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
64,93
|
2,33
|
4,90
|
24,28
|
4,58
|
4,26
|
8,51
|
3,12
|
6,14
|
3,41
|
3,40
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
102,83
|
8,18
|
6,62
|
12,14
|
8,16
|
10,32
|
4,01
|
3,08
|
45,91
|
1,96
|
2,45
|
|
- Đất cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
4,63
|
0,11
|
0,05
|
0,30
|
0,24
|
0,12
|
0,21
|
0,23
|
0,57
|
2,63
|
0,17
|
|
- Đất hạ
tầng khác
|
DHK
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,82
|
1,23
|
0,33
|
0,11
|
0,34
|
0,21
|
0,12
|
0,31
|
0,65
|
0,33
|
0,19
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,17
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
2,70
|
0,78
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
938,52
|
62,96
|
128,80
|
87,51
|
86,76
|
91,24
|
181,04
|
107,46
|
120,11
|
-
|
72,64
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
117,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117,40
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,56
|
5,00
|
0,16
|
0,19
|
0,27
|
0,11
|
1,37
|
0,48
|
0,56
|
14,22
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,27
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
0,17
|
-
|
0,49
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
195,98
|
29,28
|
14,86
|
11,77
|
11,95
|
16,98
|
27,26
|
41,77
|
12,03
|
1,16
|
28,92
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
745,57
|
-
|
-
|
745,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỐNG
NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bàu
Hàm 2
|
Gia
Kiệm
|
Gia
Tân 1
|
Gia
Tân 2
|
Gia
Tân 3
|
Hưng
Lộc
|
Lộ
25
|
Quang
Trung
|
TT.Dầu
Giây
|
Xuân
Thiện
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
157,64
|
14,01
|
1,35
|
7,82
|
-
|
-
|
50,79
|
2,20
|
14,17
|
56,57
|
10,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
154,09
|
14,01
|
-
|
7,82
|
-
|
-
|
50,79
|
-
|
14,17
|
56,57
|
10,73
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
0,11
|
-
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bàu
Hàm 2
|
Gia
Kiệm
|
Gia
Tân 1
|
Gia
Tân 2
|
Gia
Tân 3
|
Hưng
Lộc
|
Lộ
25
|
Quang
Trung
|
TT.Dầu
Giây
|
Xuân
Thiện
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
255,32
|
21,74
|
24,04
|
57,06
|
7,00
|
7,07
|
58,03
|
24,50
|
24,44
|
10,71
|
20,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,60
|
-
|
-
|
-
|
6,14
|
6,07
|
10,39
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
212,26
|
21,74
|
22,74
|
50,02
|
0,74
|
1,00
|
47,64
|
12,50
|
24,44
|
10,71
|
20,73
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,04
|
-
|
-
|
7,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bàu
Hàm 2
|
Gia
Kiệm
|
Gia
Tân 1
|
Gia
Tân 2
|
Gia
Tân 3
|
Hưng
Lộc
|
Lộ
25
|
Quang
Trung
|
TT.Dầu
Giây
|
Xuân
Thiện
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyến sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
270,82
|
25,24
|
26,34
|
58,26
|
7,00
|
7,57
|
60,53
|
26,70
|
24,94
|
10,71
|
23,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,12
|
1,50
|
0,80
|
0,20
|
0,12
|
0,50
|
2,50
|
2,20
|
0,50
|
-
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,10
|
2,00
|
1,50
|
1,00
|
6,14
|
6,07
|
10,39
|
12,00
|
-
|
-
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
212,26
|
21,74
|
22,74
|
50,02
|
0,74
|
1,00
|
47,64
|
12,50
|
24,44
|
10,71
|
20,73
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,04
|
-
|
-
|
7,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,00
|
5,50
|
3,00
|
0,50
|
2,50
|
3,50
|
6,50
|
7,50
|
1,50
|
-
|
4,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
35,00
|
5,50
|
3,00
|
0,50
|
2,50
|
3,50
|
6,50
|
7,50
|
1,50
|
-
|
4,50
|