ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3723/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ
HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022; Kết luận
thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuân Lộc tại Thông báo
số 264/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 906/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Xuân Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính
kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành
chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và
Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc,
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUÂN
LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
58.695,33
|
1.588,56
|
1.552,22
|
4.451,06
|
1.504,58
|
5.725,80
|
1.117,63
|
2.041,56
|
7.999,29
|
6.739,08
|
3.480,66
|
7.427,09
|
6.409,84
|
3.403,04
|
4.227,27
|
1.027,65
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.343,20
|
5,97
|
434,61
|
6,62
|
61,93
|
211,25
|
1,12
|
109,77
|
-
|
105,15
|
1.375,25
|
140,55
|
18,64
|
782,96
|
88,58
|
0,80
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.181,64
|
5,61
|
335,22
|
-
|
-
|
153,95
|
-
|
80,17
|
-
|
100,01
|
851,26
|
129,55
|
-
|
516,44
|
9,43
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK.
|
4.778,59
|
206,38
|
409,31
|
289,54
|
130,15
|
1.459,62
|
11,58
|
92,94
|
39,72
|
61,98
|
715,35
|
240,08
|
284,73
|
334,06
|
434,36
|
68,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
37.292,78
|
1.338,98
|
665,15
|
3.970,56
|
817,10
|
3.838,47
|
1.087,68
|
1.600,13
|
4.027,31
|
5.188,55
|
1.216,95
|
6.315,13
|
2.550,03
|
1.839,80
|
2.083,15
|
753,79
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
7.416,26
|
-
|
-
|
-
|
475,40
|
-
|
-
|
192,86
|
1.635,03
|
1.060,97
|
-
|
617,02
|
1.372,87
|
363,50
|
1.507,01
|
191,60
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.181,81
|
-
|
31,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.211,63
|
-
|
-
|
-
|
1.938,72
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
484,15
|
20,37
|
10,86
|
20,23
|
17,89
|
71,81
|
0,94
|
4,66
|
8,10
|
144,01
|
78,60
|
49,27
|
24,96
|
13,80
|
5,98
|
12,67
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.198,54
|
16,86
|
0,83
|
164,11
|
2,11
|
144,65
|
16,31
|
41,20
|
77,50
|
178,42
|
94,51
|
65,04
|
219,89
|
68,92
|
108,19
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.736,70
|
192,76
|
150,54
|
950,27
|
208,98
|
590,95
|
186,77
|
422,35
|
707,28
|
3.687,89
|
379,56
|
4.584,49
|
460,35
|
351,30
|
496,06
|
367,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6.433,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,16
|
67,16
|
3.031,52
|
-
|
3.255,06
|
-
|
-
|
29,60
|
3,99
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
829,13
|
-
|
-
|
551,54
|
-
|
0,21
|
-
|
7,45
|
63,59
|
-
|
-
|
97,74
|
30,07
|
0,18
|
77,70
|
0,65
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SICK
|
105,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
13,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,22
|
1,25
|
0,22
|
0,50
|
1,44
|
1,82
|
1,82
|
1,08
|
3,14
|
3,98
|
8,58
|
15,29
|
1,00
|
0,58
|
7,17
|
1,35
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
275,96
|
5,09
|
1,94
|
0,24
|
14,66
|
8,28
|
11,19
|
4,79
|
93,51
|
26,78
|
15,73
|
61,30
|
21,69
|
3,53
|
2,10
|
5,13
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
197,97
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
3,30
|
46,93
|
105,33
|
-
|
29,11
|
-
|
9,37
|
-
|
3,69
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.526,48
|
79,31
|
73,33
|
191,75
|
75,34
|
214,26
|
85,57
|
140,76
|
202,24
|
281,53
|
168,16
|
426,17
|
176,01
|
141,71
|
148,79
|
121,55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.917,62
|
67,35
|
44,95
|
127,76
|
53,60
|
172,47
|
63,58
|
104,57
|
181,86
|
206,72
|
123,98
|
303,89
|
153,76
|
101,37
|
119,05
|
92,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
148,58
|
0,82
|
15,09
|
0,30
|
1,42
|
3,36
|
2,05
|
21,95
|
1,33
|
23,99
|
21,18
|
40,37
|
0,52
|
7,60
|
7,35
|
1,25
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14,88
|
0,48
|
1,20
|
1,41
|
0,41
|
0,89
|
1,14
|
0,46
|
0,82
|
0,75
|
0,23
|
1,50
|
1,12
|
0,42
|
0,36
|
3,69
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
7,48
|
0,10
|
0,10
|
0,06
|
1,79
|
0,16
|
0,20
|
0,23
|
3,38
|
0,46
|
0,34
|
0,10
|
0,24
|
0,16
|
0,10
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
83,49
|
3,54
|
3,69
|
3,48
|
3,24
|
7,95
|
4,85
|
3,44
|
3,85
|
7,34
|
6,85
|
6,53
|
5,12
|
8,05
|
3,28
|
12,28
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,09
|
0,94
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
1,96
|
-
|
1,52
|
1,47
|
0,71
|
-
|
5,75
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
28,49
|
0,11
|
-
|
1,22
|
3,42
|
16,35
|
3,08
|
0,04
|
0,36
|
0,72
|
0,30
|
0,42
|
0,81
|
0,86
|
0,39
|
0,41
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,81
|
0,07
|
0,10
|
0,10
|
0,17
|
0,23
|
0,07
|
0,20
|
0,06
|
0,21
|
0,11
|
0,26
|
0,11
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
32,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
111,83
|
3,11
|
3,44
|
8,09
|
4,81
|
6,11
|
7,43
|
6,69
|
2,51
|
22,17
|
11,36
|
8,02
|
5,64
|
11,91
|
8,36
|
2,18
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
113,59
|
2,43
|
4,03
|
4,23
|
5,13
|
6,20
|
2,70
|
3,18
|
6,08
|
16,76
|
3,33
|
30,07
|
6,88
|
10,05
|
9,57
|
2,95
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
46,05
|
-
|
-
|
45,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,86
|
0,36
|
0,73
|
-
|
0,47
|
0,54
|
0,47
|
-
|
0,18
|
0,45
|
0,48
|
0,78
|
0,34
|
0,54
|
0,28
|
0,24
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,88
|
0,38
|
0,32
|
0,36
|
0,63
|
1,92
|
0,60
|
0,25
|
0,77
|
0,64
|
1,90
|
1,25
|
0,55
|
0,37
|
0,67
|
0,27
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,38
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.799,15
|
91,39
|
54,92
|
104,31
|
96,32
|
204,52
|
81,23
|
102,56
|
103,76
|
164,94
|
141,02
|
228,84
|
107,16
|
170,57
|
147,61
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
139,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139,26
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,21
|
0,12
|
0,27
|
0,71
|
0,52
|
0,56
|
0,62
|
0,46
|
0,91
|
0,72
|
1,03
|
2,46
|
0,42
|
0,23
|
0,44
|
4,74
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,95
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
|
0,01
|
-
|
-
|
0,53
|
5,01
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
2.15
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
0,17
|
0,61
|
-
|
0,24
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,43
|
0,24
|
0,03
|
0,16
|
0,41
|
0,50
|
0,08
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
785,27
|
15,05
|
18,93
|
99,83
|
19,41
|
113,64
|
5,67
|
21,62
|
125,25
|
57,55
|
37,89
|
89,40
|
123,29
|
24,35
|
27,11
|
6,28
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
543,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,64
|
-
|
93,91
|
-
|
-
|
-
|
270,68
|
-
|
-
|
54,37
|
78,95
|
*
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.394,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
1.394,80
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUÂN
LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
77,67
|
2,10
|
1,33
|
3,47
|
1,23
|
28,81
|
5,79
|
2,76
|
0,23
|
9,18
|
3,54
|
3,58
|
3,75
|
7,67
|
2,69
|
1,54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7,49
|
0,10
|
1,20
|
0,13
|
-
|
2,65
|
-
|
0,92
|
-
|
0,61
|
0,29
|
0,38
|
0,03
|
0,70
|
0,47
|
0,01
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,59
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,33
|
0,30
|
0,12
|
0,88
|
0,03
|
19,23
|
0,03
|
0,25
|
-
|
0,48
|
-
|
0,39
|
0,23
|
0,19
|
-
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
40,42
|
1,70
|
-
|
2,40
|
1,20
|
6,36
|
5,76
|
1,59
|
0,23
|
5,36
|
3,25
|
2,72
|
0,08
|
6,78
|
1,66
|
1,33
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
0,44
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
0,09
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi Trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,79
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,99
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
0,12
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,61
|
0,55
|
0,64
|
0,66
|
0,05
|
3,89
|
0,62
|
0,18
|
0,06
|
0,54
|
0,13
|
3,55
|
0,35
|
0,31
|
0,23
|
0,85
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SK.C
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1,34
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
0,29
|
0,07
|
0,01
|
-
|
0,04
|
-
|
0,02
|
0,04
|
0,08
|
-
|
0,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,05
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
0,15
|
0,07
|
0,01
|
-
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.7
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,73
|
0,55
|
-
|
0,61
|
0,05
|
3,02
|
0,49
|
0,17
|
0,06
|
0,46
|
0,10
|
0,39
|
0,20
|
0,13
|
0,14
|
0,36
|
2.8
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.9
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,65
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,09
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
82,74
|
2,24
|
1,33
|
3,51
|
1,92
|
29,83
|
5,66
|
2,58
|
0,23
|
9,91
|
3,54
|
3,88
|
4,06
|
7,87
|
3,03
|
3,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
3,46
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
0,29
|
0,38
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,59
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,68
|
0,28
|
0,12
|
0,51
|
0,03
|
15,37
|
0,31
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,19
|
0,16
|
0,17
|
0,85
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
53,79
|
1,96
|
-
|
2,94
|
1,89
|
14,15
|
5,35
|
1,23
|
0,23
|
7,63
|
3,25
|
3,24
|
0,90
|
7,04
|
2,42
|
1,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
0,44
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,27
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,43
|
-
|
-
|
0,05
|
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo Hòa
|
Lang Minh
|
Suối Cao
|
Suối Cát
|
Xuân Bắc
|
Xuân Định
|
Xuân Hiệp
|
Xuân Hòa
|
Xuân Hưng
|
Xuân Phú
|
Xuân Tâm
|
Xuân Thành
|
Xuân Thọ
|
Xuân Trường
|
TT. Gia Ray
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,70
|
2,24
|
1,33
|
3,47
|
1,92
|
29,28
|
6,01
|
2,95
|
0,23
|
9,42
|
3,67
|
3,71
|
3,75
|
7,87
|
2,82
|
3,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
7,59
|
0,10
|
1,20
|
0,13
|
-
|
2,75
|
-
|
0,92
|
-
|
0,61
|
0,29
|
0,38
|
0,03
|
0,70
|
0,47
|
0,01
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,61
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
0,02
|
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
23,59
|
0,44
|
0,12
|
0,88
|
0,03
|
19,33
|
0,03
|
0,44
|
-
|
0,48
|
-
|
0,39
|
0,23
|
0,19
|
0,08
|
0,95
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
42,86
|
1,70
|
-
|
2,40
|
1,89
|
6,63
|
5,98
|
1,59
|
0,23
|
5,99
|
3,38
|
2,85
|
0,08
|
6,98
|
1,83
|
1,33
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
0,44
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,09
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,53
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,87
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|