ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN
TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2792/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa thiên huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả
kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Công văn số 2646/SGDĐT-VP ngày 13 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết
và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện
tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa tỉnh Thừa thiên huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Nguyễn Văn Nghiệm)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
40
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường
mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDCN-TX (Cao Đăng
Ngọc Phượng), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
20
giờ làm việc
|
Bước
6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1 giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Thủ tục: Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng TCCB Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Phan Thanh Tuân)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
40
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước
6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TCCB (Đoàn Minh
Thắng), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
20
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
3. Thủ tục: Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng TCCB Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Phan Thanh Tuân)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
40
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường
mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TCCB (Đoàn Minh
Thắng), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
20
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Thủ tục: Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo
giáo viên trình độ trung cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, tham tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Nguyễn Văn Nghiệm)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
24
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDCN-TX (Đoàn
Minh Thắng), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
12
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
5. Thủ tục: Đề nghị
miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng KHTC Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Trương Thị Hà Thu)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
84
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng KHTC (Trần Duy
Hân), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
40
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GĐ&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
6. Thủ tục: Đề nghị
được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Nguyễn Văn Lưu)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
40
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDCN-TX (Cao Đăng
Ngọc Phượng), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
20
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
7. Thủ tục: Đề nghị
phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng GDTrH Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Mai Anh Ngọc)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
56
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDTrH (Tôn Thất
Viễn Tương), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
20
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
8. Thủ tục: Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: 2 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng GDTrH Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Nguyễn Ngọc Chương)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
240
phút làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDTrH (Tôn Thất
Viễn Tương), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
9. Thủ tục: Xin học
lại tại trường khác đối với học sinh trung học
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng GDTrH Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Nguyễn Ngọc Chương)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
12
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDTrH (Tôn Thất
Viễn Tương), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
4
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
10. Thủ tục: Phê
duyệt liên kết giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng GDCN-TX Sở GD&ĐT (Chuyên
viên Nguyễn Văn Nghiêm)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
100
làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng GDCN-TX (Cao Đăng
Ngọc Phượng), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
11. Thủ tục:
Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
10
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Phạm Văn lành)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
40
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường
mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng KT- KĐCLGD (Nguyễn
Thanh Trung), Sở GĐ&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
20
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GĐ&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1
giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GĐ&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyên về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
12. Thủ tục: Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
- Thời hạn giải quyết: 1 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sa theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
10
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng KT-KĐCLGD Sở GĐ&ĐT
(Chuyên viên Phạm Văn lành)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
160
phút làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường
mạng.
|
10
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
10
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng KT- KĐCLGD (Nguyễn
Thanh Trung), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
30
phút làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
10
phút làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu thực hiện quy trình liên thông lên UBND tỉnh; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
10
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
8
giờ làm việc
|
13. Thủ tục: Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết theo phương thức
“4 tại chỗ”:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
30
phút làm việc
|
Bước 2: Số hóa hồ sơ
|
Bộ phận HC-TC tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút làm việc
|
Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm
định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 4: Trao đổi, góp ý
|
Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT
(Chuyên viên Phạm Văn lành)
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
12
giờ làm việc
|
Bước 5: Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trên môi trường
mạng.
|
30
phút làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
30
phút làm việc
|
Bước 6(6.1): Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng KT- KĐCLGD (Nguyễn
Thanh Trung), Sở GD&ĐT
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
4
giờ làm việc
|
Bước 6(6.2): Trình phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
1 giờ làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
|
30 phút làm việc
|
…………………..