Quyết định 729/2006/QĐ-UBND-BN phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 729/2006/QĐ-UBND-BN |
Ngày ban hành | 29/05/2006 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Bùi Vĩnh Kiên |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/2006/QĐ-UBND-BN |
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 05 năm 2006 |
QUYẾT ÐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NÐ-CP ngày 8.7.1999, số 12/2000/NÐ-CP ngày 5.5.2000 và số 07/2003/NÐ-CP ngày 31.3.2003 của Chính phủ;
Căn cứ thông tư số 45/2003/TT-BTC ngày 15.5.2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại báo cáo thẩm tra số 32/STC-ÐT ngày 11.4.2006 về việc quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án đầu tư xây dựng công trình Kè hồ - Ðường trung tâm huyện Lương Tài,
QUYẾT ÐỊNH:
Ðiều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án đầu tư xây dựng công trình Kè hồ - Ðường trung tâm huyện Lương Tài, với những nội dung chủ yếu sau:
- Tên dự án: Kè hồ - Ðường trung tâm huyện Lương Tài.
- Ðịa điểm xây dựng: Huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài.
- Thời gian khởi công: 2003.
- Thời gian hoàn thành: 2004.
Ðiều 2. Kết quả đầu tư.
1.Nguồn vốn đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nguồn vốn |
Ðược duyệt |
Thực hiện |
Ngân sách Nhà nuớc |
3.542.000.000 |
3.197.500.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nội dung |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số Xây lắp Chi phí khác |
3.325.999.000 2.999.879.000 326.120.000 |
3.149.034.000 2.845.663.000 303.371.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Ðơn vị tính: đồng
Nội dung |
Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý |
Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý |
|
Thực tế |
Quy đổiThực tếQuy đổi |
Tổng số Tài sản cố định Tài sản lưu động |
|
3.149.034.000 3.149.034.000 |
Ðiều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan.
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư.
- Ðược phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình là:
Ðơn vị tính: đồng
Nguồn vốn |
Số tiền |
Ghi chú |
Ngân sách Nhà nuớc |
3.149.034.000 |
|
* Tình hình công nợ:
- Nợ phải thu : 189.034.000 đồng.
+ Ngân sách cấp bổ sung : 189.034.000 đồng.
- Nợ phải trả : 189.034.000 đồng.
+ Chi nhánh Công ty xây lắp thuỷ lợi Bắc Giang : 98.194.000 đồng.
+ Viện nghiên cứu kiến trúc Hà Nội : 81.528.000 đồng.
+ Ban QLDA xây dựng huyện Lương Tài : 1.749.000 đồng.
+ Sở Xây dựng : 3.563.000 đồng.
+ Sở Tài chính : 4.000.000 đồng.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Ðược phép ghi tăng tài sản:
Ðơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản cố định |
Tài sản lưu động |
Chi tiết theo nguồn vốn |
Phòng Văn hoá thông tin huyện Lương Tài |
3.149.034.000 |
|
NSNN |
Ðiều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Kế hoạch - Ðầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lương Tài, Giám dốc Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài, Trưởng phòng Văn hoá thông tin huyện Lương Tài căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |