VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không
muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải
quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so
với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các
quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công
của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến
đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực
tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành
chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện
thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Nội vụ tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa
chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý
còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu
trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo
hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung
cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
a) Phối hợp với Sở Nội vụ, cơ quan liên quan thực
hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử,
chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này
lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh
công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch
vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu
quả trong triển khai thực hiện.
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực
tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính
để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, trình Chủ tịch
UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
TỔNG (A) + (B) + (C)
|
53
|
49
|
0
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
44
|
26
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
|
|
|
1
|
2.000465.000.000.00.H48
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
X
|
|
2
|
1.012268.000.000.00.H48
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ
|
|
|
|
3
|
1.010196.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính
|
|
|
|
4
|
1.009331.000.00.00.H48
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
|
X
|
|
5
|
1.009332.000.00.00.H48
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
|
X
|
|
6
|
1.009333.000.00.00.H48
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
|
X
|
|
7
|
2.001946.000.00.00.H48
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
|
8
|
1.009320.000.00.00.H48
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
|
9
|
1.009321.000.00.00.H48
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
|
10
|
1.003822.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
|
11
|
2.001590.000.00.00.H48
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
|
12
|
2.001567.000.00.00.H48
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng
quản lý Quỹ
|
X
|
|
|
13
|
1.003621.000.00.00.H48
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
X
|
|
|
14
|
1.003916.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
Quỹ
|
X
|
|
|
15
|
1.003950.000.00.00.H48
|
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình
chỉ có thời hạn hoạt động
|
X
|
|
|
16
|
1.003920.000.00.00.H48
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi
hoạt động Quỹ
|
X
|
|
|
17
|
1.003879.000.00.00.H48
|
Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
X
|
|
|
18
|
1.003866.000.00.00.H48
|
Tự giải thể Quỹ
|
X
|
|
|
19
|
2.001481.000.00.00.H48
|
Cho phép thành lập hội quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện
|
X
|
|
|
20
|
2.001688.000.00.00.H48
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
X
|
|
|
21
|
2.001678.000.00.00.H48
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
X
|
|
|
22
|
1.003858.000.00.00.H48
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm
vi hoạt động trong cả nước
|
X
|
|
|
23
|
1.003960.000.00.00.H48
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
|
X
|
|
|
24
|
1.003918.000.00.00.H48
|
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện
|
X
|
|
|
25
|
1.003503.000.00.00.H48
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
X
|
|
|
26
|
1.003900.000.00.00.H48
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
27
|
1.012392.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
|
X
|
|
28
|
1.012393.000.00.00.H48
|
Tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
|
X
|
|
29
|
1.012395.000.00.00.H48
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành,
tỉnh
|
|
X
|
|
30
|
1.012396.000.00.00.H48
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
|
X
|
|
31
|
1.012398.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
|
X
|
|
32
|
1.012399.000.00.00.H48
|
Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo
chuyên đề
|
|
X
|
|
33
|
1.012401.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về
thành tích đột xuất
|
|
X
|
|
34
|
1.012402.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
cho gia đình
|
|
X
|
|
35
|
1.012403.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về
thành tích đối ngoại
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
|
|
|
36
|
1.001894.000.00.00.H48
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
37
|
1.001886.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
38
|
1.001875.000.00.00.H48
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
39
|
1.001807.000.00.00.H48
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
40
|
1.001775.000.00.00.H48
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
41
|
2.000269.000.00.00.H48
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
42
|
2.000264.000.00.00.H48
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
43
|
2.000456.000.00.00.H48
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
|
44
|
1.001610.000.00.00.H48
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
45
|
1.001604.000.00.00.H48
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
46
|
1.001589.000.00.00.H48
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
47
|
2.002167.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
48
|
1.000788.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
X
|
|
|
49
|
1.000780.000.00.00
.H48
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
|
50
|
1.000654.000.00.00.H48
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
51
|
1.000638.000.00.00.H48
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
|
|
52
|
1.000604.000.00.00.H48
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
53
|
1.000587.000.00.00.H48
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
54
|
1.000535.000.00.00.H48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
55
|
1.000517.000.00.00.H48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
56
|
1.000415.000.00.00.H48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
X
|
|
|
57
|
1.001642.000.00.00.H48
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
X
|
|
|
58
|
1.001640.000.00.00.H48
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
59
|
1.001637.000.00.00.H48
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
X
|
|
|
60
|
1.001628.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
61
|
1.001626.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
62
|
1.001624.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
63
|
1.000766.000.00.00.H48
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
|
64
|
1.001854.000.00.00.H48
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
X
|
|
65
|
1.001550.000.00.00.H48
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
X
|
|
66
|
1.001818.000.00.00.H48
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
|
X
|
|
67
|
1.001832.000.00.00.H48
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
X
|
|
68
|
1.001843.000.00.00.H48
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
X
|
|
69
|
1.001797.000.00.00.H48
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
|
X
|
|
70
|
2.000713.000.00.00.H48
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
X
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
05
|
17
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính
|
|
|
|
71
|
1.003
841.000.00.00.H48
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
X
|
|
72
|
1.003827.000.00.00.H48
|
Thành lập hội
|
|
X
|
|
73
|
1.003
807.000.00.00.H48
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
|
74
|
1.003783.000.00.00.H48
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
|
X
|
|
75
|
1.003757.000.00.00.H48
|
Đổi tên hội
|
|
X
|
|
76
|
1.003732.000.00.00.H48
|
Hội tự giải thể
|
|
X
|
|
77
|
2.002100.000.00.00.1148
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của hội
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
|
|
|
78
|
1.012381.000.00.00.H48
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá
nhân, tập thể theo công trạng
|
|
X
|
|
79
|
1.012383.000.00.00.H48
|
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến.
|
|
X
|
|
80
|
1.012385.000.00.00.H48
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
X
|
|
81
|
1.012386.000.00.00.H48
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
82
|
1.012387.000.00.00.H48
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
X
|
|
83
|
1.012389.000.00.00.H48
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất
|
|
X
|
|
84
|
1.012390.000.00.00.H48
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho
gia đình
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
85
|
1.001228.000.00.00.H48
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
86
|
2.000267.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
|
87
|
1.000316.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
X
|
|
|
88
|
1.001220.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
X
|
|
|
89
|
1.001180.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
90
|
1.001199.000.00.00.H48
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
X
|
|
91
|
1.001204.000.00.00.H48
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
X
|
|
92
|
1.001212.000.00.00.H48
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
X
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
04
|
06
|
0
|
I
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
93
|
1.001078.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
|
94
|
1.001085.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
|
95
|
1.001156.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
X
|
|
|
96
|
1.001167.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
97
|
1.001109.000.00.00.H48
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
|
X
|
|
98
|
1.001098.000.00.00.H48
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
|
X
|
|
99
|
1.001090.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
X
|
|
100
|
1.001055.000.00.00.H48
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
X
|
|
101
|
1.001028.000.00.00.H48
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
X
|
|
102
|
2.000509.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
X
|
|