VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không
muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn,
giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối
đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh
nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các
quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công
của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến
đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực
tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành
chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện
thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục thực hiện việc rà
soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và
quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện
cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo
hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung
cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
a) Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan liên
quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu
mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai
hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại
Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công
tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ
công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả
trong triển khai thực hiện.
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực
tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính
để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu,
trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TRUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
TỔNG (A) + (B)
|
88
|
03
|
58
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
67
|
03
|
42
|
I.
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
|
|
1
|
2.001610.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
X
|
2
|
2.001583.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
X
|
|
X
|
3
|
2.001199.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
X
|
|
X
|
4
|
2.002043.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
X
|
|
X
|
5
|
2.002042.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
X
|
|
X
|
6
|
2.002041.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
X
|
7
|
1.005169.000.00.00.H48
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
8
|
2.002011.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
X
|
|
X
|
9
|
2.002010.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
X
|
10
|
2.002009.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
11
|
2.002008.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
X
|
12
|
1.005114.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
X
|
13
|
2.002000.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
X
|
|
X
|
14
|
2.001996.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
15
|
2.001993.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
X
|
|
X
|
16
|
2.002044.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
X
|
17
|
2.001992.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
X
|
18
|
2.001954.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
X
|
|
X
|
19
|
2.002069.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong
nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
X
|
|
|
20
|
2.002070.000.00.00.H48
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
X
|
|
|
21
|
2.002031.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
X
|
|
|
22
|
2.002075.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
23
|
2.002072.000.00.00.1148
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
24
|
2.002045.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
X
|
|
|
25
|
1.005176.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan
đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
26
|
1.010026.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
X
|
|
X
|
27
|
2.002085.000.00.00.H48
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
X
|
|
X
|
28
|
2.002083.000.00.00.H48
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
X
|
|
X
|
29
|
2.002059.000.00.00.H48
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
30
|
2.002060.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
31
|
2.002057.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
X
|
|
X
|
32
|
2.002034.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
X
|
|
X
|
33
|
2.002032.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
X
|
34
|
2.002033.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
X
|
35
|
1.010027.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
X
|
36
|
2.002018.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
X
|
|
|
37
|
2.002017.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
X
|
|
X
|
38
|
2.002015.000.00.00.H48
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
|
X
|
39
|
2.002029.000.00.00.H48
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
X
|
|
|
40
|
2.002023.000.00.00.H48
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
|
41
|
2.002022.000.00.00.H48
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
X
|
|
|
42
|
2.002020.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
43
|
2.002016.000.00.00.H48
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
44
|
1.010029.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
45
|
1.010030.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
X
|
|
X
|
46
|
1.010031.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
X
|
|
|
47
|
1.010010.000.00.00.H48
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
48
|
1.010023.000.00.00.H48
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
49
|
1.005125.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
50
|
2.002013.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
51
|
1.005003.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
X
|
52
|
1.005047.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
53
|
1.005122.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
X
|
|
X
|
54
|
2.001979.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
X
|
|
X
|
55
|
2.001957.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
X
|
56
|
1.005056.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
X
|
57
|
1.005072.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
|
58
|
2.001962.000.00.00.H48
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
59
|
1.005064.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
X
|
60
|
1.005124.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
61
|
1.005046.000.00.00.H48
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
62
|
1.005283.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
63
|
2.002125.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
X
|
|
X
|
|
III. Lĩnh vực Đầu tư
|
|
|
|
64
|
1.009661.000.00.00.H48
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
65
|
1.009662.000.00.00.H48
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
|
IV. Lĩnh vực Hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
66
|
2.000368.000.00.00.H48
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
X
|
|
|
67
|
2.000416.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
68
|
2.000375.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
69
|
2.002418.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
X
|
|
70
|
2.001999.000.00.00.H48
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
X
|
|
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
21
|
0
|
16
|
|
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh
|
|
|
|
71
|
1.001612.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
X
|
|
X
|
72
|
2.000720.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
X
|
73
|
1.001570.000.00.00.H48
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
74
|
1.001266.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
75
|
2.000575.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
X
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp
tác xã
|
|
|
|
76
|
1.005280.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
77
|
2.002123.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
78
|
1.005277.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
79
|
1.005378.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
80
|
2.002122.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
X
|
|
X
|
81
|
2.002120.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
X
|
|
X
|
82
|
1.005121.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
X
|
83
|
1.004972.000.00.00.H48
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
X
|
84
|
2.001973.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
X
|
85
|
1.004982.000.00.00.H48
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
X
|
|
|
86
|
1.004979.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
87
|
2.001958.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
88
|
1.005377.000.00.00.H48
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
89
|
1.005010.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
90
|
1.004901.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
91
|
1.004895.000.00.00.H48
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
X
|