Quyết định 5136/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5136/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5136/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-BPC ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6914/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 5/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất là 18 dự án; diện tích 37,11 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất là: 04 dự án; diện tích là: 2,73 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18744,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10422,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5414,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4949,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
746,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1144,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
822,19 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1741,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
322,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
220,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8254,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1182,59 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
80,73 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1209,75 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,2 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
258,55 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã |
DHT |
2664,79 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,16 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
67,84 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,2 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1887,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
36,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,49 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
140,42 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,44 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,49 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,1 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,89 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
362,06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
181,75 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
66,67 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
.................................
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số: 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự
án có trong NQ 13/2015/ |
Chuyển sang thực hiện năm 2017 |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||||
I |
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;...) |
|
|||||||||
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|||||||||
1 |
Trụ sở phòng cháy chữa cháy |
CAN |
Bộ công an |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Thạch Thất |
Kim Quan |
Số 557/CV-SCSPC&CC(HC&TBKT) ngày 22/7/2014 của Cảnh Sát PC&CC (HC&TBKT) |
x |
2017 |
2 |
Đường giao thông Thạch Xá - Canh Nậu. (L=1,45 km, Bn= 9m). |
DGT |
UBND huyện |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Thạch Thất |
Thạch Xá, Canh Nậu |
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông Thạch Xá - Canh Nậu |
x |
2017 |
3 |
Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc |
DGD |
UBND huyện |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Quyết định số 5629/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 H.Thạch Thất phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc |
x |
2017 |
4 |
Trạm bơm tiêu Phùng Xá |
DTL |
UBND huyện |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Thạch Thất |
Phùng Xá |
Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND H.Thạch Thất phê duyệt dự án Trạm bơm tiêu Phùng Xá |
x |
2017 |
5 |
Cải tạo nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi (Hạng mục: Tôn cao áp trúc vai Đồng Vặng - Xây lại cống - Tràn) |
DTL |
UBND huyện |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình cải tạo, nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi |
x |
2017 |
6 |
Cống Tiêu Nẻ Ồ |
DTL |
UBND huyện |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Cống tiêu Nẻ Ồ |
x |
2017 |
7 |
Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 |
DTL |
Sở NNPTNN |
1,96 |
1,95 |
1,96 |
Thạch Thất |
Lại Thượng |
Quyết định số 6616/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND TP phê duyệt DA đầu tư XD mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 |
x |
2017 |
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|||||||||
1 |
Trạm cấp nước sạch và đường ống dẫn nước |
DTL |
Công ty CP An Phú Hà Tây |
3,00 |
1,00 |
3,00 |
Thạch Thất |
Bình Phú, Thạch Xá, Phùng Xá, Chàng Sơn |
Văn bản số 4726/VP-NNNT ngày 16/7/2015 của VP UBND TP Hà Nội v/v thực hiện dự án đầu tư XD CT cấp nước SH cho nhân dân các xã |
x |
2017 |
2 |
Mở rộng nghĩa trang Vai Đỏ xã Hạ Bằng |
NTD |
UBND huyện |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Tờ trình số 75/TTr - UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện v/v cải tạo mở rộng nghĩa trang Vai đỏ phục vụ GPMB DAXD Khu CNC Hòa Lạc |
x |
2017 |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại khu Cửa Nêu (X6) thôn Yên Mỹ xã Bình Yên |
ONT |
UBND huyện |
3,20 |
1,60 |
3,20 |
Thạch Thất |
Bình Yên |
Quyết định số 8219/QĐ - UBND ngày 12/12/2012 của UBND huyện v/v phê duyệt QH tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
x |
2017 |
4 |
Khu đất đấu giá đồng Quân Kép xã Canh Nậu |
ONT |
UBND huyện |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
Tờ trình số 83/TTr - UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện v/v xin thỏa thuận vị trí, diện tích quy mô QHXD HTKT |
x |
2017 |
5 |
Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Hương Lam, Tây Trong, Đồng Cầu, Hàn Chùa và Lươn Trong, xã Đại Đồng |
DSH |
UBND huyện |
0,16 |
|
0,16 |
Thạch Thất |
Đại Đồng |
Các Quyết định số 1506/QĐ-UBND; số 1500/QĐ-UBND; số 1502/QĐ-UBND; số 1497/QĐ-UBND; số 1493/QĐ-UBND của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Hương Lam, Tây Trong, Đồng Cầu, Hàn Chùa và Lươn Trong |
x |
2017 |
6 |
Trường THPT Minh Hà |
DGD |
UBND huyện |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
Quyết định số 8762/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện v/v phê duyệt QH tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
x |
2017 |
7 |
Tuyến 19: đoạn Phùng Xá - Hữu Bằng |
DGT |
UBND huyện |
1,61 |
1,61 |
1,61 |
Thạch Thất |
Phùng Xá, Hữu Bằng |
Văn bản số 488/UBND-TCKH ngày 01/5/2012 của UBND huyện v/v chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư DA |
x |
2017 |
8 |
Đền thờ trạng Bùng |
DDT |
UBND huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Thạch Thất |
Phùng Xá |
TTr số 563/TTr-BQL ngày 1/10/2015 của BQL các dự án ĐTXD huyện v/v QH tổng thể, trùng tu tôn tạo cụm di tích nhà thờ và lăng trạng Bùng |
x |
2017 |
9 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Đồng Vai - Vai Kê xã Hạ Bằng phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc |
ONT |
UBND huyện |
12,90 |
12,00 |
12,90 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Tờ trình Số 37/TTr - UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện v/v đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư |
x |
2017 |
10 |
Dự án xử lý rơm, rạ và phế phẩm nông nghiệp sau thu hoạch làm thức ăn chăn nuôi (xã Canh Nậu) |
NKH |
Công ty 159 |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
Văn bản số 4810/UBND-NNNT ngày 01/7/2014 của UBND TP Hà Nội v/v đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư DA |
x |
2017 |
11 |
Dự án TĐC của DA TB 09-BCA |
ONT |
UBND huyện |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm, Kim Quan |
Công văn số 1028/B45-TB/09 ngày 2/7/2015 của cục B45-Tổng cục V-Bộ công an v/v xác định địa điểm TĐC phục vụ công tác thu hồi đất thực hiện DA TB/09 |
x |
2017 |
|
TỔNG |
|
|
37,11 |
32,32 |
37,11 |
|
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN
THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số: 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
1 |
Xây dựng, mở rộng trường Trung học cơ sở Thạch Thất; |
DGD |
UBND huyện |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Quyết định số 6729/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: xây dựng, mở rộng trường THCS Thạch Thất |
|
2 |
Xây dựng, cải tạo, mở rộng trường Trung học cơ sở Cẩm Yên; |
DGD |
UBND huyện |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc xây dựng, cải tạo, mở rộng trường THCS Cẩm Yên |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/220KV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đầu nối vào đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ |
DNL |
Tổng Công ty điện lực Hà Nội |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Thạch Thất |
Dị Nậu |
Văn bản số 672/UBND-KT ngày 22/4/2016 của UBND huyện Thạch Thất thống nhất phương án tuyến |
|
4 |
Trạm biến áp 110kV Phú Cát và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng Công ty điện lực Hà Nội |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Thạch Thất |
Thạch Hòa |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế số 685/QĐ-EVNHANOI ngày 16/3/2015 của Tổng Công ty điện lực TP Hà Nội |
|
|
Tổng |
|
|
2,73 |
2,73 |
2,73 |
|
|
|
|