Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 92/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9543/TTr-STNMT ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Hai Bà Trưng, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
1.025,84 |
1 |
NNP |
||
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK |
5,55 |
1.2 |
NTS |
||
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,45 |
2 |
PNN |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,71 |
2.7 |
SKC |
||
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quận |
DHT |
298,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,22 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.14 |
ODT |
||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,22 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,35 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,80 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
43,22 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,67 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
122,91 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,49 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,54 |
3 |
CSD |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Hai Bà Trưng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9543/TTr-STNMT ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Hai Bà Trưng, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
1.025,84 |
1 |
NNP |
||
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK |
5,55 |
1.2 |
NTS |
||
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,45 |
2 |
PNN |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,71 |
2.7 |
SKC |
||
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quận |
DHT |
298,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,22 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.14 |
ODT |
||
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,22 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,35 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,80 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
43,22 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,67 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
122,91 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,49 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,54 |
3 |
CSD |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Hai Bà Trưng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa Danh Phường |
|||||||
20.8330 |
|
2.0241 |
|
|
|
31 dự án |
||||
I.1 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an phường Minh Khai |
CAN |
Công an TP |
0.0600 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
TT Khóa Minh Khai - Ngõ Hòa Bình 7 phường Minh Khai |
Văn bản số 684/UBND-TN&MT ngày 23/7/2014 của UBND quận HBT về việc đề nghị xây dựng trụ sở CA phường; Thông báo số 192/TB-UBND của quận HBT về việc thu hồi đất |
|
2 |
Trụ sở công an phường Thanh Lương |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0.0402 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 46, ngõ 325 Kim Ngưu tổ 24 - P.Thanh Lương |
Quyết định số 3920/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất của công ty TNHH Hương Đạt; Văn bản số 3501/UBND-TNMT của UBND thành phố Hà Nội về việc sử dụng đất để xây dựng trụ sở CA phường Thanh Lương |
|
I.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Vành Đai II |
DGT |
Sở Giao thông vận tải |
8.5879 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Minh Khai, Vĩnh Tuy, Trương Định, Đồng Tâm |
Quyết định số 5860/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thông báo số 800/TB-UBND ngày 28/12/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc Thu hồi đất |
|
4 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài |
DGT |
Ban quản lý chỉnh trang đô thị Hà Nội |
0.7342 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Lê Đại Hành |
QĐ số 5628/QĐ-UBND ngày 01/2/2011 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thông báo số 118/TB-UBND ngày 05/4/2013 của UBND quận HBT về việc thu hồi đất; QĐ số 1862/QĐ-UBND ngày 27/2/2013 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh dự án đầu tư |
|
5 |
Xây dựng hè đường |
DGT |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0541 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Đầu ngõ 27 - Đại Cồ Việt Phường Cầu Dền |
Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc điều chỉnh, bổ sung báo cáo kỹ thuật |
|
6 |
Mở rộng ngõ Chùa Liên Phái |
DGT |
UBND phường Cầu Dền (vốn thực hiện: xã hội hóa) |
0.1040 |
|
0.1040 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Cầu Dền |
Văn bản số 01/TMB&PAKT của UBND quận Hai Bà Trưng ngày 10/8/2015 về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
|
7 |
Hầm đào mở sau ga C10 (tuyến đường sắt đô thị TPHN số 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo) |
DGT |
UBND TP. Hà Nội |
0.0015 |
|
0.0015 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Ngô Thì Nhậm |
QĐ số 2297/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
|
8 |
Đất giao thông (dự án hạ tầng kỹ thuật khu di dân tổ 24, 25) |
DGT |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng |
4.1095 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Tổ 24, 25 phường Vĩnh Tuy |
Văn bản số 5049/VP-QHXDGT ngày 17/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh mặt bằng dự án; Văn bản số 1490/UBND-QLĐT ngày 27/12/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt QH mặt bằng dự án |
|
9 |
Đất giao thông (trong dự án nhà ở của CT MTV thực phẩm Hà Nội) |
DGT |
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam |
0.0515 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
54 - ngõ 459 Bạch Mai phường Bạch Mai |
Công văn số 9767/UBND-CT ngày 9/10/2009 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
|
10 |
Đất giao thông (Công ty cổ phần văn phòng phẩm Cửu Long) |
DGT |
Công ty cổ phần văn phòng phẩm Cửu Long |
0.1160 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
536A - Minh Khai phường Vĩnh Tuy |
QĐ số 1367/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 của UBND thành phố về việc cho phép thực hiện dự án |
|
I.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất ở (Công ty cổ phần văn phòng phẩm Cửu Long) |
ODT |
Công ty cổ phần văn phòng phẩm Cửu Long |
0.5460 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
536A - Minh Khai phường Vĩnh Tuy |
QĐ số 1367/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 của UBND thành phố về việc cho phép thực hiện dự án |
|
12 |
Đất ở (công ty MTV thực phẩm Hà Nội) |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam |
0.1027 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
54 - ngõ 459 Bạch Mai phường Bạch Mai |
Công văn số 9767/UBND-CT ngày 9/10/2009 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
|
13 |
Dự án xây dựng khu nhà ở Ao Mơ |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng và đô thị Vĩnh Hưng |
0.1691 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ao Mơ phường Vĩnh Tuy |
Văn bản số 6329/UBND-XDGT ngày 25/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư dự án, Văn bản số 5702/STNMT-KHTH ngày 10/10/2014 của sở TN&MT Thành phố Hà Nội về việc xác định ranh giới; Văn bản số 1099/UBND-TN&MT ngày 10/11/2014 của UBND quận HBT về việc rà soát danh mục thu hồi đất. |
|
14 |
Đất ở (trong khu dự án hạ tầng kỹ thuật khu di dân tổ 24,25) |
ODT |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng |
2.8471 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Tổ 24,25 phường Vĩnh Tuy |
Văn bản số 5049/VP-QHXDGT ngày 17/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh mặt bằng dự án; Văn bản số 1490/UBND-QLĐT ngày 27/12/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt QH mặt bằng dự án |
|
I.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trụ sở UBND phường Lê Đại Hành |
TSC |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0165 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
161 Mai Hắc Đế phường Lê Đại Hành |
Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
I.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa, câu lạc bộ phường, khu vui chơi |
DSH |
UBND phường Thanh Lương |
0.1156 |
|
0.1156 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ao Bà Đắc, tổ 14A phường Thanh Lương |
Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
17 |
Nhà văn hóa, nơi hội họp dân cư |
DSH |
UBND phường Bạch Đằng |
0.0791 |
|
0.0791 |
Quận Hai Bà Trưng |
Tổ 71 Dốc Trâu Bò Sữa Ngõ 53 Nguyễn Khoái Phường Bạch Đằng |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
18 |
Nhà văn hóa khu dân cư 5 |
DSH |
UBND phường Vĩnh Tuy |
0.0063 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Khu dân cư số 5 - Ngõ 487 - Kim Ngưu phường Vĩnh Tuy |
Văn bản số 1053/UBND-TCKH ngày 29/9/2011 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chuẩn bị đầu tư; Quyết định 4601/QĐ-UBND ngày 3/12/2013 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc điều chỉnh dự toán; Văn bản số 150/UBND-QLĐT ngày 27/1/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
19 |
Nhà văn hóa khu dân cư số 4 |
DSH |
UBND phường Bách Khoa |
0.0055 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Khu dân cư số 4 phường Bách Khoa |
VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán |
|
20 |
Nhà văn hóa khu dân cư Tân Lập |
DSH |
UBND phường Quỳnh Lôi |
0.0060 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Khu dân cư Tân Lập, ngách 269 ngõ Quỳnh phường Quỳnh Lôi |
VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán |
|
I.6 |
Đất giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân (trong dự án CT rượu) |
DGD |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.3535 |
|
0.3535 |
Quận Hai Bà Trưng |
94 Lò Đúc - phường Phạm Đình Hổ |
QĐ số 7130/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 340,9m2 đất tại số 67 Ngô Thì Nhậm và 3194,1m2 đất tại số 94 Lò Đúc để thực hiện dự án xây dựng trường THCS Lê Ngọc Hân |
|
22 |
Trường tiểu học Ngô Thì Nhậm (trong dự án CT Dệt kim Đông Xuân) |
DGD |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.4016 |
|
0.4016 |
Quận Hai Bà Trưng |
67 Ngô Thì Nhậm phường Ngô Thì Nhậm |
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 13/1/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ số 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND quận về phê duyệt dự toán |
|
23 |
Mở rộng trường tiểu học Trung Hiền |
DGD |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0844 |
|
0.0844 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ao Trung Hiền - phường Trương Định |
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt dự án đầu tư |
|
24 |
Trường mầm non (dự án hạ tầng kỹ thuật khu di dân tổ 24, 25) |
DGD |
Nằm trong khu dự án tổ 24,25 |
0.3398 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Tổ 24,25 - phường Vĩnh Tuy |
Văn bản số 5049/VP-QHXDGT ngày 17/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh mặt bằng dự án; Văn bản số 1490/UBND-QLĐT ngày 27/12/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt QH mặt bằng dự án |
Chưa xác định chủ đầu tư |
25 |
Trường tiểu học (dự án hạ tầng kỹ thuật khu di dân tổ 24, 25) |
DGD |
Nằm trong khu dự án tổ 24,25 |
0.2790 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Tổ 24,25 - phường Vĩnh Tuy |
||
26 |
Trường THCS (dự án hạ tầng kỹ thuật khu di dân tổ 24, 25) |
DGD |
Nằm trong khu dự án tổ 24,25 |
0.2875 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Tổ 24,25 - phường Vĩnh Tuy |
||
I.7 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Mở rộng miếu Hai Bà Trưng |
TIN |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0586 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Bạch Đằng |
Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư, Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 8/8/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
I.8 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trạm điện 110kV |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.2000 |
|
0.2000 |
Quận Hai Bà Trưng |
Công viên Thống Nhất - P.Lê Đại Hành |
Quyết định số 4887/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
I.9 |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Công ty TMDVKS Tân Hoàng Minh (Bãi đỗ xe ngầm và nổi) |
TMD |
Công ty TNHH TMDV khách sạn Tân Hoàng Minh |
0.6844 |
|
0.6844 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phía Nam đường Đại Cồ Việt, ô đất B1, B2 thuộc phường Bách Khoa, Lê Đại Hành |
Thông báo số 60/TB-UBND ngày 1/4/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc thu hồi đất |
|
30 |
Hồng Hà Office Tower (Trung tâm giao dịch thương mại, văn phòng làm việc và cho thuê) |
TMD |
Cty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà và Cty CP Đầu tư Phát triển Văn Phòng |
0.2810 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ô số 3 - lô đất 94 Lò Đúc - P. Phạm Đình Hổ |
VB số 914/QHKT-P2 ngày 14/3/2014 của Sở QHKT HN về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đất; Giấy chứng nhận đầu tư số: 01121000364 ngày 7/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội |
|
31 |
Tòa nhà hỗn hợp Văn phòng Làm việc |
TMD |
Cty CP Xây lắp Giao thông Công chính |
0.1104 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
42 - Lê Ngọc Hân - P. Phạm Đình Hổ |
QĐ số 4189/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất tại 42 Lê Ngọc Hân giao cho công ty CP Xây lắp Giao thông Công chính |
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 |
6.4254 |
|
3.2271 |
|
|
|
36 dự án |
|||
II.1 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Mở rộng trụ sở Công an TP HN |
CAN |
Công an TP |
0.0161 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 90 Nguyễn Du - phường Nguyễn Du |
Văn bản số 8328/UBND-TNMT ngày 06/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về chấp thuận chủ trương |
|
33 |
Trụ sở công an phường Quỳnh Mai |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0.0303 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Công ty Hà Lâm (đối diện trụ sở phường) E16-E17 - P. Quỳnh Mai |
Văn bản số 381/UBND-TNMT ngày 7/5/2015 của UBND quận HBT về việc xây dựng trụ sở phường Quỳnh Mai; Văn bản số 4226/UBND-TNMT ngày 23/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc xem xét đề xuất của văn bản số 381/UBND-TNMT ngày 7/5/2015 của UBND quận HBT |
|
II.2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên |
DGT |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng |
1.6800 |
|
1.6800 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Vĩnh Tuy |
Văn bản số 6383/VP-XDGT ngày 17/9/2015 của Văn phòng UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương; Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc đồng ý thực hiện đầu tư dự án. |
|
35 |
Đất giao thông (trong dự án CT Dệt kim Đông Xuân có đường Thi Sách kéo dài) |
DGT |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.2284 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
67 Ngô Thì Nhậm - phường Ngô Thì Nhậm |
VB số 2758/VP-VX ngày 16/5/2014 của UBND thành phố về việc chấp thuận đầu tư |
|
36 |
Đất giao thông (trong dự án CT rượu có đường Lê Ngọc Hân kéo dài) |
DGT |
Công ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh |
0.1842 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
94 Lò Đúc - phường Phạm Đình Hổ |
VB số 914/QHKT-P2 ngày 14/3/2014 của Sở QHKT HN về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đất |
|
37 |
Cống hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn phía Bắc đường Minh Khai) |
DGT |
Sở Xây Dựng |
0.1408 |
|
0.1408 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Vĩnh Tuy |
QĐ số 4759/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
38 |
Cống hóa mương Lạc Trung |
DGT |
Sở Xây Dựng |
0.4460 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Vĩnh Tuy, phường Thanh Lương |
Văn bản số 7663/UBND-KHĐT của UBND thành phố Hà Nội ngày 27/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
39 |
Đất giao thông (Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu) |
DGT |
Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu |
0.1007 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 124 - phố Vĩnh Tuy phường Vĩnh Tuy |
Giấy phép Quy hoạch số 3090/GPQH cấp ngày 17/7/2015 do Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp cho Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu; Văn bản số 3948/QHKT-TMB(P6) ngày 01/09/2015 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án |
|
II.3 |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
MR chùa Hộ Quốc |
TON |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0200 |
|
0.0200 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Thanh Lương |
QĐ số 2808/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
Quận đang lập tổng mặt bằng dự án |
II.4 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Mở rộng trụ sở UBND phường Minh Khai |
TSC |
UBND phường Minh Khai |
0.0075 |
|
0.0075 |
Quận Hai Bà Trưng |
242U - Minh Khai - phường Minh Khai |
Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện dự án |
Quận đang lập tổng mặt bằng dự án |
II.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trạm tuần tra khu dân cư số 1; 3-4; 6 |
DTS |
UBND phường Thanh Nhàn |
0.0089 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 354 - Trần Khát Chân; 86/40 Võ Thị Sáu; Ngõ 257 - Thanh Nhàn - phường Thanh Nhàn |
VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt bổ sung dự toán |
|
II.6 |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường mầm non Đồng Tâm |
DGD |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.2383 |
|
0.2383 |
Quận Hai Bà Trưng |
163 Đại La - P.Đồng Tâm |
Đang chờ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Dự án Bức xúc dân sinh và chuẩn bị cho GPMB vành đai II |
II.7 |
Đất thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trung tâm văn hóa - TDTT (trong dự án mở rộng Công viên tuổi trẻ) |
DTT |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.9249 |
|
0.9249 |
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Thanh Nhàn |
Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện dự án |
|
II.8 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đất ở (trong dự án CT rượu) |
ODT |
Công ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh |
0.9490 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
94 Lò Đúc - phường Phạm Đình Hổ |
VB số 914/QHKT-P2 ngày 14/3/2014 của Sở QHKT HN về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đất |
|
46 |
Đất ở (Công ty cổ phần Thủy Sản khu vực I) |
ODT |
Cty cổ phần thủy sản khu vực 1 |
0.5234 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 36-Ngõ 61 Lạc Trung phường Vĩnh Tuy |
Văn bản số 5700/UBND-TNMT ngày 1/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương |
|
47 |
Đất ở (Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu) |
ODT |
Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu |
0.1879 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 124 - phố Vĩnh Tuy phường Vĩnh Tuy |
Giấy phép Quy hoạch số 3090/GPQH cấp ngày 17/7/2015 do Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp cho Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu; Văn bản số 3948/QHKT-TMB(P6) ngày 01/09/2015 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án |
|
II.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Nhà văn hóa khu dân cư số 3; 5 |
DSH |
UBND phường Bách Khoa |
0.0514 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 27 - Tạ Quang Bửu; K4 - Tập thể Bách Khoa |
Văn bản số 1165/UBND-TCKH ngày 22/12/2015 của UBND quận HBT về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 1166/UBND-TCKH ngày 22/12/2015 của UBND quận HBT về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án bức xúc dân sinh (kiến nghị của nhân dân phường) |
49 |
Nhà văn hóa cụm dân cư số 6 |
DSH |
UBND phường Quỳnh Mai |
0.0049 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 250 Kim Ngưu (trạm y tế cũ) |
Văn bản số 879/UBND-TCKH ngày 18/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
50 |
Xây dựng nhà văn hóa khu dân cư số 12 |
DSH |
UBND phường Minh Khai |
0.0050 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 195 Minh Khai |
Bức xúc dân sinh |
|
51 |
Nhà văn hóa khu dân cư số 7, 7A, 3 |
DSH |
UBND phường Lê Đại Hành |
0.0197 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 10-12-14 - Hoa Lư; Ngõ 55 - Lê Đại Hành; Ngõ 65 - Vân Hồ 3 - P. Lê Đại Hành |
Văn bản số 1153/UBND-TCKH ngày 08/10/2012 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; NQ 06/2015/NQ-HĐND ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn ngân sách thực hiện dự án |
|
52 |
Nhà văn hóa phường Bùi Thị Xuân |
DSH |
UBND phường Bùi Thị Xuân |
0.0053 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 25 - Triệu Việt Vương phường Bùi Thị Xuân |
QĐ số 5094/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
53 |
Nhà văn hóa cụm dân cư số 3, 6, 6,5,10,7,4 |
DSH |
UBND phường Trương Định |
0.0296 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Trương Định |
Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự án đầu tư; VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt bổ sung dự toán |
Dự án bức xúc dân sinh (kiến nghị của nhân dân và UBND phường) |
54 |
Nhà văn hóa cụm dân cư (tổ 37), khu 10, 2,3, tổ 2 |
DSH |
UBND phường Đồng Tâm |
0.0256 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Đồng Tâm |
VB số 239/UBND-TCKH ngày 12/3/2013 của UBND quận HBT về việc cho phép chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chuẩn bị đầu tư; |
Dự án bức xúc dân sinh (kiến nghị của nhân dân và UBND phường) |
55 |
Câu lạc bộ khu dân cư số 3 |
DSH |
UBND phường Bạch Mai |
0.0028 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
64 - Tạ Quang Bửu phường Bạch Mai |
VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt bổ sung dự toán |
|
56 |
Nhà văn hóa khu dân cư số 9, 1, 7 |
DSH |
UBND phường Thanh Nhàn |
0.0242 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Thanh Nhàn |
QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt bổ sung dự toán; Văn bản số 246/UBND-QLĐT ngày 07/4/2015 của UBND quận HBT về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
|
57 |
Nhà văn hóa cụm dân cư số 1,6,10,11 |
DSH |
UBND phường Thanh Lương |
0.0185 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Thanh Lương |
Văn bản số 957/UBND-TCKH ngày 4/9/2012 của UBND quận Hai Bà Trưng cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ số 4601/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 của UBND quận HBT bổ sung dự toán; |
|
58 |
Nhà văn hóa khu dân cư số 7 |
DSH |
UBND phường Đồng Nhân |
0.0101 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Khu B - tập thể dệt kim Đông Xuân - phường Đồng Nhân. |
VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt bổ sung dự toán |
|
59 |
Nhà văn hóa khu dân cư số 3,12 |
DSH |
UBND phường Bạch Đằng |
0.0147 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Bạch Đằng |
QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận về việc điều chỉnh bổ sung dự toán; NQ 06/2015/NQ-HĐND ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn ngân sách thực hiện dự án; Văn bản số 879/UBND-TCKH ngày 18/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
60 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 1,2,4B |
DSH |
UBND phường Đống Mác |
0.0131 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Đống Mác |
VB số 648/UBND-QLĐT ngày 14/6/2013 của UBND quận HBT về việc phê duyệt tổng thể mặt bằng dự án; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt bổ sung dự toán |
|
61 |
Nhà văn hóa khu dân cư |
DSH |
UBND phường Quỳnh Lôi |
0.0100 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Khu dân cư C, ngõ 159 phố Hồng Mai phường Quỳnh Lôi |
VB số 250/UBND-TCKH ngày 28/3/2014 của UBND quận HBT cho phép thực hiện đầu tư; QĐ 2696/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND quận HBT về việc phê duyệt bổ sung dự toán |
|
62 |
Nhà văn hóa khu dân cư 12,22 |
DSH |
UBND phường Vĩnh Tuy |
0.0138 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Vĩnh Tuy |
NQ 06/2015/NQ-HĐND ngày 2/7/2015 của Hội đồng nhân dân quận HBT về việc đầu tư vốn ngân sách thực hiện dự án |
|
II.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Vườn hoa, cây xanh (trong dự án CT Dệt kim Đông Xuân) |
DKV |
Công ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh |
0.0625 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
67 Ngô Thì Nhậm phường Ngô Thì Nhậm |
VB số 2758/VP-VX ngày 16/5/2014 của UBND thành phố về việc chấp thuận đầu tư |
|
64 |
Vườn hoa, cây xanh (trong dự án CT rượu) |
DKV |
Công ty TNHH TMDV KS Tân Hoàng Minh |
0.1774 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
94 Lò Đúc phường Phạm Đình Hổ |
VB số 914/QHKT-P2 ngày 14/3/2014 của Sở QHKT HN về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đất |
|
65 |
Khu vui chơi và cây xanh |
DKV |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.2156 |
|
0.2156 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ao Đông Ba (ao chùa Quỳnh) P. Quỳnh Lôi |
Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 8/6/2009 của UBND quận HBT về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật chuẩn bị mặt bằng để xây dựng |
|
66 |
Cây xanh, sân chơi (Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu) |
DKV |
Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu |
0.0348 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 124 - phố Vĩnh Tuy phường Vĩnh Tuy |
Giấy phép Quy hoạch số 3090/GPQH cấp ngày 17/7/2015 do Sở Quy hoạch Kiến trúc cấp cho Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu; Văn bản số 3948/QHKT-TMB(P6) ngày 01/09/2015 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án |
|
2.0828 |
|
0.1153 |
|
|
|
23 dự án |
||||
III.1 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trạm cấp phát xăng dầu Tổng cục An ninh |
CAN |
|
0.0444 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
P. Bách Khoa P. Cầu Dền |
Văn bản số 1110/TTPTQĐHN-GPMB ngày 13/9/2016 của Trung tâm phát triển quỹ đất TP Hà Nội đăng ký KHSDĐ năm 2017 |
|
68 |
Trụ sở công an phường Lê Đại Hành |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0.0466 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài - P. Lê Đại Hành |
Văn bản số 719/UBND-TNMT ngày 6/7/2016 của UBND quận HBT về việc báo cáo khu đất còn lại sau GPMB đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài và phương án sử dụng |
|
69 |
Trụ sở công an phường Bạch Đằng |
CAN |
Công an TP Hà Nội |
0.0300 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 3 - Lương Yên - P. Bạch Đằng |
Văn bản số 474/UBND-TNMT ngày 12/5/2016 của UBND quận HBT về việc xây dựng trụ sở phường Bạch Đằng; Văn bản số 5755/VP-ĐT ngày 12/7/2016 của VP UBND thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương |
|
III.2 |
Đất Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Mở rộng Nhà tang lễ Bệnh viện Trung Ương Quân đội 108 |
CQP |
Bộ Quốc phòng |
1.2130 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 5 Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng |
Thông báo số 236/TB-VPCP ngày 22/7/2015 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ về việc giao cho Bộ Quốc phòng làm chủ đầu tư lập dự án mở rộng nhà tang lễ; Thông báo số 103/TB-UBND ngày 9/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Kết luận của Chủ tịch UBND Thành phố về việc mở rộng nhà tang lễ |
|
III.3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Cống hóa mương 108 làm bến xe tĩnh |
DGT |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.1225 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngách 34/153 phố Vĩnh Tuy - P. Vĩnh Tuy |
Bức xúc dân sinh |
Dự án bức xúc dân sinh (kiến nghị của nhân dân và UBND phường) |
72 |
Mở ngõ đi giữa trường Tô Hoàng và UBND quận |
DGT |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0100 |
|
0.0100 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 27 Đại Cồ Việt - P. Cầu Dền |
QĐ số 3127/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
|
73 |
Dự án đường vào nghĩa trang Hợp Thiện |
DGT |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0050 |
|
0.0050 |
Quận Hai Bà Trưng |
P. Vĩnh Tuy |
Văn bản số 425/UBND-TCKH ngày 04/5/2016 của UBND quận về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đề xuất chủ trương; QĐ số 2818/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
|
III.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trạm tuần tra KDC số 3 và Nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn dân cư số 7,9,10A, 10B,10C |
DSH |
UBND phường Đồng Tâm |
0.0163 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Đồng Tâm |
Văn bản số 879/UBND-TCKH ngày 18/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Dự án bức xúc dân sinh (kiến nghị của nhân dân và UBND phường) |
75 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 6,8 |
DSH |
UBND phường Bạch Mai |
0.0215 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Bạch Mai |
||
76 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 2,6,9 và tập thể xăng dầu |
DSH |
UBND phường Đồng Nhân |
0.0333 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Đồng Nhân |
||
77 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 7,12C,12D |
DSH |
UBND phường Thanh Lương |
0.0176 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 184 Trần Khát Chân - P. Thanh Lương |
||
78 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng, câu lạc bộ địa bàn dân cư số 3,7,11 |
DSH |
UBND phường Minh Khai |
0.0273 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Minh Khai |
||
79 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn khu dân cư số 3,4,5 |
DSH |
UBND phường Cầu Dền |
0.0198 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Cầu Dền |
||
80 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 1,3,15 và K9 |
DSH |
UBND phường Bạch Đằng |
0.0285 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Bạch Đằng |
Văn bản số 879/UBND-TCKH ngày 18/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; QĐ số 2852/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
Dự án bức xúc dân sinh (kiến nghị của nhân dân và UBND phường) |
81 |
Câu lạc bộ phường |
DSH |
UBND phường Thanh Nhàn |
0.0200 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
94 C1 Võ Thị Sáu - P. Thanh Nhàn |
QĐ số 2397/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất cty CP vật tư công nghiệp và thực phẩm. Biên bản bàn giao ngày 09/8/2016 của UBND quận giao cho UBND phường đề xuất sử dụng |
|
82 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 7 |
DSH |
UBND phường Phố Huế |
0.0168 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
TT Nguyễn Công Trứ - P. Phố Huế |
VB số 442/UBND-TCKH ngày 4/5/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án bức xúc dân sinh (kiến nghị của nhân dân và UBND phường) |
83 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 4 |
DSH |
UBND phường Quỳnh Lôi |
0.0175 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 2 ngõ 187 Hồng Mai - P. Quỳnh Lôi |
QĐ số 880/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
|
84 |
Trạm tuần tra khu dân cư số 2 và Câu lạc bộ cụm dân cư số 1,4,11 |
DSH |
UBND phường Trương Định |
0.0103 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Trương Định |
Văn bản số 260/UBND-TCKH ngày 29/03/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
85 |
Nhà văn hóa KDC số 1 và Nhà văn hóa phường Vĩnh Tuy, nhà sinh hoạt KDC số 1,2,7,19 |
DSH |
UBND phường Lê Đại Hành, phường Vĩnh Tuy |
0.1890 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 7 Thể Giao - P. Lê Đại Hành; P. Vĩnh Tuy |
Bức xúc dân sinh |
|
III.5 |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Mở rộng khuôn viên chùa Liên Phái |
TON |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0227 |
|
0.0227 |
Quận Hai Bà Trưng |
Số 86 ngõ chùa Liên Phái - P. Cầu Dền |
QĐ số 3125/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
Quận đang lập mặt bằng dự án |
III.6 |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Mở rộng trường mầm non Vân Hồ |
DGD |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0638 |
|
0.0638 |
Quận Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài |
Văn bản số 719/UBND-TNMT ngày 6/7/2016 của UBND quận HBT về việc báo cáo khu đất còn lại sau GPMB đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài và phương án sử dụng |
|
III.7 |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Mở rộng khuôn viên bia tưởng niệm anh hùng liệt sỹ Đồng Tâm |
DVH |
UBND quận Hai Bà Trưng |
0.0138 |
|
0.0138 |
Quận Hai Bà Trưng |
Ngõ 341 phố Vọng - P. Đồng Tâm |
Văn bản số 212/UBND-TCKH ngày 17/3/2016 của UBND quận HBT về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đề xuất chủ trương |
|
III.8 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Khu hỗn hợp Dịch vụ, thương mại, văn phòng và nhà ở |
ODT |
Cty CP vật tư kỹ Thuật |
0.0931 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
534 - Phố Minh Khai - P. Vĩnh Tuy |
Văn bản số 9514/VP-ĐT ngày 17/10/2016 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng đất |
|
90 |
Khu hỗn hợp dịch vụ Thương mại, văn phòng, nhà ở thấp tầng và trường mầm non |
ODT |
Cty TNHH Phát triển dự án Toàn Cầu |
1.0228 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Số 67A - phố Trương Định - P. Trương Định |
QĐ số 6166/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. Văn bản số 4170/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 29/07/2016 của sở Quy hoạch kiến trúc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng. |
|