ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 715/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
18 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 3065/QĐ -UBND ngày 23/9/2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nam Trà My; số
4018/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Nam Trà My; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Trà My tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 24/02/2022 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam
Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Trà My chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam
Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Nam Trà My triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn
đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện
Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
82.638,25
|
10.570,58
|
7.520,54
|
10.546,64
|
11.568,50
|
6.313,53
|
10.309,80
|
9.505,11
|
7.746,03
|
4.540,62
|
4.016,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
79.868,65
|
10.234,86
|
7.293,09
|
10.168,45
|
11.249,15
|
6.099,84
|
9.740,43
|
9.211,99
|
7.537,02
|
4.396,84
|
3.936,98
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.441,81
|
321,30
|
139,66
|
106,00
|
23,24
|
164,56
|
105,02
|
322,52
|
90,02
|
113,41
|
56,08
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,00
|
|
|
|
3,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.353,72
|
606,07
|
214,09
|
469,18
|
326,00
|
613,75
|
336,77
|
549,31
|
936,44
|
986,70
|
315,41
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.241,15
|
3.266,26
|
1.175,36
|
100,03
|
51,06
|
1.057,00
|
203,16
|
1.998,35
|
1.194,09
|
933,24
|
262,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
29.528,32
|
1.326,81
|
4.019,60
|
1.339,55
|
6.069,58
|
1.079,55
|
6.100,39
|
5.025,44
|
1.176,34
|
918,63
|
2.472,43
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.163,14
|
2.441,63
|
|
4.200,45
|
3.232,22
|
2.724,76
|
51,39
|
|
2.512,69
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
18.120,75
|
2.272,71
|
1.744,35
|
3.952,95
|
1.546,63
|
460,22
|
2.943,32
|
1.298,31
|
1.627,42
|
1.444,63
|
830,21
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,82
|
0,08
|
0,03
|
0,29
|
0,42
|
|
0,38
|
0,12
|
0,02
|
0,23
|
0,25
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,94
|
|
|
|
|
|
|
17,94
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.514,70
|
329,14
|
218,06
|
370,13
|
253,44
|
207,15
|
413,78
|
292,12
|
207,25
|
143,71
|
79,92
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
11,26
|
|
|
|
|
|
1,99
|
|
9,27
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,20
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
4,40
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,61
|
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,57
|
|
|
|
|
10,73
|
1,84
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,63
|
0,33
|
0,98
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,94
|
0,34
|
2,43
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.476,48
|
191,58
|
117,11
|
254,47
|
161,30
|
116,99
|
233,17
|
194,07
|
67,19
|
93,51
|
47,09
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
706,51
|
136,87
|
46,09
|
61,66
|
69,61
|
64,55
|
134,55
|
60,84
|
37,52
|
52,86
|
41,96
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,95
|
|
4,75
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,10
|
0,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,44
|
|
0,23
|
0,35
|
0,06
|
|
0,13
|
0,05
|
0,23
|
0,35
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,02
|
0,18
|
0,23
|
0,13
|
0,12
|
0,10
|
1,36
|
0,22
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
38,14
|
3,46
|
3,60
|
2,54
|
4,34
|
2,64
|
7,69
|
4,44
|
3,17
|
3,75
|
2,51
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5,01
|
0,62
|
|
|
0,60
|
|
3,79
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
670,96
|
48,99
|
57,11
|
187,12
|
81,29
|
49,07
|
73,08
|
119,47
|
22,42
|
32,40
|
0,01
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,16
|
|
0,04
|
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,51
|
|
0,51
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35,36
|
1,46
|
4,55
|
2,67
|
5,26
|
0,60
|
2,05
|
9,05
|
3,55
|
3,82
|
2,35
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,95
|
|
|
|
|
|
4,95
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,52
|
0,09
|
|
0,09
|
0,03
|
0,13
|
0,83
|
0,88
|
1,22
|
0,12
|
0,13
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,46
|
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
374,17
|
53,54
|
38,58
|
35,33
|
19,36
|
38,67
|
61,86
|
41,52
|
46,93
|
21,77
|
16,61
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,94
|
0,46
|
0,58
|
0,43
|
0,35
|
1,24
|
5,30
|
0,90
|
1,96
|
0,36
|
0,36
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,78
|
|
|
0,04
|
|
|
5,49
|
0,25
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
603,14
|
82,80
|
53,77
|
79,77
|
72,40
|
39,39
|
100,55
|
54,50
|
76,28
|
27,95
|
15,73
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
254,90
|
6,58
|
9,39
|
8,06
|
65,91
|
6,54
|
155,59
|
1,00
|
1,76
|
0,07
|
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
31,34
|
|
|
1,06
|
|
|
30,10
|
|
0,18
|
|
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
223,56
|
6,58
|
9,39
|
7,00
|
65,91
|
6,54
|
125,49
|
1,00
|
1,58
|
0,07
|
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.246,15
|
3.266,26
|
1.175,36
|
100,03
|
54,06
|
1.057,00
|
205,16
|
1.998,35
|
1.194,09
|
933,24
|
262,60
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
62.812,21
|
6.041,15
|
5.763,95
|
9.492,95
|
10.848,43
|
4.264,53
|
9.095,10
|
6.323,75
|
5.316,45
|
2.363,26
|
3.302,64
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
17.190,00
|
2.100,00
|
|
1.211,00
|
904,00
|
6.321,00
|
3.111,00
|
|
3.543,00
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
4,61
|
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
374,17
|
53,54
|
38,58
|
35,33
|
19,36
|
38,67
|
61,86
|
41,52
|
46,93
|
21,77
|
16,61
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng
|
|
465,45
|
84,87
|
29,16
|
62,48
|
46,20
|
42,86
|
58,52
|
52,04
|
48,09
|
40,23
|
1,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
366,88
|
75,89
|
26,62
|
49,87
|
23,81
|
39,38
|
49,25
|
20,49
|
44,76
|
35,81
|
1,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
30,92
|
8,73
|
0,94
|
5,42
|
0,55
|
6,20
|
1,11
|
4,88
|
2,69
|
0,40
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
15,59
|
0,54
|
0,69
|
5,00
|
0,07
|
4,89
|
0,51
|
2,00
|
1,49
|
0,40
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
60,96
|
3,81
|
30,55
|
7,66
|
15,53
|
10,73
|
5,09
|
15,66
|
12,60
|
0,44
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
107,32
|
5,13
|
5,75
|
9,36
|
10,64
|
9,72
|
31,04
|
8,96
|
19,62
|
6,54
|
0,56
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,21
|
0,10
|
3,26
|
|
|
|
0,27
|
0,49
|
5,09
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
56,36
|
0,93
|
12,86
|
4,54
|
4,96
|
7,93
|
6,10
|
1,07
|
1,70
|
16,27
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,31
|
2,67
|
2,54
|
3,16
|
12,37
|
3,48
|
4,21
|
11,55
|
1,91
|
4,42
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,89
|
1,24
|
|
|
|
0,13
|
|
1,29
|
0,23
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,66
|
1,24
|
|
|
|
0,13
|
|
1,29
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,68
|
1,17
|
|
|
|
|
4,21
|
|
0,20
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
37,74
|
0,26
|
2,54
|
3,16
|
12,37
|
3,35
|
|
10,26
|
1,48
|
4,32
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
52,26
|
6,31
|
|
9,45
|
10,02
|
|
5,06
|
20,00
|
1,42
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
376,03
|
75,89
|
31,22
|
49,87
|
23,81
|
39,38
|
52,48
|
21,81
|
44,76
|
35,81
|
1,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32,25
|
8,73
|
2,05
|
5,42
|
0,55
|
6,20
|
1,27
|
4,94
|
2,69
|
0,40
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
15,33
|
8,19
|
0,25
|
0,42
|
0,48
|
1,31
|
0,60
|
2,88
|
1,20
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
16,92
|
0,54
|
1,80
|
5,00
|
0,07
|
4,89
|
0,67
|
2,06
|
1,49
|
0,40
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
166,47
|
60,96
|
7,25
|
30,55
|
7,66
|
15,53
|
10,73
|
5,09
|
15,66
|
12,60
|
0,44
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
110,88
|
5,13
|
5,80
|
9,36
|
10,64
|
9,72
|
34,11
|
9,40
|
19,62
|
6,54
|
0,56
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,21
|
0,10
|
3,26
|
|
|
|
0,27
|
0,49
|
5,09
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
57,18
|
0,93
|
12,86
|
4,54
|
4,96
|
7,93
|
6,10
|
1,89
|
1,70
|
16,27
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng
|
|
52,26
|
6,31
|
|
9,45
|
10,02
|
|
5,06
|
20,00
|
1,42
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
52,26
|
6,31
|
|
9,45
|
10,02
|
|
5,06
|
20,00
|
1,42
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
1,42
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
50,84
|
6,31
|
|
9,45
|
10,02
|
|
5,06
|
20,00
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,31
|
6,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
39,53
|
|
|
9,45
|
10,02
|
|
0,06
|
20,00
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|