Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 71/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2018/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU I10205Ế
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2067/TTr-STC ngày 17 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).
Điều 2. Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên của tỉnh, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các Sở, ban, ngành có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Giao Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 12 năm 2018; thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh và bổ sung vào Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Các quy định trước đây liên quan đến giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
||||
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250,000 |
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350,000 |
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450,000 |
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700,000 |
|
|
|
I10205 |
|
tấn |
850,000 |
|
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150,000 |
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210,000 |
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280,000 |
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340,000 |
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420,000 |
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150,000 |
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (Ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2<=10% |
tấn |
110,000 |
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2<=15% |
tấn |
150,000 |
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2<=20% |
tấn |
210,000 |
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
385,000 |
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
tấn |
700,000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xi titan |
tấn |
13.000.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
910,000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
175.000.000 |