Quyết định 71/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) đến năm 2020 của phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Số hiệu 71/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2013
Ngày có hiệu lực 19/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 09 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG CHÂU SƠN, THÀNH PHỐ PHỦ LÝ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý tại Tờ trình số 288/2/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr-STN&MT ngày 26 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

524,11

100

 

524,11

524,11

100

1

Đất nông nghiệp

52,64

10,04

28,75

 

28,75

5,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,38

1,22

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5,34

1,02

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

26,64

5,08

 

14,85

14,85

2,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12,50

2,38

9,72

 

9,72

1,85

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,12

1,36

4,18

 

4,18

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

455,70

86,95

489,95

 

489,95

93,48

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,74

0,52

2,94

 

2,94

0,56

2.2

Đất quốc phòng

1,84

0,35

1,84

 

1,84

0,35

2.3

Đất an ninh

0,01

 

0,01

 

0,01

 

2.4

Đất khu công nghiệp

160,00

30,53

160,00

 

160,00

30,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

42,72

8,15

39,90

 

39,90

7,61

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

13,55

2,59

7,53

 

7,53

1,44

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,61

0,31

1,61

 

1,61

0,31

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,26

1,39

27,33

 

27,33

5,21

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,62

0,88

 

2,03

2,03

0,39

2.10

Đất sông suối

33,88

6,46

 

26,93

26,93

5,14

2.11

Đất phát triển hạ tầng

115,18

21,98

136,75

 

136,75

26,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,90

0,36

2,01

 

2,01

0,38

 

Đất cơ sở y tế

0,82

0,16

0,52

 

0,52

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

3,57

0,68

3,87

 

3,87

0,74

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

0,16

0,03

1,28

 

1,28

0,24

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

0,04

0,01

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

72,25

13,79

83,08

 

83,08

15,85

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

15,77

3,01

5,41

 

5,41

1,03

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

10,36

 

10,36

1,98

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

23,89

17,00

6,89

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,38

6,38

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5,34

5,34

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

11,79

7,63

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,78

0,05

2,73

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,94

2,94

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

10,36

0,50

9,86

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

6,76

0,50

6,26

2.2

Đất phát triển hạ tầng

3,60

 

3,60

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý do Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý xác lập ngày 20 tháng 11 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

524,11

524,11

524,11

524,11

524,11

524,11

1

Đất nông nghiệp

52,64

48,33

45,86

39,76

38,40

35,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,38

6,38

3,91

2,76

2,36

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5,34

5,34

2,87

1,72

1,32

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

26,64

26,59

25,47

19,77

19,77

19,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12,50

12,50

12,45

12,45

12,45

12,45

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,12

5,33

5,18

5,18

5,18

4,18

2

Đất phi nông nghiệp

455,70

460,01

462,98

469,08

470,44

473,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,74

2,74

2,94

2,94

2,94

2,94

2.2

Đất quốc phòng

1,84

1,84

1,84

1,84

1,84

1,84

2.3

Đất an ninh

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

160,00

160,00

160,00

160,00

160,00

160,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

42,72

42,72

45,07

29,84

29,84

30,14

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

13,55

13,55

11,07

11,07

11,07

11,07

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,61

1,61

1,61

1,61

1,61

1,61

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,26

7,26

7,26

27,05

27,05

27,05

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,62

4,62

3,11

2,03

2,03

2,03

2.10

Đất sông suối

33,88

33,88

31,01

31,01

31,01

31,01

2.11

Đất phát triển hạ tầng

115,18

114,85

121,70

120,50

120,90

121,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,90

1,90

1,98

2,01

2,01

2,01

 

Đất cơ sở y tế

0,82

0,82

0,82

0,82

0,82

0,52

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

3,57

3,57

3,87

3,87

3,87

3,87

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

0,16

0,16

0,58

1,28

1,28

1,28

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

0,04

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

2.13

Đất ở tại đô thị

72,25

76,89

77,34

81,16

82,12

84,20

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

15,77

15,77

15,27

15,27

15,27

15,27

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

0,50

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

17,00

4,31

2,47

6,10

1,36

2,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,38

2,47

1,15

0,40

1,36

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5,34

2,47

1,15

0,40

1,00

0,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

7,63

0,05

1,12

5,70

 

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

 

0,05

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,94

1,79

0,15

 

 

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]