Quyết định 7034/QĐ-BYT năm 2018 về ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 7034/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 21/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7034/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH HÓA SINH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình thuật chuyên ngành Hóa sinh”, gồm 130 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa sinh phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
130
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH HÓA SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7034/QĐ-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
TT |
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. |
Định lượng 17-0HP (17 alpha-Hydroxyprogesterone) máu |
2. |
Định lượng α2- Macroglobulin máu |
3. |
Định lượng acid amin máu và dịch sinh học bằng máy sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) |
4. |
Định lượng acid béo tự do máu |
5. |
Định lượng acid hữu cơ niệu |
6. |
Định lượng acylcamitine máu bằng MSMS |
7. |
Định lượng Adiponectin máu theo kỹ thuật miễn dịch do độ đục |
8. |
Định lượng Aldosteron máu theo kỹ thuật hóa phát quang/điện hóa phát quang |
9. |
Định lượng AMH (anti -mullerrian hormon) máu theo kỹ thuật hóa phát quang/điện hóa phát quang |
10. |
Định lượng Amikacin máu |
11. |
Định lượng Androstenedion máu theo kỹ thuật hóa phát quang |
12. |
Định lượng anpha 1 microglobulin niệu |
13. |
Định lượng beta-hydroxybutyrate máu |
14. |
Định lượng BTP (Beta-Trace Protein) máu |
15. |
Định lượng C1 Esterase Inhibitor máu |
16. |
Định lượng calprotectin trong phân |
17. |
Định lượng CDT (Carbohydrate Deficient Transferrin) máu |
18. |
Định lượng Chì máu |
19. |
Định lượng Chì niệu |
20. |
Định lượng CRP (C reactive protein) máu |
21. |
Định lượng DHEAS máu |
22. |
Định lượng đồng niệu |
23. |
Định lượng Ecstasy niệu |
24. |
Định lượng ELF (Enhanced Liver Fibrosis) máu |
25. |
Định lượng EPO (Erythropoietin) máu |
26. |
Định lượng Everolimus máu |
27. |
Định lượng GADA (Glutamic Acid Decarboxylase Autoantibodies) máu |
28. |
Định lượng GH (Growth hormone) máu theo kỹ thuật hóa phát quang/điện hóa phát quang |
29. |
Định lượng Hemopexin máu |
30. |
Định lượng HVA (Homovanillic acid) và VMA (Vanillyl mandelic acid) niệu |
31. |
Định lượng 1A2A (Islet antigen 2) máu |
32. |
Định lượng ICA (Islet cells autoantibodies) máu |
33. |
Định lượng IgE đặc hiệu Dermatophagoides pteronyssinus máu |
34. |
Định lượng IgE đặc hiệu Enterotoxin A (S Aureus) máu |
35. |
Định lượng IgE đặc hiệu albumin trứng trong máu |
36. |
Định lượng IgE đặc hiệu Alpha-lactalbumin trong máu |
37. |
Định lượng IgE đặc hiệu AMOXICILIN |
38. |
Định lượng IgE đặc hiệu AMPICILIN |
39. |
Định lượng IgE đặc hiệu Anisakis larve trong máu |
40. |
Định lượng IgE đặc hiệu Aspergillus fumigatus trong máu |
41. |
Định lượng IgE đặc hiệu bạch tuộc trong máu |
42. |
Định lượng IgE đặc hiệu Beta-lactoglobulin trong máu |
43. |
Định lượng lgE đặc hiệu biểu mô của chó (Dog epithelium) |
44. |
Định lượng IgE đặc hiệu biểu mô của chuột (Mouse epithelium) |
45. |
Định lượng IgE đặc hiệu biểu mô gàu của mèo (Cat dander epithelium) |
46. |
Định lượng IgE đặc hiệu Blomia tropicallis trong máu |
47. |
Định lượng IgE đặc hiệu cà chua trong máu |
48. |
Định lượng IgE đặc hiệu cá hồi trong máu |
49. |
Định lượng IgE đặc hiệu cá ngừ trong máu |
50. |
Định lượng IgE đặc hiệu cà rốt trong máu |
51. |
Định lượng IgE đặc hiệu cam trong máu |
52. |
Định lượng IgE đặc hiệu cần tây trong máu |
53. |
Định lượng IgE đặc hiệu Candida albicans trong máu |
54. |
Định lượng IgE đặc hiệu casein trong máu |
55. |
Định lượng IgE đặc hiệu chuối trong máu |
56. |
Định lượng IgE đặc hiệu Cladosporium herbarium trong máu |
57. |
Định lượng IgE đặc hiệu cua trong máu |
58. |
Định lượng IgE đặc hiệu đào trong máu |
59. |
Định lượng IgE đặc hiệu dâu tây trong máu |
60. |
Định lượng IgE đặc hiệu đậu tương trong máu |
61. |
Định lượng IgE đặc hiệu Dermatophagoides farinae trong máu |
62. |
Định lượng IgE đặc hiệu dứa trong máu |
63. |
Định lượng IgE đặc hiệu dừa trong máu |
64. |
Định lượng IgE đặc hiệu gạo trong máu |
65. |
Định lượng IgE đặc hiệu gàu của chó (Dog dander) |
66. |
Định lượng IgE đặc hiệu gián trong máu |
67. |
Định lượng IgE đặc hiệu Gluten trong máu |
68. |
Định lượng IgE đặc hiệu hạt vừng trong máu |
69. |
Định lượng IgE đặc hiệu khoai lang trong máu |
70. |
Định lượng IgE đặc hiệu khoai tây trong máu |
71. |
Định lượng IgE đặc hiệu lạc trong máu |
72. |
Định lượng IgE đặc hiệu Latex trong máu |
73. |
Định lượng IgE đặc hiệu lông gà (Chicken feathers) |
74. |
Định lượng IgE đặc hiệu lòng trắng trứng trong máu |
75. |
Định lượng IgE đặc hiệu lông vịt (Duck feathers) trong máu |
76. |
Định lượng IgE đặc hiệu lúa mì trong máu |
77. |
Định lượng IgE đặc hiệu mật ong trong máu |
78. |
Định lượng IgE đặc hiệu mù tạt trong máu |
79. |
Định lượng IgE đặc hiệu mùi tây trong máu |
80. |
Định lượng IgE đặc hiệu nấm trong máu |
81. |
Định lượng IgE đặc hiệu nọc ong mật trong máu |
82. |
Định lượng IgE đặc hiệu nọc ong vàng trong máu |
83. |
Định lượng IgE đặc hiệu ong bắp cầy trắng trong máu |
84. |
Định lượng IgE đặc hiệu ong bắp cầy vàng trong máu |
85. |
Định lượng IgE đặc hiệu ong giấy trong máu |
86. |
Định lượng IgE đặc hiệu Penicillium notatum trong máu |
87. |
Định lượng IgE đặc hiệu PENICILLOYL G trong máu |
88. |
Định lượng IgE đặc hiệu PENICILLOYL V trong máu |
89. |
Định lượng IgE đặc hiệu quả Kiwi trong máu |
90. |
Định lượng IgE đặc hiệu sữa dê trong máu |
91. |
Định lượng IgE đặc hiệu sữa đun sôi trong máu |
92. |
Định lượng IgE đặc hiệu sữa trong máu |
93. |
Định lượng IgE đặc hiệu táo trong máu |
94. |
Định lượng IgE đặc hiệu thịt bò trong máu |
95. |
Định lượng IgE đặc hiệu thịt lợn trong máu |
96. |
Định lượng IgE đặc hiệu tôm trong máu |
97. |
Định lượng IgE đặc hiệu Toxocara canis trong máu |
98. |
Định lượng IgE đặc hiệu trứng trong máu |
99. |
Định lượng IgE đặc hiệu Vanilla trong máu |
100. |
Định lượng IgE đặc hiệu xoài trong máu |
101. |
Định lượng IGF-1 (Insulin-like Growth factor-1) trong máu |
102. |
Định lượng IgG dưới nhóm trong máu |
103. |
Định lượng IL2-R (Interleukin 2 receptor) máu |
104. |
Định lượng Inhibin A máu |
105. |
Định lượng Lactat dịch não tủy |
106. |
Định lượng LBP máu |
107. |
Định lượng Lithium máu |
108. |
Định lượng Lp(a) máu |
109. |
Định lượng Methadone máu |
110. |
Định lượng Osteocalcin máu |
111. |
Định lượng P2PSA (2Pro Prostate-specific antigen) máu |
112. |
Định lượng PIVKA II máu |
113. |
Định lượng Pyrilinks-D máu |
114. |
Định lượng Pyruvat máu |
115. |
Định lượng Quinidine máu |
116. |
Định lượng RBP (Retinol Binding Protein) máu |
117. |
Định lượng Renin máu bằng kỹ thuật ELISA |
118. |
Định lượng Renin máu theo kỹ thuật hóa phát quang |
119. |
Định lượng SAA (serum Amyloid A) máu |
120. |
Định lượng Salicylate máu |
121. |
Định lượng sản phẩm chuyển hóa của Nicotine |
122. |
Định lượng Sirolimus máu |
123. |
Định lượng TNFα (tumor necrosis factor alpha) máu |
124. |
Định lượng Troponin I hs máu |
125. |
Định lượng UIBC (Unsaturated Iron Binding Capacity) máu |
126. |
Định lượng Zn (Kẽm) máu |
127. |
Đo hoạt độ Lipase dịch chọc dò |
128. |
Đo hoạt độ P-Amylase máu |
129. |
Đo hoạt độ Thymidin kinase máu |
130. |
Sàng lọc các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng MSMS |