Đây là chương trình thống nhất để
các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức đào tạo. Học viên tốt nghiệp khóa học được
cấp chứng chỉ tốt nghiệp, làm cơ sở cho việc bổ nhiệm, chuyển ngạch thanh tra
viên.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra
Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng các Cục quản lý nhà nước chuyên ngành,
Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Hiệu trưởng các
Trường được giao nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Sau khi hoàn thành khóa học, học
viên được trang bị kiến thức cơ bản, có nghiệp vụ thanh tra nói chung và nghiệp
vụ thanh tra chuyên ngành nói riêng để thực hiện được nhiệm vụ, quyền hạn của
thanh tra viên; đáp ứng yêu cầu công việc và tiêu chuẩn hóa đội ngũ thanh tra
viên.
1. Phần 1: Một số vấn đề cơ bản về
pháp luật và nghiệp vụ thanh tra.
2. Phần 2: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Đường sắt;
3. Phần 3: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Đường thủy nội địa.
4. Phần 4: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Đường bộ.
5. Phần 5: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Hàng hải.
6. Phần 6: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Hàng không.
7. Phần 7: Khóa luận tốt nghiệp
1. Nội dung chương trình gồm 3 phần,
cụ thể:
2. Thanh tra giao thông vận tải đường
bộ, đường sắt, đường sông, hàng hải, hàng không và Thanh tra Sở Giao thông vận
tải, Sở Giao thông công chính.
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số tiết
|
Giảng
|
Thảo
luận, ôn tập
|
Thi
|
Phần 1
|
Một số
vấn đề cơ bản về pháp luật và nghiệp vụ thanh tra
|
140
|
119
|
17
|
4
|
I
|
Kiến thức pháp luật chung
|
28
|
28
|
0
|
|
1
|
Một số vấn đề về pháp luật - pháp
chế XHCN
|
8
|
8
|
|
|
2
|
Một số vấn đề về quản lý nhà nước
|
8
|
8
|
|
|
3
|
Thanh tra, kiểm tra tài chính
doanh nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
4
|
Pháp luật về phòng, chống tham
nhũng
|
8
|
8
|
|
|
II
|
Nghiệp vụ thanh tra cơ bản
|
104
|
87
|
17
|
|
1
|
Một số vấn đề chung về thanh tra,
kiểm tra
|
8
|
7
|
1
|
|
2
|
Tổ chức các cơ quan thanh tra nhà
nước - thanh tra viên
|
8
|
7
|
1
|
|
3
|
Thực hiện quyền trong thanh tra
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Phương pháp tiến hành một cuộc
thanh tra
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Văn bản trong hoạt động thanh tra
|
8
|
7
|
1
|
|
6
|
Báo cáo chuyên đề thanh tra kinh tế
- xã hội
|
4
|
3
|
1
|
|
7
|
Tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
4
|
3
|
1
|
|
8
|
Một số vấn đề chung về khiếu nại
- tố cáo
|
4
|
3
|
1
|
|
9
|
Trình tự giải quyết khiếu nại
hành chính
|
8
|
7
|
1
|
|
10
|
Trình tự giải quyết tố cáo. Thanh
tra trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
8
|
7
|
1
|
|
11
|
Báo cáo thực tế về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
8
|
7
|
1
|
|
12
|
Chứng cứ trong hoạt động thanh
tra
|
8
|
7
|
1
|
|
13
|
Thanh tra nhân dân
|
4
|
3
|
1
|
|
14
|
Tâm lý thanh tra
|
4
|
3
|
1
|
|
15
|
Điều tra hình sự
|
4
|
3
|
1
|
|
III
|
Ôn thi và thi phần 1
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 1
|
4
|
|
|
4
|
Phần 2
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Đường sắt
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Đường sắt và các
điều ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Đường sắt
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ
tầng đường sắt
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện giao thông vận tải đường sắt
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
sát hạch, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn cho người vận hành phương tiện, thiết
bị đường sắt
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn người điều
khiển phương tiện giao thông vận tải đường sắt và những người tham gia công
tác chạy tàu
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường sắt
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ thanh tra chuyên
ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành đường sắt
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
40
|
36
|
4
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 2
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 2
|
4
|
|
|
4
|
Phần 3
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Đường thủy nội địa
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Đường thủy nội địa
và các điều ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Đường thủy nội địa
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của công
trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn và bảo
vệ môi trường của phương tiện, thiết bị giao thông vận tải đường thủy nội địa
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
sát hạch, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn cho thuyền viên, người lái, người vận
hành phương tiện, thiết bị chuyên dùng giao thông đường thủy nội địa
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường thủy nội địa
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành đường sông
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông vận tải đường thủy nội địa
|
40
|
36
|
4
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 3
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 3
|
4
|
|
|
4
|
Phần 4
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Đường bộ
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về đường bộ và các
điều ước quốc tế
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành đường bộ
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện
và bảo vệ môi trường
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép, chứng chỉ điều khiển phương tiện, thiết bị đường bộ
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn người điều
khiển phương tiện, thiết bị đường bộ
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành đường bộ
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông vận tải đường bộ
|
24
|
22
|
2
|
|
3
|
Phối hợp với đơn vị quản lý đường
bộ
|
8
|
7
|
1
|
|
4
|
Phối hợp với Cảnh sát QLHC về
TTXH và chính quyền địa phương
|
8
|
7
|
1
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 4
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 4
|
4
|
|
|
4
|
Phần 5
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Hàng hải
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Hàng hải và các
điều ước quốc tế về an toàn, an ninh hàng hải mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Hàng hải
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ
tầng cảng biển, luồng hàng hải và thiết bị trợ giúp hàng hải
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật, thiết bị và
bảo vệ môi trường của phương tiện hàng hải
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
huấn luyện, sát hạch, cấp giấy phép, bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền
viên hàng hải
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn thuyền
viên, hoa tiêu hàng hải
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
hàng hải
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành hàng hải
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hàng hải
|
24
|
22
|
2
|
|
3
|
Thanh tra đối với tàu biển nước
ngoài; Điều tra tai nạn
|
8
|
7
|
1
|
|
4
|
Báo cáo kinh nghiệm thanh tra chuyên
ngành của Thanh tra Cảng vụ
|
8
|
7
|
1
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 5
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 5
|
4
|
|
|
4
|
Phần 6
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Hàng không
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Hàng không và các
điều ước quốc tế về an toàn, an ninh Hàng không mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Hàng không
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của cảng hàng
không, sân bay dân dụng, trang thiết bị mặt đất hàng không
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tàu bay, khai
thác tàu bay
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
huấn luyện, sát hạch, cấp giấy phép, bằng, chứng chỉ cho nhân viên hàng không
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn đối với
nhân viên hàng không
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
hàng không
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành hàng không
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hàng không
|
24
|
22
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra, giám sát việc đảm bảo
an toàn, an ninh hàng không
|
8
|
7
|
1
|
|
4
|
Kiểm tra, giám sát việc quản lý
khai thác bay, quản lý hoạt động bay dân dụng
|
8
|
7
|
1
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 6
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 6
|
4
|
|
|
4
|
Phần 7
|
Khóa
luận tốt nghiệp
|
20
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn viết khóa luận
|
4
|
|
|
|
2
|
Viết và hoàn thiện khóa luận
|
16
|
|
|
|
Phần
1 + Phần 2 (hoặc 3, 4, 5, 6) + Phần 7
|
300
|
237
|
35
|
8
|