Quyết định 44/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND, 48/2022/QĐ-UBND và 46/2023/QĐ-UBND

Số hiệu 44/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/10/2024
Ngày có hiệu lực 25/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Minh Lâm
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2024/QĐ-UBND

Long An, ngày 14 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020, QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 21/9/2021, QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2022/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2022 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2023/QĐ-UBND NGÀY 29/11/2023 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7283/TTr-STNMT ngày 01/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh, như sau:

Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (Đính kèm Phụ lục I và Phục lục II).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2024 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021; Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. HUYỆN THẠNH HÓA:

- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đường có tên trong nội ô thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Đỗ Huy Rừa

Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)

210.000

230.000

210.000

142.000

 

 

 

 

 

 

Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây)

210.000

230.000

210.000

142.000

 

 

 

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Khu dân cư N2 (khu C)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường số 01

 

210.000

230.000

210.000

142.000

 

 

 

 

2

Đường số 02

 

210.000

230.000

210.000

142.000

 

 

 

 

3

Đường số 03

 

210.000

230.000

210.000

142.000

 

 

 

 

VIII

Cụm, tuyến dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tuyến dân cư N2

Đường số 1, số 2, số 3

210.000

230.000

210.000

142.000

 

 

 

 

 

 

Đường số 6

210.000

230.000

210.000

142.000

 

 

 

 

2. HUYỆN BẾN LỨC:

- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Bình Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)

 

 

 

 

 

150.000

165.000

150.000

130.000

- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ .... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

A

QUỐC Lộ (QL)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QL 1A

Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông

250.000

250.000

250.000

142.000

 

 

 

 

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Thạnh Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa)

QL N2- Ranh Đức Huệ

 

 

 

 

210.000

230.000

210.000

142.000

13

Thị trấn Bến Lức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường D1

Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp

250.000

250.000

250.000

142.000

 

 

 

 

[...]