ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
692/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 21 tháng 04 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1170/TTr-SGTVT ngày 15/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải như sau:
1. Danh mục
TTHC gồm: 19 TTHC công bố mới; 02 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Có Phụ lục I, II kèm theo).
2. Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC gồm: 20 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
Giám đốc Sở Giao thông vận tải. Trong đó: 18 quy trình công bố mới, 02 quy
trình sửa đổi, bổ sung (Có phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 TTHC cấp tỉnh thuộc Lĩnh vực đường bộ.
Cụ thể: 02 TTHC tại số thứ tự 8, 9 mục I, phần A, số thứ tự 43 mục II, phần A
kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La về công
bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận
tải. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ tại số thứ tự 8, 9 mục I, phụ lục II kèm theo
Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết các TTHC thuộc phạm vi, chức năng của Sở Giao
thông vận tải (Có phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La; sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết các TTHC thuộc phạm vi, chức năng của Sở Giao thông vận tải. Sở
Giao thông vận tải chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước Chủ tịch UBND tỉnh về
tính chuẩn xác, tính hợp pháp của các thông tin, số liệu của nội dung trình phê
duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D30b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 19
Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM
ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 18 TTHC
|
1
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp trực
tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
4
|
Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
6
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
- Nộp trực
tiếp
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
7
|
Bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
8
|
Ngừng khai
thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị.
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
9
|
Điều chỉnh tần
suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
10
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
11
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
- Nộp trực
tiếp
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
12
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
- Nộp trực
tiếp
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
13
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
- Nộp trực
tiếp
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
14
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
- Nộp trực
tiếp
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
15
|
Đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
16
|
Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
17
|
Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
18
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao
thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp;
nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: TTHC DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN: 02
TTHC (Do 02 Công ty CP Đăng kiểm cơ giới thủy bộ Sơn La thực hiện)
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
Trong ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - tại Công ty cổ phần Đăng kiểm cơ giới thủy bộ Sơn La
|
Nộp trực tiếp.
|
a) Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc cải tạo); Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe xe cơ
giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng(bao gồm cả xe cải tạo); xe bốn
bánh có gắn động cơ; xe đạp điện; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 50.000 đ/GCN.
- Riêng Giấy
chứng nhận cấp cho xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
100.000 đ/GCN.
b) Mức giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
đang lưu hành.
- Xe ô tô tải,
đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô
chuyên dùng: 560.000 đ.
- Xe ô tô tải,
đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại
máy kéo: 350.000 đ.
- Xe ô tô tải
có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn: 320.000 đ.
- Xe ô tô tải
có trọng tải đến 2 tấn: 280.000 đ.
- Máy kéo
bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự: 180.000đ
- Rơ moóc,
sơ mi rơ moóc: 180.000đ
- Xe ô tô
khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt: 350.000đ
- Xe ô tô
khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe): 320.000đ
- Xe ô tô
khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe): 280.000đ
- Xe ôtô dưới
10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương: 240.000đ
|
- Luật Giao
thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư
số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư
số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư
số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng.
- Nghị định
số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm
định xe cơ giới.
- Thông tư
số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ kiểm định xe cơ giới.
- Thông tư
số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư
số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe
cơ giới.
- Thông tư
số 74/2020/TT-BTC ngày 10/08/2020 Quy định mức thu, nộp phí sử dụng đường
bộ.
- Thông tư
số 47/2021/TT-BTC ngày 24/06/2021 Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
- Thông tư
số 70/2021/TT-BTC ngày 15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí
nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 02 Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ: 02 TTHC
|
1
|
Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ
cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
1. Trường hợp
không cần kiểm tra thực địa: Thời hạn thực hiện giải quyết 03 ngày
(kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
2. Trường hợp
cần kiểm tra thực địa: Thời hạn thực hiện giải quyết 07 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp Trực
tiếp; Qua đường bưu điện; Qua môi trường mạng
|
Không
|
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư
số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ GTVT
- Thông tư
số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
2
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
- Thời hạn
thực hiện giải quyết: 04 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua môi
trường mạng.
|
Không
|
- Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư
số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ GTVT
- Thông tư
số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 03 TTHC
I. DANH MỤC TTHC
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho
phương tiện kinh doanh vận tải)
|
02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận hồ sơ theo đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp trực
tiếp
- Qua hệ thống
bưu điện
- Qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn/dich-vu-cong
|
Không
|
- Thông tư
số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số
điều của hiệp định và nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN
Việt Nam và nước CHDCND Lào
|
2
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt- Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện
thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào).
|
02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận hồ sơ theo đúng quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nộp trực
tiếp
- Qua hệ thống
bưu điện
- Qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn/dich-vu-cong
|
Không
|
- Thông tư
số 88/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số
điều của hiệp định và nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN
Việt Nam và nước CHDCND Lào
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT 02 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐĂNG KIỂM
CƠ GIỚI THỦY BỘ SƠN LA
1. Lĩnh vực Đường bộ: 01 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - tại Công ty cổ phần Đăng kiểm cơ giới thủy bộ Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
a) Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc cải tạo); Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới;
linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo); xe bốn bánh
có gắn động cơ; xe đạp điện; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 50.000 đ/GCN.
- Riêng Giấy
chứng nhận cấp cho xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
100.000 đ/GCN.
b) Mức giá
dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
đang lưu hành.
- Xe ô tô tải,
đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô
chuyên dùng: 560.000 đ.
- Xe ô tô tải,
đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại
máy kéo: 350.000 đ.
- Xe ô tô tải
có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn: 320.000 đ.
- Xe ô tô tải
có trọng tải đến 2 tấn: 280.000 đ.
- Máy kéo
bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự: 180.000 đ.
- Rơ moóc, sơ
mi rơ moóc: 180.000đ
- Xe ô tô
khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt: 350.000đ
- Xe ô tô
khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe): 320.000đ
- Xe ô tô
khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe): 280.000đ
- Xe ô tô
dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương: 160.000đ.
- Xe lam,
xích lô máy loại 3 bánh: 70.000đ.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư
số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư
số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 Quy định về kiểm định ATKT và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư
số 89/2015/TT- BGTVT ngày 31/12/2015 Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng.
- Nghị định
số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm
định xe cơ giới.
- Thông tư
số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
63/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
- Thông tư
số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư
số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
- Thông tư
số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
I. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐỐI VỚI DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 18
TTHC
1. Thủ tục: Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Gia hạn
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Gia hạn
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Gia hạn đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
2. Thủ tục: Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian giải quyết theo quy định của
pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC/Nội
dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
3. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
4. Thủ tục: Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện từ và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
5. Thủ tục: Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian giải quyết theo quy định của
pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
6. Thủ tục: Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp
định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
7. Thủ tục: Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ văn bản đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
8. Thủ tục: Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Văn bản đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
9. Thủ tục: Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Văn bản đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
10. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện từ và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở, Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Văn bản đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
11. Thủ tục: Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp
định GMS
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/
Văn bản đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
12. Thủ tục: Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
13. Thủ tục: Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
14. Thủ tục: Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
15. Thủ tục:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
16. Thủ tục: Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
17. Thủ tục: Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở, Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
18. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định của
pháp luật: 2 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện từ và gửi kèm hồ sơ
bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC/Nội dung Giấy phép
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, xét duyệt
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Phát hành văn bản/Đóng dấu Giấy
phép
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức một cửa
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thiện/ Giấy phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
2
ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐỐI VỚI DANH MUC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 02
TTHC
1. Thủ tục: Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
1.1 Trường hợp: Không cần kiểm tra thực
địa (đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ)
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 04 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
01 ngày (Giảm 25%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 03 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng
dấu
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một của
|
Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với
cấp phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
1.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
03 ngày (Giảm 30%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 07 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra
thực địa)
|
1/2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B4
|
Kiểm tra thực địa; Xây dựng dự thảo
văn bản đầu ra
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Báo cáo, biên bảo kiểm tra thực địa
|
3
ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời Hồ sơ TTHC
|
1,5
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4
ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng
dấu
|
1/4
ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với
cấp phép đã được hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
7
ngày
|
2. Thủ tục: Gia
hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
01 ngày (Giảm 20%)
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 04 ngày
- Quy trình:
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ
sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn bản đầu ra
|
2
ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2
ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2
ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ
phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng
dấu
|
1/4
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức bộ phận một của
|
Văn bản gia hạn chấp thuận đã được
hoàn thiện
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
4
ngày
|