ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2304/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 06
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực
Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số
1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3400/TTr-SGTVT ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận
tải.
(Có
Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2.
Bãi bỏ 21 quy trình nội bộ tại số thứ tự 1, 2, 3 Phụ lục I; 09 quy trình nội bộ
tại số thứ tự 42, 43, 44, 45, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của
Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng (15b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (04 TTHC)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục
Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.1. Thủ
tục Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Dự thảo Văn bản
|
20,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển
Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển Văn phòng kiểm tra thể
thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Kiểm tra thể thức
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản được Phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
1.2. Thủ
tục Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Dự thảo Văn bản
|
10,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển
Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra
thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Kiểm tra thể thức
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản được Phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Thủ tục
Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Điều chỉnh Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Dự thảo Văn bản
|
10,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển
Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển Văn phòng kiểm tra thể
thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Kiểm tra thể thức
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản được Phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Thủ tục
Kiểm tra, xét duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.1 Thủ tục
Kiểm tra, xét duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
công trình cấp II và cấp III
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Dự thảo Văn bản
|
15,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển
Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra
thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Kiểm tra thể thức
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản được Phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
1.2. Thủ
tục Kiểm tra, xét duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
công trình còn lại (các công trình không phải công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II, cấp III)
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Dự thảo Văn bản
|
10,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển
Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra
thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Kiểm tra thể thức
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản được Phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông (QLCL)
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên Phòng QLCL
|
Dự thảo Văn bản
|
15,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng QLCL
|
Kiểm tra, xét duyệt, chuyển
Văn phòng Sở
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển Văn phòng kiểm tra thể
thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Kiểm tra thể thức
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Chuyển văn thư lấy số, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản được Phê duyệt
|
01 ngày
|
B7
|
Văn thư chuyển kết quả ra bộ
phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng
QLCL
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản
văn thư đã phát hành, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|