Quyết định 6842/QĐ-UBND năm 2016 công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 6842/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Thế Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6842/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH, ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Sở Tài chính - Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 332/TTrLN:XD-TC-LĐTB&XH ngày 26/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bộ quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm:

- Phụ lục 01. Quy trình duy trì hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2016.

- Phụ lục 02. Định mức công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2016.

- Phụ lục 03. Đơn giá thanh toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2016.

Điều 2. Hiệu lực thi hành: Bộ quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội được áp dụng đối với lĩnh vực duy trì hệ thống thoát nước đô thị từ ngày 01/01/2017 và thay thế các quyết định về quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì duy trì hệ thống thoát nước đô thị đã ban hành trước đây, được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020.

Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, Sở Xây dựng chủ trì cùng Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện: Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như trên điều 3;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- VP UBND TP: Các PCVP, Các phòng: KT,
TH;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KT
g.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thế Hùng

 

QUY TRÌNH

DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 (Công bố kèm theo Quyết định số 6842/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)

 

MỤC LỤC

TT

Số hiệu

Tên quy trình công nghệ

Trang

1

01/QTTN

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công

 

2

02/QTTN

Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công

 

3

03/QTTN

Nạo vét bùn mương, sông bằng thủ công

 

4

04/QTTN

Nạo vét cống ngầm bng dây chuyền, thiết bị cơ giới

 

5

05/QTTN

Nạo vét bùn mương, sông bằng dây chuyền, thiết bị cơ giới

 

6

06/QTTN

Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công có cơ giới hỗ trợ

 

7

07/QTTN

Kiểm tra hệ thống thoát nước

 

8

08/QTTN

Công tác nhặt, thu gom rác, phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước kết hợp với quản lý quy tắc.

 

9

09/QTTN

Quản lý hệ thống thoát nước đường trên cao và các đường cao tốc

 

10

10/QTTN

Công tác xử lý phế thải thoát nước tại bãi chứa bùn

 

11

11/QTTN

Sửa chữa thay thế đan ga trên hệ thống thoát nước

 

12

12/QTTN

Quản lý, vận hành Cụm công trình đầu mối Yên sở (bao gồm Trạm bơm Yên sở, 7 đập điều tiết: Nghĩa Đô, Hồ Tây A, Hồ tây B, Đồng Chì, Văn Điển, Thanh Liệt, Lừ - Sét; 3 đập cao su A, B, C tại khu vực hồ điều hòa Yên sở)

 

13

13/QTTN

Đài phun nước hồ Thành công

 

14

14/QTTN

Quản lý, vận hành trạm bơm thoát nước hồ điều hòa

 

15

15/QTTN

Quản lý, vận hành trạm bơm thoát nước hầm chui

 

16

16/QTTN

Quản lý, vận hành trạm bơm thoát nước công suất 2-8 m3/s

 

17

17/QTTN

Quản lý, vận hành trạm bơm thoát nước công suất 2m3/s

 

18

18/QTTN

Quản lý, vận hành trạm bơm thoát nước Đồng Bông l

 

19

19/QTTN

Quản lý, vận hành trạm bơm hồ Linh Đàm công suất 8 m3/s

 

20

20/QTTN

Quản lý, duy trì hồ điều hòa

 

21

21/QTTN

Quản lý vận hành trạm cân điện tử 30T tại bãi đổ bùn

 

22

22/QTTN

Quản lý vận hành hệ thống vớt rác đp Thanh Liệt

 

23

23/QTTN

Quản lý, duy trì bè thủy sinh trên sông, hồ

 

24

24/QTTN

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20 m3/s Bắc Thăng Long - Vân Trì

 

25

25/QTTN

Quản lý, vận hành và bảo dưỡng trạm xử lý nước thải Trúc Bạch công suất 2300 m3/ngày đêm

 

26

26/QTTN

Quản lý, vận hành và bảo dưỡng trạm xử lý nước thải Kim Liên, công suất 3700 m3/ngày đêm

 

27

27/QTTN

Quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải Bắc Thăng Long - Vân Trì

 

[...]