Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1571/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 28 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 427/TTr-SNV ngày 20 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục định mức kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
ÁP
DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH
VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1581/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG |
ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH |
VĂN BẢN ÁP DỤNG |
|
1 |
Hủy tài liệu có thông tin trùng lặp tại Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
|
Thông tư số 10/2012/TT-BNV |
|
- Hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
331,050 Phút/ mét giá TL |
0,69 Ngày công/ mét gia TL |
|
|
- Hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý |
283,110 Phút/ mét giá TL |
0,59 Ngày công/ mét giá TL |
|
2 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử |
|
|
Thông tư số 03/2010/TT-BNV |
2.1 |
Đối với tài liệu rời lẻ |
|
|
|
a |
Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức |
15.636 Phút/ mét giá TL |
33 Ngày công/ mét giá TL |
|
b |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
- Dự án quan trọng Quốc gia |
14.072,4 Phút/ mét giá TL |
29 Ngày công/ mét giá TL |
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
|
Dự án nhóm A |
12.508,8 Phút/ mét giá TL |
26 Ngày công/ mét giá TL |
|
|
Dự án nhóm B, C |
10.945,2 Phút mét giá TL |
23 Ngày công/ mét giá TL |
|
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
9.381,6 Phút/ mét giá TL |
20 Ngày công/ mét giá TL |
|
2.2 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
|
|
a |
Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức (hệ số phức tạp 1,0) |
13.981 Phút/ mét giá TL |
29 Ngày công/ mét giá TL |
|
b |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
- Dự án quan trọng Quốc gia |
12.582,9 Phút/ mét giá TL |
26 Ngày công/ mét giá TL |
|
|
- Dự án nhóm A |
11.184,8 Phút/ mét giá TL |
23 Ngày công/ mét giá TL |
|
|
- Dự án nhóm B, C |
9.786,7 Phút/ mét giá TL |
20 Ngày công/ mét giá TL |
|
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... |
8.388,6 Phút/ mét giá TL |
17 Ngày công/ mét giá TL |
|
3 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ lịch sử theo quy định |
|
|
Thông tư số 15/2011/TT-BNV |
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ |
75,6889 Phút/m2 diện tích kho |
1,261 Giờ/m2 diện tích kho |
|
|
Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy |
1.251,7 Phút/mét giá TL |
2,533 ngày/ mét giá TL |
|
4 |
Giải mật tài liệu lưu trữ lịch sử |
6.688,673 phút/ mét giá TL |
13,94 ngày/ mét giá TL |
Thông tư số 05/2014/TT-BNV |
5 |
Phục vụ độc giả tại phòng đọc |
38,187 Phút/ mét giá TL |
Thông tư số 08/2012/TT-BNV |
|
6 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
- Cấp bản sao tài liệu lưu trữ |
6,409 phút/trang A4 |
|
|
|
- Cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ |
8,219 phút/ trang A4 |
|
|
7 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động lưu trữ |
|
Thông tư số 04/2014/TT-BNV |
|
|
- Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa |
8,206 phút/ trang A4 |
|
|
|
- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa |
6,8951 phút/trang A4 |
|
|
|
- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa |
5,0883 phút/trang A4 |
|
|
8 |
Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ tại kho lưu trữ (Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công) |
|
Thông tư số 12/2014/TT-BNV |
|
8.1 |
Đối với tài liệu bình thường |
|
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
|
|
|
- Khổ A4 |
20,17 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A5 |
16,13 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A3 |
30,25 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A2 |
50,42 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A1 |
100,85 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A0 |
201,7 phút/ tờ |
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
|
|
|
- Khổ A4 |
29,92 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A5 |
23,93 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A3 |
44,88 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A2 |
74,80 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A1 |
149,60 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A0 |
299,2 phút/ tờ |
|
|
8.2 |
Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (bị dính bết) |
|
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
|
|
|
- Khổ A4 |
21,67 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A5 |
17,33 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A3 |
32,49 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A2 |
54,15 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A1 |
108,30 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A0 |
216,70 phút/ tờ |
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
|
|
|
- Khổ A4 |
31,42 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A5 |
25,13 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A3 |
47,11 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A2 |
78,55 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A1 |
157,10 phút/ tờ |
|
|
|
- Khổ A0 |
314,20 phút/ tờ |
|
|
9 |
Lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ |
|
Thông tư số 08/2012/TT-BNV |
|
9.1 |
Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức (hệ số phức tạp 1,0) |
18.897,10 phút/ mét tài liệu |
39,40 ngày/ mét tài liệu |
|
9.2 |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
- Dự án quan trọng quốc gia |
17.007,39 phút/ mét tài liệu |
35,43 ngày/ mét tài liệu |
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
- Dự án nhóm A |
15.117,68 phút/ mét tài liệu |
31,49 ngày/ mét tài liệu |
|
|
- Dự án nhóm B, C |
13.227,97 phút/ mét tài liệu |
27,55 ngày/ mét tài liệu |
|
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học |
11.338,26 phút/ mét tài liệu |
23,62 ngày/ mét tài liệu |
|
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ) |
9.448,55 phút/ mét tài liệu |
19,68 ngày/ mét tài liệu |
|