Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 68/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2021
Ngày có hiệu lực 15/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Nguyễn Đình Trung
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/QĐ-UBND

Đk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngay 11 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân t
nh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Nguyễn
Đình Trung

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

6.958.575

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

2.443.630

-

Thu NSĐP hưng 100%

1.414.070

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

1.029.560

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.504322

1

Thu bsung cân đối ngân sách

3.182.715

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

109.267

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.212.340

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn

10.623

VI

Các khoản thu huy động đóng góp

 

B

TNG CHI NSĐP

7.063.776

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.851.436

1

Chi đầu tư phát triển

1.026.630

2

Chi thường xuyên

4.462.699

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

111.773

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

248.035

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.212.340

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.212.340

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

IV

Chi từ ngun thu huy động đóng góp

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

105.200

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

1.600

I

Từ nguồn vay đ trnợ gốc

1.600

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

106.800

I

Vay để bù đắp bội chi

105.200

II

Vay để trả nợ gốc

1.600

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.172.000

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.667.678

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.504.322

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.182.715

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

109.267

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.212.340

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

 

II

Chi ngân sách

6.277.200

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

3.789.858

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.487.343

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.017.679

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

220.285

-

Chi bổ sung có mục tiêu

249.378

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

105.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.273.918

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

775.952

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.487.343

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.017.679

-

Thu bổ sung thực hiện ci cách tiền lương

220.285

-

Thu bổ sung có mục tiêu

249.378

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

10.623

5

Thu huy động đóng góp

 

II

Chi ngân sách

3.273.918

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

2

Chi b sung cho ngân sách cp dưới

 

-

Chi bsung cân đối ngân sách

 

-

Chi b sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyn ngun sang năm sau

 

4

Chi t ngun thu huy động đóng góp

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]