Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 68/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Nguyễn Đình Trung |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngay 11 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
6.958.575 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.443.630 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.414.070 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.029.560 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.504322 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.182.715 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
109.267 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.212.340 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
IV |
Thu kết dư |
0 |
V |
Thu chuyển nguồn |
10.623 |
VI |
Các khoản thu huy động đóng góp |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.063.776 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.851.436 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.026.630 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.462.699 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.300 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
111.773 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
248.035 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.212.340 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.212.340 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
IV |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
105.200 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
1.600 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
1.600 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
106.800 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
105.200 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
1.600 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.172.000 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.667.678 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.504.322 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.182.715 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
109.267 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.212.340 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
|
II |
Chi ngân sách |
6.277.200 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.789.858 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.487.343 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.017.679 |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
220.285 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
249.378 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
105.200 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.273.918 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
775.952 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.487.343 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.017.679 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
220.285 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
249.378 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
10.623 |
5 |
Thu huy động đóng góp |
|
II |
Chi ngân sách |
3.273.918 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngay 11 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
6.958.575 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.443.630 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.414.070 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.029.560 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.504322 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.182.715 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
109.267 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.212.340 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
IV |
Thu kết dư |
0 |
V |
Thu chuyển nguồn |
10.623 |
VI |
Các khoản thu huy động đóng góp |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.063.776 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.851.436 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.026.630 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.462.699 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.300 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
111.773 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
248.035 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.212.340 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.212.340 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
IV |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
105.200 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
1.600 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
1.600 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
106.800 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
105.200 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
1.600 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.172.000 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.667.678 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.504.322 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.182.715 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
109.267 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.212.340 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
|
II |
Chi ngân sách |
6.277.200 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.789.858 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.487.343 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.017.679 |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
220.285 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
249.378 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
105.200 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.273.918 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
775.952 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.487.343 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.017.679 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
220.285 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
249.378 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
10.623 |
5 |
Thu huy động đóng góp |
|
II |
Chi ngân sách |
3.273.918 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
2.750.000 |
2.443.630 |
I |
Thu nội địa |
2.640.000 |
2.443.630 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
588.780 |
588.780 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
259.110 |
259.110 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
122.330 |
122.330 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.920 |
15.920 |
- |
Thuế tài nguyên |
313.750 |
313.750 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
169.700 |
169.700 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
22.000 |
22.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
12.700 |
12.700 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
- |
- |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.900 |
8.900 |
- |
Thuế tài nguyên |
400 |
400 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
- |
- |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
73.900 |
73.900 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
5.000 |
5.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68.900 |
68.900 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
Thuế tài nguyên |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
619.570 |
619.570 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
434.340 |
434.340 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
136.400 |
136.400 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
44.700 |
44.700 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.120 |
2.120 |
- |
Thuế tài nguyên |
138.410 |
138.410 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
117.300 |
117.300 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
118.350 |
118.350 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
160.000 |
59.520 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
59.520 |
59.520 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
100.480 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
105.000 |
105.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
192.300 |
183.300 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
9.000 |
- |
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
162.840 |
162.840 |
- |
Phí và lệ phí huyện, xã |
20.460 |
20.460 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
200 |
200 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
139.900 |
139.900 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
450.000 |
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý |
130.000 |
130.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
9.545 |
9.545 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
13.455 |
13.455 |
- |
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết |
- |
- |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
52.000 |
22.110 |
- |
Giấy phép do Trung ương cấp |
42.700 |
12.810 |
- |
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp |
9.300 |
9.300 |
16 |
Thu khác ngân sách |
95.000 |
38.000 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện) |
57.000 |
- |
- |
Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện) |
25.390 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
- |
- |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
- |
- |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
- |
- |
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
110.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
66.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
44.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
- |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
- |
|
V |
Các khoản thu huy động đóng góp |
- |
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương năm 2021 |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.063.776 |
3.789.858 |
3.273.918 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.851.436 |
2.627.512 |
3.223.924 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.026.630 |
574.201 |
452.429 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
936.630 |
548.201 |
388.429 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
347.000 |
91.000 |
256.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
0 |
- |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
105.200 |
105.200 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) |
90.000 |
26.000 |
64.000 |
II |
Chi thường xuyên |
4.462.699 |
1.750.462 |
2.712.237 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.969.560 |
420.212 |
1.549.348 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
16.165 |
13.500 |
2.665 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
50.428 |
11.862 |
38.566 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.300 |
1.300 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
111.773 |
52.514 |
59.259 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
248.035 |
248.035 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.212.340 |
1.162.346 |
49.994 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.212.340 |
1.162.346 |
49.994 |
1 |
Chi đầu tư |
1.002.203 |
1.002.203 |
0 |
a |
Vốn ngoài nước |
336.213 |
336.213 |
0 |
b |
Vốn trong nước |
665.990 |
665.990 |
0 |
c |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
210.137 |
160.143 |
49.994 |
a |
Vốn ngoài nước |
6.390 |
6.390 |
0 |
b |
Vốn trong nước |
203.747 |
153.753 |
49.994 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.027.822 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.237.964 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.789.858 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.576.404 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.550.404 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính) |
26.000 |
II |
Chi thường xuyên |
1.910.605 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
440.064 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.500 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
602.758 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
55.116 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
20.004 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
6.222 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
11.862 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
252.058 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
354.668 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
48.134 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.300 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
52.514 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
248.035 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
4.039.236 |
1.576.404 |
2.159.983 |
1.300 |
1.000 |
52.514 |
248.035 |
- |
- |
- |
- |
1 |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.487.009 |
1.576.404 |
1.910.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
6.366 |
|
6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.586 |
|
3.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Nông dân |
6.593 |
|
6.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.482 |
|
5.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
7.824 |
|
7.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.283 |
|
24.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
14.172 |
|
14.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
9.959 |
|
9.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban An toàn giao thông |
4.469 |
|
4.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
251.155 |
|
251.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
318.000 |
|
318.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Chính trị |
9.786 |
|
9.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
18.783 |
|
18.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
11.044 |
|
11.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
7.937 |
|
7.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
19.681 |
|
19.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.972 |
|
10.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2.658 |
|
2.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9.851 |
|
9.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Công thương |
11.246 |
|
11.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
21.770 |
|
21.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
4.499 |
|
4.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
56.570 |
|
56.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
7.150 |
|
7.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Chi cục Kiểm lâm |
37.117 |
|
37.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Xây dựng |
10.247 |
|
10.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33.532 |
|
33.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông |
4.332 |
|
4.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
29.153 |
|
29.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Tư pháp |
9.319 |
|
9.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh |
20.067 |
|
20.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.241 |
|
19.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
2.027 |
|
2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.065 |
|
3.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
395 |
|
395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội chữ thập đỏ |
1.764 |
|
1.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
662 |
|
662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Người Cao tuổi |
564 |
|
564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Nhà Báo |
651 |
|
651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Khuyến học |
543 |
|
543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.328 |
|
3.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Đông y |
795 |
|
795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Hữu nghị Việt Nam -Campuchia |
763 |
|
763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định) |
38.699 |
|
38.699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
298.585 |
|
298.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội luật gia |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định) |
90.318 |
|
90.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil |
8.606 |
|
8.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Cóng ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên |
6.298 |
|
6.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao |
2.497 |
|
2.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
5.193 |
|
5.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn |
1.590 |
|
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison |
192 |
|
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An |
52 |
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Công ty Cà phê Đức Lập |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco |
68 |
|
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
58 |
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông |
1.210 |
|
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết) |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
40.193 |
|
40.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông |
3.368 |
|
3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
157 |
|
157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị) |
205 |
|
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền) |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025 |
21.627 |
|
21.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí |
58.388 |
|
58.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Chi hoàn trả các khoản về thu |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao |
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
52.514 |
|
|
|
|
52.514 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
248.035 |
|
|
|
|
|
248.035 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
249.378 |
|
249.378 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TỔNG SỐ |
1.910.605 |
440.064 |
13.500 |
602.758 |
55.116 |
20.004 |
6.222 |
11.862 |
252.058 |
|
|
354.668 |
48.134 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc |
6.366 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.347 |
|
2 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.586 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.576 |
|
3 |
Hội Nông dân |
6.593 |
119 |
|
|
|
|
|
|
2.019 |
|
|
4.455 |
|
4 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.482 |
269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213 |
|
5 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh |
7.824 |
226 |
|
|
3.111 |
|
|
|
|
|
|
4.487 |
|
6 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.283 |
78 |
|
|
|
|
|
|
2.359 |
|
|
21.846 |
|
7 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
14.172 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.142 |
|
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
9.959 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.919 |
|
9 |
Ban An toàn giao thông |
4.469 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.466 |
|
10 |
Sở Y tế |
251.155 |
1.642 |
|
238.396 |
|
|
|
2.380 |
|
|
|
8.737 |
|
11 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
318.000 |
310.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.289 |
|
12 |
Trường Chính trị |
9.786 |
9.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
18.783 |
18.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
11.044 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.002 |
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
7.937 |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.908 |
|
16 |
Sở Nội vụ |
19.681 |
549 |
|
|
950 |
|
|
|
|
|
|
18.182 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.972 |
50 |
|
|
|
|
|
|
3.803 |
|
|
7.119 |
|
18 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2.658 |
11 |
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
2.427 |
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9.851 |
33 |
|
|
390 |
|
|
|
4.124 |
|
|
5.304 |
|
20 |
Sở Công thương |
11.246 |
46 |
|
|
|
|
|
|
3.936 |
|
|
7.264 |
|
21 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
21.770 |
3.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.551 |
10.600 |
22 |
Ban Dân tộc |
4.499 |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.406 |
877 |
23 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
56.570 |
199 |
|
|
|
|
|
300 |
29.795 |
|
29.795 |
26.276 |
|
24 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
7.150 |
- |
|
|
|
|
|
200 |
6.950 |
|
|
|
|
25 |
Chi cục Kiểm lâm |
37.117 |
170 |
|
|
|
|
|
|
1.811 |
|
1.811 |
35.136 |
|
26 |
Sở Xây dựng |
10.247 |
30 |
|
|
|
|
|
|
2.185 |
|
|
8.032 |
|
27 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33.532 |
5.144 |
|
|
15.271 |
|
6.222 |
|
|
|
|
6.895 |
|
28 |
Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông |
4.332 |
1 |
|
|
4.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
29.153 |
40 |
|
|
|
|
|
5.550 |
16.700 |
|
|
6.863 |
|
30 |
Sở Tư pháp |
9.319 |
946 |
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
5.197 |
2.887 |
31 |
Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh |
20.067 |
63 |
|
|
|
20.004 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.241 |
43 |
13.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.938 |
|
33 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
2.027 |
2 |
240 |
|
|
|
|
|
1.785 |
|
|
|
|
34 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.065 |
14 |
|
|
|
|
|
|
3.051 |
|
|
|
|
35 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
395 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393 |
36 |
Hội chữ thập đỏ |
1.764 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754 |
37 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
662 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660 |
38 |
Hội Người Cao tuổi |
564 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
39 |
Hội Nhà Báo |
651 |
2 |
|
|
649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Khuyến học |
543 |
543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.328 |
9 |
|
|
3.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Đông y |
795 |
6 |
|
789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
763 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761 |
44 |
Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định) |
38.699 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
10.038 |
0 |
|
16.109 |
0 |
45 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
298.585 |
0 |
0 |
294.385 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.200 |
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định |
287.385 |
|
|
287.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
- |
Hỗ trợ mua thẻ BHYT theo chính sách đặc thù của địa phương (Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND kéo dài, sử dụng nguồn kinh phí giảm cấp của ngành y tế) |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách theo chế độ của tỉnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
46 |
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ và kinh phí thực hiện tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021) |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội luật gia (Hỗ trợ tuyên truyền trợ giúp pháp lý, thực hiện đề án xã hội hóa công tác phổ biến GDPL, tham dự các cuộc họp hội nghị của TW hội luật gia Việt Nam) |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
48 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh) |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung vốn ủy thác Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo) |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
50 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
51 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
53 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
54 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định) |
90.318 |
64.811 |
|
|
|
|
|
3.212 |
10.955 |
|
|
|
11.340 |
55 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil |
8.606 |
|
|
|
|
|
|
|
8.606 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
8.563 |
|
|
|
|
|
|
|
8.563 |
|
|
|
|
56 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên |
6.298 |
|
|
|
|
|
|
|
6.298 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
63 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
6.235 |
|
|
|
|
|
|
|
6.235 |
|
|
|
|
57 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
1.276 |
|
|
|
|
58 |
Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao |
2.497 |
|
|
|
|
|
|
|
2.497 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
84 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
2.413 |
|
|
|
|
|
|
|
2.413 |
|
|
|
|
59 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
5.193 |
|
|
|
|
|
|
|
5.193 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
5.156 |
|
|
|
|
|
|
|
5.156 |
|
|
|
|
60 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn |
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
1.590 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg |
148 |
|
|
|
|
|
|
|
148 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
1.442 |
|
|
|
|
|
|
|
1.442 |
|
|
|
|
61 |
Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF … (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định …) |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
192 |
|
|
|
|
62 |
Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
63 |
Công ty Cà phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
64 |
Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
68 |
|
|
|
|
65 |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TT g) |
'26 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
66 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
|
67 |
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg) |
1.210 |
|
|
|
|
|
|
|
1.210 |
|
|
|
|
68 |
Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết) |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
10.000 |
|
69 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
40.193 |
|
|
|
|
|
|
|
40.193 |
|
|
|
|
70 |
Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông (Kinh phí cấp bù giá nước sạch sinh hoạt) |
3.368 |
|
|
|
|
|
|
|
3.368 |
|
|
|
|
71 |
Quỹ Đầu tư phát triển (kinh phí hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với dự án vay) |
157 |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
|
|
|
|
72 |
Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị) |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
205 |
|
|
|
|
73 |
Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 -2025 |
21.627 |
|
- |
|
4.403 |
|
- |
|
|
|
|
12.224 |
|
75 |
Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí |
58.388 |
|
|
58.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Chi hoàn trả các khoản về thu |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao |
26.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
1.910.605 |
440.064 |
13.500 |
602.758 |
55.116 |
20.004 |
6.222 |
11.862 |
252.058 |
|
|
354.668 |
48.134 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Tỷ lệ đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT |
Tên huyện, thị xã |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế bảo vệ môi trường |
||||||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||
I |
Thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Thành |
70 |
29 |
1 |
70 |
29 |
1 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Phường Nghĩa Trung |
70 |
28 |
2 |
70 |
28 |
2 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
70 |
28 |
2 |
70 |
25 |
5 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Phường Nghĩa Tân |
70 |
28 |
2 |
70 |
28 |
2 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Phường Nghĩa Phú |
70 |
25 |
5 |
70 |
25 |
5 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã Đắk Nia |
70 |
25 |
5 |
70 |
25 |
5 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
7 |
Xã Đắk R'Moan |
70 |
25 |
5 |
70 |
25 |
5 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
8 |
Xã Quảng Thành |
70 |
25 |
5 |
70 |
25 |
5 |
0 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
70 |
30 |
0 |
II |
Huyện Đắk R'lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
60 |
38 |
2 |
60 |
35 |
5 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Xã Kiến Thành |
60 |
30 |
10 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
60 |
39 |
1 |
60 |
38 |
2 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Xã Đắk Wer |
60 |
35 |
5 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Xã Đạo Nghĩa |
60 |
30 |
10 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã Nghĩa Thắng |
60 |
35 |
5 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
7 |
Xã Nhân Đạo |
60 |
30 |
10 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
8 |
Xã Đắk Sin |
60 |
30 |
10 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
9 |
Xã Quảng Tín |
60 |
35 |
5 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
10 |
Xã Đắk Ru |
60 |
30 |
10 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
11 |
Xã Hưng Bình |
60 |
30 |
10 |
60 |
30 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
III |
Huyện Cư Jút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea T’ling |
50 |
45 |
5 |
50 |
45 |
5 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Xã Trúc Sơn |
60 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
50 |
45 |
5 |
50 |
45 |
5 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Xã Nam Dong |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Xã Đắk D'Rông |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã EaPô |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
7 |
Xã Đăk Wil |
50 |
35 |
15 |
50 |
35 |
15 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
8 |
Xã Cư Knia |
50 |
35 |
15 |
50 |
35 |
15 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
IV |
Huyện Đắk Mil |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mil |
50 |
47 |
3 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Xã Đức Minh |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Xã Đức Mạnh |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Xã Đắk Lao |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Xã Đắk R’La |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã Thuận An |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
7 |
Xã Đắk Gằn |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
8 |
Xã Đắk Sắk |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
9 |
Xã Đắk N'Drót |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
10 |
Xã Long Sơn |
50 |
35 |
15 |
50 |
35 |
15 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
V |
Huyện Đắk Song |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
50 |
45 |
5 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Xã Nam Bình |
50 |
45 |
5 |
50 |
45 |
5 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Xã Thuận Hà |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Xã Đăk Mol |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Xã Đắk Hòa |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã Đắk ND'rung |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
7 |
Xã Trường Xuân |
50 |
40 |
10 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
8 |
Xã Nâm N'Jang |
50 |
45 |
5 |
50 |
45 |
5 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
9 |
Xã Thuận Hạnh |
50 |
45 |
5 |
50 |
40 |
10 |
0 |
100 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
30 |
0 |
VI |
Huyện Đắk Glong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Xã Quảng Sơn |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Xã Đắk RMăng |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Xã Đắk Som |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Xã Đắk Ha |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã Đăk Plao |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
7 |
Xã Quảng Hòa |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
VII |
Huyện Krông Nô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đắk Sôr |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Xã Nam Đà |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Thị trấn Đăk Mâm |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Xã Tân Thành |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Xã Đắk Rồ |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã Buôn Choah |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
7 |
Xã Nâm Nđir |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
8 |
Xã Nâm Nung |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
9 |
Xã Đức Xuyên |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
10 |
Xã Đăk Nang |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
11 |
Xã Quảng Phú |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
12 |
Xã Nam Xuân |
40 |
45 |
15 |
40 |
45 |
15 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
VIII |
Huyện Tuy Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đắk R’Tih |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
2 |
Xã Đắk Búk So |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
3 |
Xã Đăk Ngo |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
4 |
Xã Quảng Tân |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
5 |
Xã Quảng Trực |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
6 |
Xã Quảng Tâm |
40 |
50 |
10 |
40 |
50 |
10 |
0 |
100 |
0 |
20 |
80 |
0 |
70 |
30 |
0 |
Ghi chú: Thuế Giá trị gia tăng thu từ các dự án Bô xít: thủy điện và Thuế Giá trị gia tăng thu từ xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên phân chia 100% cho ngân sách tỉnh.
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Sổ bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
2.640.000 |
775.952 |
458.270 |
1.130.040 |
317.682 |
2.017.679 |
220.285 |
10.623 |
3.024.539 |
1 |
Gia Nghĩa |
1.100.000 |
236.890 |
120.600 |
537.200 |
116.290 |
119.417 |
0 |
4.978 |
361.285 |
2 |
Cư Jút |
301.700 |
93.317 |
39.590 |
175.810 |
53.727 |
290.211 |
32.502 |
0 |
416.031 |
3 |
Krông Nô |
115.000 |
62.722 |
46.730 |
40.700 |
15.992 |
330.258 |
29.755 |
0 |
422.735 |
4 |
Đắk Mil |
162.700 |
126.480 |
97.020 |
53.420 |
29.460 |
321.982 |
38.000 |
0 |
486.462 |
5 |
Đắk Song |
124.000 |
75.354 |
42.940 |
65.270 |
32.414 |
239.151 |
10.000 |
5.645 |
330.150 |
6 |
Đắk R'Lấp |
585.000 |
106.105 |
63.940 |
178.780 |
42.165 |
239.388 |
39.949 |
0 |
385.442 |
7 |
Đắk Giong |
208.200 |
43.724 |
29.770 |
58.000 |
13.954 |
255.698 |
32.048 |
0 |
331.470 |
8 |
Tuy Đức |
43.400 |
31.360 |
17.680 |
20.860 |
13.680 |
221.574 |
38.031 |
0 |
290.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
249.378 |
0 |
249.378 |
0 |
1 |
Gia Nghĩa |
52.189 |
0 |
52.189 |
0 |
2 |
Cư Jút |
16.483 |
0 |
16.483 |
0 |
3 |
Krông Nô |
23.850 |
0 |
23.850 |
0 |
4 |
Đắk Mil |
16.093 |
0 |
16.093 |
0 |
5 |
Đắk Song |
18.868 |
0 |
18.868 |
0 |
6 |
Đắk R'Lấp |
29.675 |
0 |
29.675 |
0 |
7 |
Đắk Glong |
51.103 |
0 |
51.103 |
0 |
8 |
Tuy Đức |
41.117 |
0 |
41.117 |
0 |
|
|
|
|
|
|