Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 11/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2021
Ngày có hiệu lực 07/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Ngô Tân Phượng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hưng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết s309/NQ-HĐND ngày 11.12.2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021, kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND;
- Các S, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tnh;
- Tòa án nhân dân tnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Stiền

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

27.839.100

1

Thu nội địa

22.319.100

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

5.520.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Các khoản huy động đóng góp

 

B

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.055.627

I

Thu NSĐP được hưng theo phân cấp

18.692.417

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

4.691.870

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

14.000.547

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

363.210

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

363.210

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

C

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.055.827

I

Tng chi cân đối ngân sách địa phương

18.692.617

1

Chi đầu tư phát triển (1)

5.886.045

2

Chi thường xuyên

10.086.297

3

Chi trả nợ lãi, phí

8.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

373.848

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

2.337.127

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

363.210

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

307.526

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

55.684

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

1

Bội thu ngân sách

7.400

2

Bội chi ngân sách

15.000

E

Chi trả ngốc của NSĐP

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

F

Tng mức vay của NSĐP

15.000

1

Vay để bù đắp bội chi

15.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu NS cấp tỉnh

13.402.169

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

13.038.959

2

Thu bổ sung từ NS Trung ương

363.210

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

363.210

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

II

Chi NS cấp tỉnh

13.402.369

1

Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp

10.728.012

2

Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX

2.674.357

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.218.008

 

- Bổ sung điều hòa

87.309

3

Chi từ nguồn chuyển nguồn

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

7.400

B

Ngân sách huyện, thành phố, thị xã

 

I

Nguồn thu NS huyện, TP, TX

8.327.815

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

5.653.458

2

Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

2.674.357

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.218.008

 

- Bổ sung điều hòa

87.309

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

6

Thu vay

 

II

Chi NS huyện, TP, TX

8.327.815

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

[...]