Quyết định 47/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021

Số hiệu 47/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2021
Ngày có hiệu lực 11/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Trịnh Việt Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 07/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021 với nội dung cụ thể như sau:

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15.655.400

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.968.040

II

Thu bổ sung từ NSTW

3.410.593

-

Thu bổ sung cân đối

2 127 557

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1 283 036

III

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

276.767

B

TỔNG CHI NSĐP

16.060.000

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.780.464

1

Chi đầu tư phát triển

4.783.746

2

Chi thường xuyên

8.521.856

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

28.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

341.160

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.104.102

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.279.536

 

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1 279.536

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

404.600

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7.543

 

Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương

7.543

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

412.100

 

Biểu số 47/CK-NSNN

PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

11.396.025

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.930.860

2

Thu bổ sung từ NSTW

3.410.593

-

Thu bổ sung cân đối

2.127.557

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.283.036

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

54.572

II

Chi ngân sách

11.800.625

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.099.502

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.676.506

-

Chi bổ sung cân đối

2.819.720

-

Chi bổ sung có mục tiêu

856.786

3

Cấp trả phí bảo vệ môi trường

56.000

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

968.617

III

Bội chi NSĐP

404.600

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.991.881

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

4.037.180

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.676.506

-

Thu bổ sung cân đối

2.819.720

-

Thu bổ sung có mục tiêu

856.786

3

Phí bảo vệ môi trường

56.000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

222.195

II

Chi ngân sách

7.991.881

[...]