Quyết định 47/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021
Số hiệu | 47/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Trịnh Việt Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021 với nội dung cụ thể như sau:
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.655.400 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.968.040 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.410.593 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2 127 557 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1 283 036 |
III |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
276.767 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
16.060.000 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.780.464 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.783.746 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.521.856 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
28.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
341.160 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.104.102 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.279.536 |
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1 279.536 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
404.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
7.543 |
|
Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương |
7.543 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
412.100 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.396.025 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.930.860 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.410.593 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.127.557 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.283.036 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
54.572 |
II |
Chi ngân sách |
11.800.625 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.099.502 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.676.506 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
2.819.720 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
856.786 |
3 |
Cấp trả phí bảo vệ môi trường |
56.000 |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
968.617 |
III |
Bội chi NSĐP |
404.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.991.881 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
4.037.180 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.676.506 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.819.720 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
856.786 |
3 |
Phí bảo vệ môi trường |
56.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
222.195 |
II |
Chi ngân sách |
7.991.881 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021 với nội dung cụ thể như sau:
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.655.400 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.968.040 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.410.593 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2 127 557 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1 283 036 |
III |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
276.767 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
16.060.000 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.780.464 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.783.746 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.521.856 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
28.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
341.160 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.104.102 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.279.536 |
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1 279.536 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
404.600 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
7.543 |
|
Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương |
7.543 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
412.100 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.396.025 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
7.930.860 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.410.593 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.127.557 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.283.036 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
54.572 |
II |
Chi ngân sách |
11.800.625 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.099.502 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.676.506 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
2.819.720 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
856.786 |
3 |
Cấp trả phí bảo vệ môi trường |
56.000 |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
968.617 |
III |
Bội chi NSĐP |
404.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.991.881 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
4.037.180 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.676.506 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.819.720 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
856.786 |
3 |
Phí bảo vệ môi trường |
56.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
222.195 |
II |
Chi ngân sách |
7.991.881 |
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
15.600.000 |
11.968.040 |
I |
Thu nội địa |
12.600.000 |
11.968.040 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
53.000 |
53.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.828.000 |
3.828.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.394.800 |
1.394.800 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
980.000 |
980.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
505.800 |
216.900 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
446.000 |
446.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
206.300 |
146.300 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.000 |
17.000 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
976.950 |
976.950 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.587.000 |
2.587.000 |
12 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
333.700 |
131.400 |
14 |
Thu khác ngân sách |
256.100 |
175.340 |
15 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
2.350 |
2.350 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.000.000 |
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.060.000 |
8.068.119 |
7.991.881 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
14.780.464 |
6.788.583 |
7.991.881 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.783.746 |
2.370.108 |
2.413.638 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
710.808 |
710.808 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.587.000 |
338.700 |
2.248.300 |
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% |
138.700 |
138.700 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
4 |
Chi từ nguồn vay |
404.600 |
404.600 |
|
5 |
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần |
865.338 |
700.000 |
165.338 |
6 |
Chi đầu tư khác |
203.000 |
203.000 |
|
- |
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
65.000 |
65.000 |
|
- |
Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình |
73.000 |
73.000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách |
15.000 |
15.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.521.856 |
3.219.162 |
5.302.694 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.567.141 |
730.692 |
2.836.449 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
818.383 |
752.992 |
65.391 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
34.690 |
34.690 |
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
199.036 |
170.924 |
28.112 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
67.789 |
47.518 |
20.271 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
400.759 |
75.853 |
324.906 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
993.290 |
641.145 |
355.995 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
1.756.179 |
597.667 |
1.158.512 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
284.375 |
13.200 |
271.175 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
278.743 |
9.350 |
188.592 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
121.471 |
68.180 |
53.291 |
III |
Dự phòng ngân sách |
341.160 |
229.696 |
111.464 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay |
28.600 |
|
28.600 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.104.102 |
968.617 |
135.485 |
B |
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
1.279.536 |
1.279.536 |
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
10.887.839 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
2.819.720 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
6.788.583 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.370.108 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
710.808 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
338.700 |
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% |
138.700 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
4 |
Chi từ nguồn vay |
404.600 |
5 |
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần |
700.000 |
6 |
Chi đầu tư khác |
203.000 |
- |
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
65.000 |
- |
Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình |
73.000 |
- |
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung |
50.000 |
- |
Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách |
15.000 |
II |
Chi thường xuyên |
3.219.162 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
730.692 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
752.992 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
34.690 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
170.924 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
47.518 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
75.853 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
641.145 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
597.667 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
9.350 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
90.151 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
68.180 |
III |
Dự phòng ngân sách |
229.696 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
968.617 |
C |
CHI CTMTQG, CT, DA, NHIỆM VỤ KHÁC |
1.279.536 |
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (*) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (*) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4.578.389 |
1.732.200 |
3.219.162 |
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
2.339.146 |
486.311 |
1.852.835 |
1 |
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội |
2.000 |
|
2.000 |
2 |
VP HĐND tỉnh |
29.122 |
|
29.122 |
3 |
VP UBND tỉnh |
129.520 |
64.445 |
65.075 |
4 |
Sở Ngoại vụ |
7.242 |
|
7.242 |
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
239.800 |
50.778 |
189.022 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41.469 |
29.125 |
12.344 |
7 |
Sở Tư pháp |
15.612 |
|
15.612 |
8 |
Sở Công Thương |
21.105 |
|
21.105 |
9 |
Sở Khoa học và CN (*) |
39.797 |
|
39.797 |
10 |
Sở Tài chính |
12.186 |
|
12.186 |
11 |
Sở Xây dựng |
7.043 |
|
7.043 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
109.564 |
5.162 |
104.402 |
13 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
5.353 |
|
5.353 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
579.488 |
82.891 |
496.597 |
15 |
Sở Y tế |
424.061 |
61.317 |
362.744 |
16 |
Sở Lao động - TB và XH |
140.909 |
11.252 |
129.657 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
191.142 |
45.851 |
145.291 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
180.422 |
114.445 |
65.977 |
19 |
Sở Thông tin và TT |
53.828 |
18.910 |
34.918 |
20 |
Sở Nội vụ |
56.494 |
1.464 |
55.030 |
21 |
Thanh tra tỉnh |
9.770 |
671 |
9.099 |
22 |
Ban Dân tộc |
10.027 |
|
10.027 |
23 |
Ban QL các khu công nghiệp |
29.865 |
|
29.865 |
24 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
3.327 |
|
3.327 |
|
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
82.844 |
400 |
82.444 |
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.851 |
|
9.851 |
2 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.872 |
400 |
8.472 |
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.812 |
|
8.812 |
4 |
Hội Nông dân |
5.893 |
|
5.893 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.200 |
|
2.200 |
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
6.361 |
|
6.361 |
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.639 |
|
1.639 |
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
320 |
|
320 |
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6.676 |
|
6.676 |
10 |
Hội Nhà báo |
2.063 |
|
2.063 |
11 |
Hội Luật gia |
169 |
|
169 |
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.469 |
|
3.469 |
13 |
Hội Người cao tuổi |
350 |
|
350 |
14 |
Hội Người mù |
485 |
|
485 |
15 |
Hội Đông y |
1.610 |
|
1.610 |
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
385 |
|
385 |
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
582 |
|
582 |
18 |
Hội Bảo trợ người TT & TE |
354 |
|
354 |
19 |
Hội Khuyến học |
280 |
|
280 |
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
730 |
|
730 |
21 |
Hội Làm vườn |
388 |
|
388 |
22 |
Hiệp hội làng nghề |
750 |
|
750 |
23 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
265 |
|
265 |
24 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
340 |
|
340 |
25 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác |
20.000 |
|
20.000 |
|
KHỐI TỈNH ỦY |
165.107 |
1.662 |
163.445 |
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC |
1.313.108 |
565.643 |
747.465 |
1 |
Nhà khách VP UBND tỉnh |
1.205 |
|
1.205 |
2 |
Trung tâm Thông tin |
5.974 |
|
5.974 |
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
47.518 |
|
47.518 |
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.189 |
|
13.189 |
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
18.157 |
|
18.157 |
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính |
56.216 |
|
56.216 |
7 |
Trường Cao đẳng Y tế |
14.949 |
|
14.949 |
8 |
BQLDAĐT Xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và CN |
27.749 |
27.749 |
|
9 |
BQLDAĐT Xây dựng các công trình giao thông |
224.631 |
224.631 |
|
10 |
Ban QLDA ĐT XXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
82.669 |
62.215 |
20.454 |
11 |
BQL Dự án Năng lượng nông thôn II (RE II) |
10.181 |
10.181 |
|
12 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
60.257 |
60.257 |
|
13 |
Công ty TNHHMTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
135.308 |
135.308 |
|
14 |
Công An tỉnh |
44.297 |
4.801 |
39.496 |
15 |
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN |
2.082 |
|
2.082 |
16 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
105.501 |
40.501 |
65.000 |
17 |
TT Bảo trợ XH Hà Nguyệt Hường |
100 |
|
100 |
18 |
Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu |
150 |
|
150 |
19 |
Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên |
160 |
|
160 |
20 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên |
310 |
|
310 |
21 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20- 05D) |
407 |
|
407 |
22 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần Quốc tế Thái Việt |
670 |
|
670 |
23 |
Công ty Cổ phần Vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-60D) |
639 |
|
639 |
24 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
|
|
48.180 |
|
- Đối ứng dự án |
|
|
40.000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
|
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
|
|
200 |
|
- Tòa án tỉnh |
|
|
200 |
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
|
|
200 |
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
200 |
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
|
|
180 |
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
|
|
300 |
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
|
6.000 |
25 |
Kinh phí trợ cước trợ giá |
|
|
30.000 |
26 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
|
|
109.595 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
|
|
104.779 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
|
|
4.816 |
27 |
Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh |
|
|
50.000 |
28 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
|
|
43.014 |
29 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục |
|
|
30.000 |
30 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh |
|
|
30.000 |
31 |
Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp |
|
|
60.000 |
32 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND |
|
|
60.000 |
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
678.184 |
678.184 |
|
1 |
UBND huyện Định Hóa |
23.631 |
23.631 |
|
2 |
UBND huyện Phú Lương |
36.570 |
36.570 |
|
3 |
UBND huyện Đại Từ |
28.116 |
28.116 |
|
4 |
UBND huyện TPTN |
400.791 |
400.791 |
|
5 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
23.631 |
23.631 |
|
6 |
UBND huyện Võ Nhai |
73.831 |
73.831 |
|
7 |
UBND huyện Phú Bình |
23.230 |
23.230 |
|
8 |
UBND TX Phổ Yên |
24.695 |
24.695 |
|
9 |
UBND TP Sông Công |
43.689 |
43.689 |
|
|
BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
372.973 |
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
229.696 |
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
968.617 |
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
856.786 |
|
|
(*) Không kể Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
Chi Khoa học và công nghệ |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh truyền hình thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
An ninh |
Quốc phòng |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, Đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
||||
Chi Giao thông |
Chi NN, Lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
1.732.201 |
110.653 |
|
61.317 |
45.851 |
|
|
|
4.801 |
40.501 |
681.526 |
229.631 |
62.215 |
98.116 |
11.252 |
1 |
Tỉnh ủy |
1.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.662 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
64.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.445 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.578 |
|
|
200 |
|
4 |
BQL Dự án năng lượng nông thôn II (RE II) |
10.181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.181 |
|
|
|
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
5.162 |
162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
82.891 |
82.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
61.317 |
|
|
61.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Lao động -TB và xã hội |
11.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.252 |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
45.851 |
|
|
|
45.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
114.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.446 |
|
|
|
|
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.910 |
|
|
|
|
12 |
Sở Nội vụ |
1.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.464 |
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
671 |
|
14 |
Tỉnh Đoàn |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.125 |
|
16 |
Công an tỉnh |
4.801 |
|
|
|
|
|
|
|
4.801 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Công ty TNHHMTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
135.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.308 |
|
|
|
|
18 |
BQLDAĐT xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
27.749 |
27.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
|
19 |
BQLDAĐT xây dựng các công trình giao thông |
224.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.631 |
224.631 |
|
|
|
20 |
BQLDAĐT xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT |
62.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.215 |
|
62.215 |
|
|
21 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
40.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.501 |
|
|
|
|
|
22 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
60.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.257 |
|
|
|
|
23 |
UBND huyện Định Hóa |
23.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
UBND huyện Phú Lương |
36.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
UBND huyện Đại Từ |
28.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
UBND huyện TPTN |
400.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
23.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
UBND huyện Võ Nhai |
73.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Phú Bình |
23.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
UBND TX Phổ Yên |
24.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
UBND TP Sông Công |
43.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế, DS-GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT |
Chi đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị SN khác |
Sự nghiệp Quốc phòng an ninh |
Chi khác của ngân sách |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
3.219.162 |
597.667 |
730.692 |
752.992 |
34.690 |
218.442 |
75.853 |
650.495 |
90.151 |
68.180 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1.852.835 |
319.622 |
551.886 |
358.646 |
34.690 |
146.035 |
75.853 |
366.103 |
|
|
1 |
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP HĐND tỉnh |
29.122 |
29.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
VP UBND tỉnh |
65.075 |
65.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
7.242 |
5.599 |
|
|
|
|
|
1.643 |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
189.022 |
46.936 |
100 |
|
|
|
|
141.986 |
|
|
|
Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
41.558 |
|
|
|
|
|
|
41.558 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.344 |
10.327 |
|
|
|
|
|
2.017 |
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
15.612 |
8.834 |
|
|
|
|
|
6.778 |
|
|
8 |
Sở Công Thương |
21.105 |
9.431 |
|
|
|
|
|
11.674 |
|
|
9 |
Sở Khoa học và CN (*) |
39.797 |
5.107 |
|
|
34.690 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
12.186 |
11.240 |
200 |
|
|
|
|
746 |
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
7.043 |
7.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
104.402 |
5.270 |
1.775 |
|
|
|
|
97.357 |
|
|
13 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
5.353 |
5.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
496.597 |
8.340 |
488.257 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
362.744 |
8.548 |
|
354.196 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động - TB và XH |
129.657 |
9.896 |
36.000 |
4.450 |
|
|
75.853 |
3.458 |
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
145.291 |
8.315 |
19.397 |
|
|
117.579 |
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65.977 |
10.278 |
|
|
|
|
|
55.699 |
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34.918 |
5.597 |
865 |
|
|
28.456 |
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
55.030 |
30.839 |
4.235 |
|
|
|
|
19.956 |
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
9.099 |
9.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
10.027 |
10.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
29.865 |
6.989 |
1.057 |
|
|
|
|
21.819 |
|
|
24 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
3.327 |
357 |
|
|
|
|
|
2.970 |
|
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
82.444 |
34.888 |
1.950 |
|
|
|
|
25.606 |
|
20.000 |
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.851 |
9.511 |
|
|
|
|
|
340 |
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.472 |
8.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.812 |
8.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
5.893 |
5.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
6.361 |
|
1.950 |
|
|
|
|
4.411 |
|
|
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.639 |
|
|
|
|
|
|
1.639 |
|
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
320 |
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6.676 |
|
|
|
|
|
|
6.676 |
|
|
10 |
Hội Nhà báo |
2.063 |
|
|
|
|
|
|
2.063 |
|
|
11 |
Hội Luật gia |
169 |
|
|
|
|
|
|
169 |
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.469 |
|
|
|
|
|
|
3.469 |
|
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
350 |
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
14 |
Hội Người mù |
485 |
|
|
|
|
|
|
485 |
|
|
15 |
Hội Đông y |
1.610 |
|
|
|
|
|
|
1.610 |
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
385 |
|
|
|
|
|
|
385 |
|
|
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
582 |
|
|
|
|
|
|
582 |
|
|
18 |
Hội Bảo trợ người TT & TE |
354 |
|
|
|
|
|
|
354 |
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
280 |
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
730 |
|
|
|
|
|
|
730 |
|
|
21 |
Hội Làm vườn |
388 |
|
|
|
|
|
|
388 |
|
|
22 |
Hiệp hội làng nghề |
750 |
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
23 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
265 |
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
24 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
340 |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
|
25 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
III |
KHỐI TỈNH ỦY |
163.445 |
123.157 |
|
21.373 |
|
18.915 |
|
|
|
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC |
747.465 |
120.000 |
176.856 |
|
|
53.492 |
|
258.786 |
90.151 |
48.180 |
1 |
Nhà khách VP UBND tỉnh |
1.205 |
|
|
|
|
|
|
1.205 |
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
5.974 |
|
|
|
|
5.974 |
|
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
47.518 |
|
|
|
|
47.518 |
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.189 |
|
13.189 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
18.157 |
|
18.157 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính |
56.216 |
|
56.216 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Y tế |
14.949 |
|
14.949 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quỹ Phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA ĐT XXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
20.454 |
|
|
|
|
|
|
20.454 |
|
|
10 |
Công an tỉnh |
39.496 |
|
845 |
|
|
|
|
|
38.651 |
|
11 |
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN |
2.082 |
|
|
|
|
|
|
2.082 |
|
|
12 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
65.000 |
|
13.500 |
|
|
|
|
|
51.500 |
|
13 |
TT Bảo trợ XH Hà Nguyệt Hường |
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
14 |
Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu |
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
15 |
Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên |
160 |
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
16 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên |
310 |
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
17 |
Công ty Cổ phần Đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D) |
407 |
|
|
|
|
|
|
407 |
|
|
18 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty cổ phần quốc tế Thái Việt |
670 |
|
|
|
|
|
|
670 |
|
|
19 |
Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D) |
639 |
|
|
|
|
|
|
639 |
|
|
20 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
48.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.180 |
|
- Đối ứng dự án |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Tòa án tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
21 |
Kinh phí trợ cước trợ giá |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
109.595 |
|
|
|
|
|
|
109.595 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
104.779 |
|
|
|
|
|
|
104 779 |
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
4.816 |
|
|
|
|
|
|
4 816 |
|
|
23 |
Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
24 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
43.014 |
|
|
|
|
|
|
43.014 |
|
|
25 |
Kinh phí thực hiện đề án cải cách hành chính, một cửa liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
372.973 |
|
|
372.973 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX |
|
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
4 268 440 |
4 037 180 |
222 195 |
56 000 |
3 676 506 |
2 819 720 |
856 786 |
1 991 881 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
2 341 600 |
2 238 100 |
151 838 |
12 500 |
178 530 |
93 925 |
84 605 |
2 580 968 |
2 |
Thành phố Sông Công |
249 200 |
238 400 |
25 952 |
|
166 762 |
128 100 |
38 662 |
431 114 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
1 051 700 |
980 200 |
44 405 |
4 000 |
347 335 |
288 902 |
58 433 |
1 375 940 |
4 |
Huyện Định Hóa |
54 810 |
50 920 |
|
|
566 610 |
450 412 |
116 198 |
617 530 |
5 |
Huyện Đại Từ |
229 220 |
220 840 |
|
11 000 |
638 700 |
489 742 |
148 958 |
870 540 |
6 |
Huyện Phú Lương |
72 300 |
66 570 |
|
2 600 |
407 603 |
299 127 |
108 476 |
476 773 |
7 |
Huyện Phú Bình |
123 360 |
107 000 |
|
|
490 902 |
389 477 |
101 425 |
597 902 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
48 570 |
45 870 |
|
7 000 |
481 524 |
365 252 |
116 272 |
534 394 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
97 680 |
89 280 |
|
18 900 |
398 540 |
314 783 |
83 757 |
506 720 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
|
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng số |
3 676 506 |
2 819 720 |
856 786 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
178 530 |
93 925 |
84 605 |
2 |
Thành phố Sông Công |
166 762 |
128 100 |
38 662 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
347 335 |
288 902 |
58 433 |
4 |
Huyện Định Hoá |
566 610 |
450 412 |
116 198 |
5 |
Huyện Đại Từ |
638 700 |
489 742 |
148 958 |
6 |
Huyện Phú Lương |
407 603 |
299 127 |
108 476 |
7 |
Huyện Phú Bình |
490 902 |
389 477 |
101 425 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
481 524 |
365 252 |
116 272 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
398 540 |
314 783 |
83 757 |
Biểu số 57/CK-NSNN
Dự TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
1 279 536 |
1 179 467 |
100 069 |
I |
Hỗ trợ vốn đầu tư |
1 179 467 |
1 179 467 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
593 915 |
593 915 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực |
585 552 |
585 552 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
100 069 |
|
100 069 |
1 |
Vốn ngoài nước |
6 100 |
|
6 100 |
2 |
Vốn trong nước |
93 969 |
|
93 969 |
2.1 |
Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
247 |
|
247 |
2.2 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
34 707 |
|
34 707 |
2.3 |
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
46 135 |
|
46 135 |
2.4 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng |
12 880 |
|
12 880 |
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 |
Nhu cầu đầu tư năm 2021 |
Kế hoạch năm 2021 |
|||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó |
NSTW |
NSĐP |
ODA |
||||||||
NSTW |
NSĐP |
Các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
17.722.728 |
3.871.518 |
3.402.102 |
137.869 |
6.202.784 |
1.530.495 |
326.382 |
1.204.113 |
1.732.200 |
429.117 |
788.325 |
514.759 |
A |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
6.789.774 |
2.628.098 |
3.252.806 |
122.869 |
3.606.444 |
1.530.495 |
326.382 |
1.204.113 |
641.025 |
|
641.025 |
|
Al |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẦN TỈNH QUẢN LÝ |
|
6.789.774 |
2.628.098 |
3.252.806 |
122.869 |
3.606.444 |
1.320.495 |
326.382 |
994.113 |
431.025 |
|
431.025 |
|
1 |
Dự án hoàn thành quyết toán |
|
852.287 |
248.385 |
586.366 |
17.536 |
661.480 |
169.884 |
59.828 |
110.056 |
97.106 |
|
97.106 |
|
a |
Các dự án đã bố trí NSĐP giai đoạn 2016-2020 còn thiếu vốn quyết toán |
|
766.358 |
248.385 |
500.437 |
17.536 |
602.681 |
142.754 |
59.828 |
82.926 |
82.926 |
|
82.926 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013- 2020 |
2975a ngày 30/10/2015; 1886 ngày 29/6/2017 |
109.358 |
32.177 |
77.181 |
|
92.177 |
10.181 |
|
10.181 |
10.181 |
|
10.181 |
|
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1+631,8 |
2073 ngày 19/9/2014 |
327.150 |
200.000 |
127.150 |
|
248.270 |
64.957 |
59.828 |
5.129 |
5.129 |
|
5.129 |
|
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung |
2967 ngày 30/10/2015; 2845 ngày 15/9/2020 |
55.692 |
16.208 |
39.484 |
|
36.782 |
18.910 |
|
18.910 |
18.910 |
|
18.910 |
|
4 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
2316 ngày 09/9/2016; 2856 ngày 16/9/2020 |
237.717 |
|
222.717 |
15.000 |
190.241 |
47.476 |
|
47.476 |
47.476 |
|
47.476 |
|
5 |
Xây dựng nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy |
3088 ngày 18/11/2016; 3099 ngày 05/10/2020 |
36.441 |
|
33.905 |
2.536 |
35.211 |
1.230 |
|
1.230 |
1.230 |
|
1.230 |
|
b |
Các dự án được bố trí từ các nguồn vốn khác, còn thiếu vốn quyết toán cần bố trí vốn NSĐP năm 2021 |
|
85.929 |
|
85.929 |
|
58.799 |
27.130 |
|
27.130 |
14.180 |
|
14.180 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
2765 ngày 30/8/2019 |
17.611 |
|
17.611 |
|
17.499 |
112 |
|
112 |
112 |
|
112 |
|
2 |
Kè chống bảo vệ bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
1516 ngày 06/6/2019 |
44.554 |
|
44.554 |
|
21.400 |
23.154 |
|
23.154 |
10.204 |
|
10.204 |
|
3 |
Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
1222 ngày 29/4/2020 |
23.764 |
|
23.764 |
|
19.900 |
3.864 |
|
3.864 |
3.864 |
|
3.864 |
|
II |
Thu hồi ứng trước NSĐP |
|
437.372 |
50.000 |
387.372 |
|
69.362 |
169.625 |
|
169.625 |
141.042 |
|
141.042 |
|
1 |
Nhà đa chức năng UBND tỉnh |
3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngày 15/5/2018 |
185.000 |
|
185.000 |
|
69.362 |
65.000 |
|
65.000 |
58.017 |
|
58.017 |
|
2 |
Tiểu dự án bồi thường GPMB công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc, huyện Đại Từ |
|
142.973 |
|
142.973 |
|
|
64.600 |
|
64.600 |
43.000 |
|
43.000 |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên |
3024 ngày 29/9/2017 |
39.399 |
|
39.399 |
|
|
26.500 |
|
26.500 |
26.500 |
|
26.500 |
|
4 |
Sở Chỉ huy A2/Bộ CHQS tỉnh |
5304/QĐ-BQP ngày 22/11/2017 |
70.000 |
50.000 |
20.000 |
|
|
13.525 |
|
13.525 |
13.525 |
|
13.525 |
|
III |
Dự án hoàn thành, dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 còn thiếu vốn dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
4.192.796 |
2.178.131 |
1.919.350 |
95.313 |
2.829.140 |
741.986 |
211.554 |
530.432 |
114.452 |
|
114.452 |
|
1 |
Xây mới cổng số 1, số 6 đê Chã, cổng số 8 đê Sông Công |
2218 ngày 25/10/2012 |
29.098 |
24.388 |
4.710 |
|
28.987 |
511 |
|
511 |
102 |
|
102 |
|
2 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Cha, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) |
2217 ngày 25/10/2013 |
147.241 |
89.641 |
57.600 |
|
127.071 |
14.410 |
|
14.410 |
2.882 |
|
2.882 |
|
3 |
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
123.100 |
77.424 |
45.676 |
|
49.419 |
38.016 |
29.916 |
8.100 |
1.620 |
|
1.620 |
|
4 |
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận |
2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày 07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020 |
109.999 |
90.132 |
19.867 |
|
67.157 |
39.660 |
27.887 |
11.773 |
2.355 |
|
2.355 |
|
5 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy) |
2233 ngày 09/10/2014 |
229.335 |
|
229.335 |
|
198.761 |
28.033 |
|
28.033 |
5.607 |
|
5.607 |
|
6 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
2989 ngày 30/10/2015 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
|
115.144 |
49.964 |
31.791 |
18.173 |
3.635 |
|
3.635 |
|
7 |
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương |
2991 ngày 30/10/2015 |
90.719 |
64.867 |
25.852 |
|
65.513 |
22.621 |
12.946 |
9.675 |
1.935 |
|
1.935 |
|
8 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên |
2992 ngày 30/10/2015 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
|
154.498 |
15.502 |
5.849 |
9.653 |
1.931 |
|
1.931 |
|
9 |
Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
413 ngày 29/02/2016 |
206.313 |
92.478 |
37.522 |
76.313 |
86.471 |
39.777 |
24.250 |
15.527 |
3.105 |
|
3.105 |
|
10 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai |
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017 |
102.764 |
73.480 |
29.284 |
|
74.286 |
25.550 |
14.590 |
10.960 |
2.192 |
|
2.192 |
|
11 |
Dự án nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình |
3295 ngày 27/10/2017 |
125.371 |
90.000 |
35.371 |
|
74.988 |
46.919 |
24.919 |
22.000 |
4.400 |
|
4.400 |
|
12 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
21 -QĐ/TWĐTN ngày 26/12/2012 |
72.275 |
42.501 |
29.773 |
|
58.263 |
2.000 |
|
2.000 |
400 |
|
400 |
|
13 |
Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
3093 ngày 27/12/2014; 3297 ngày 27/10/2017 |
89.794 |
|
89.794 |
|
74.421 |
6.394 |
|
6.394 |
1.279 |
|
1.279 |
|
14 |
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam |
2973a ngày 30/10/2015 |
123.000 |
87.521 |
35.479 |
|
73.691 |
43.761 |
22.581 |
21.180 |
4.236 |
|
4.236 |
|
15 |
Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa |
2874 ngày 31/10/2016; 3484 ngày 08/11/2017 |
63.688 |
16.208 |
47.480 |
|
39.898 |
19.050 |
|
19.050 |
3.810 |
|
3.810 |
|
16 |
Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ |
2875 ngày 31/10/2016; 2750 ngày 11/9/2017 |
35.585 |
|
35.585 |
|
23.002 |
9.025 |
|
9.025 |
1.805 |
|
1.805 |
|
17 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
2853 ngày 28/10/2016 |
69.990 |
45.000 |
24.990 |
|
54.758 |
15.421 |
5.885 |
9.536 |
1.907 |
|
1.907 |
|
18 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
2994 ngày 30/10/2015 |
65.000 |
42.902 |
17.098 |
5.000 |
51.000 |
12.500 |
10.940 |
1.560 |
312 |
|
312 |
|
19 |
Sửa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên |
2945 ngày 01/11/2016 |
12.000 |
|
12.000 |
|
8.640 |
2.160 |
|
2.160 |
432 |
|
432 |
|
20 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
2911 ngày 31/10/2016 |
9.259 |
|
9.259 |
|
4.978 |
3.355 |
|
3.355 |
671 |
|
671 |
|
21 |
Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản |
721 ngày 29/3/2017 |
8.541 |
|
8.541 |
|
4.270 |
745 |
|
745 |
149 |
|
149 |
|
22 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
285 ngày 09/2/2017; 1580 ngày 24/7/2012 |
89.502 |
68.161 |
21.342 |
|
85.761 |
1.607 |
|
1.607 |
321 |
|
321 |
|
23 |
Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình |
604 ngày 28/3/2016 |
75.786 |
|
72.786 |
3.000 |
55.533 |
12.974 |
|
12.974 |
2.595 |
|
2.595 |
|
24 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên |
391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014 |
245.141 |
122.571 |
122.570 |
|
221.853 |
11.031 |
|
11.031 |
2.206 |
|
2.206 |
|
25 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
4071 ngày 28/12/2018 |
24.998 |
|
24.998 |
|
15.180 |
7.318 |
|
7.318 |
1.464 |
|
1.464 |
|
26 |
Xây dựng Ban CHQS cấp xã năm 2020 |
2524 ngày 17/8/2020 |
14.955 |
|
14.955 |
|
13.000 |
1.955 |
|
1.955 |
1.955 |
|
1.955 |
|
27 |
Nhà đa chức năng UBND tỉnh |
3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngay 15/5/2018 |
185.000 |
|
185.000 |
|
69.362 |
32.138 |
|
32.138 |
6.428 |
|
6.428 |
|
28 |
Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên |
3024 ngày 29/9/2017 |
39.399 |
|
39.399 |
|
|
9.000 |
|
9.000 |
1.800 |
|
1.800 |
|
29 |
Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
3136 ngày 12/10/2017; 3341 ngày 16/10/2019; 3761 ngày 20/11/2019 |
38.000 |
25.000 |
10.000 |
3.000 |
25.000 |
9.750 |
|
9.750 |
1.950 |
|
1.950 |
|
30 |
Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020 |
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3816 ngay 25/11/2019 |
127.999 |
49.451 |
78.548 |
|
38.371 |
2.412 |
|
2.412 |
2.411 |
|
2.411 |
|
31 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017 |
154.337 |
25.667 |
128.670 |
|
21.552 |
1.035 |
|
1.035 |
1.035 |
|
1.035 |
|
32 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2261 30/10/2013; 3494 09/11/2017 |
97.485 |
30.080 |
67.405 |
|
29.154 |
5.056 |
|
5.056 |
5.055 |
|
5.055 |
|
33 |
Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350) |
Số 4238/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
24.616 |
18.500 |
6.116 |
|
22.500 |
526 |
|
526 |
105 |
|
105 |
|
34 |
Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900), thị xã Phổ Yên |
3305/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
15.000 |
|
15.000 |
|
6.400 |
6.000 |
|
6.000 |
1.200 |
|
1.200 |
|
35 |
Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên |
2546- 30/10/2010 |
17.300 |
|
17.300 |
|
14758 |
812 |
|
812 |
162 |
|
162 |
|
36 |
Đầu tư xây dựng Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông - Tây Khu Tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu) |
2187; 20/7/2017 |
966.400 |
760.000 |
206.400 |
|
760.500 |
200.000 |
|
200.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
37 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương |
3023-29/9/2017; 3678 - 19/11/2020 |
23.806 |
|
15.806 |
8.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
IV |
Lập quy hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 |
|
65.612 |
|
65.612 |
|
900 |
50.000 |
|
50.000 |
28.625 |
|
28.625 |
|
1 |
Lập quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2938 ngày 23/9/2020 |
65.612 |
|
65.612 |
|
900 |
50.000 |
|
50.000 |
28.625 |
|
28.625 |
|
VI |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 20212025 |
|
228.336 |
|
218.316 |
10.020 |
45.562 |
90.000 |
|
90.000 |
31.600 |
|
31.600 |
|
1 |
Trường THPT Lý Nam Đế |
439 ngày 23/10/2017; 3357 ngày 31/10/2017 |
49.536 |
|
39.516 |
10.020 |
16.083 |
10.000 |
|
10.000 |
500 |
|
500 |
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
403a ngày 29/9/2017 |
28.900 |
|
28.900 |
|
6.000 |
15.000 |
|
15.000 |
2.600 |
|
2.600 |
|
3 |
Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ |
18/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
106.300 |
|
106.300 |
|
5.979 |
45.000 |
|
45.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú, THCS Đại Từ |
3022 ngày 29/9/2017 |
20.147 |
|
20.147 |
|
13.500 |
5.000 |
|
5.000 |
500 |
|
500 |
|
5 |
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên |
604 ngày 06/3/2018 |
23.453 |
|
23.453 |
|
4.000 |
15.000 |
|
15.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
VI |
Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
1.013.372 |
151.582 |
75.790 |
|
|
99.000 |
55.000 |
44.000 |
18.200 |
|
18.200 |
|
VI.1 |
Lập dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giới thiệu, trưng bày, quảng bá sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu tỉnh Thái Nguyên. |
|
14.790 |
|
14.790 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
200 |
|
200 |
|
2 |
Trụ sở nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
200 |
|
200 |
|
3 |
Xây dựng, cải tạo căn cứ chiến đấu xã Phú Đô, huyện Phú Lương thuộc KVPT tỉnh Thái Nguyên |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
200 |
|
200 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã 4 Nam Tiến) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện quân y 91 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
8 |
Xây dựng quần thể Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên |
|
546.000 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
VII.2 |
Lập chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, Trung du phía Bắc - Tinh Thái Nguyên (Dự án JICA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
VII.3 |
Đối ứng giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di chuyển kho vũ khí đạn (Đại đội 29)/Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên |
|
169.582 |
151.582 |
18.000 |
|
|
73.000 |
55.000 |
18.000 |
16.000 |
|
16.000 |
|
A2 |
NSĐP PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
210.000 |
|
210.000 |
210.000 |
|
210.000 |
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
28.651 |
|
28.651 |
28.651 |
|
28.651 |
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
16.334 |
|
16.334 |
16.334 |
|
16.334 |
|
3 |
Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
23.095 |
|
23.095 |
23.095 |
|
23.095 |
|
4 |
Huyện Đại Tứ |
|
|
|
|
|
|
28.116 |
|
28.116 |
28.116 |
|
28.116 |
— |
5 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
23.230 |
|
23.230 |
23.230 |
|
23.230 |
|
6 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
21.689 |
|
21.689 |
21 689 |
|
21.689 |
|
7 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
23.631 |
|
23.631 |
23.631 |
|
23.631 |
|
8 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
23.631 |
|
23.631 |
23.631 |
|
23.631 |
|
9 |
Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
21.623 |
|
21.623 |
21.623 |
|
21.623 |
|
B |
NGUỒN SỬ DỤNG ĐẮT |
|
164.296 |
|
149.296 |
15.000 |
|
|
|
|
147.300 |
|
147.300 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
2894 ngày 25/9/2017; 3369 ngày 05/11/2018 |
60.257 |
|
60.257 |
|
|
|
|
|
60.257 |
|
60.257 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng KDT số 5, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
2014 ngày 09/7/2018 |
78.543 |
|
78.543 |
|
|
|
|
|
78.543 |
|
78.543 |
|
3 |
Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên |
2570/QĐ-BTL; 30/11/2018 |
19.000 |
|
4.000 |
15.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
4 |
Doanh trại Ban CHQS thị xã Phổ Yên - giai đoạn 3 |
3454 ngày 29/10/2020 |
6.496 |
|
6.496 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
C |
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
4.931.513 |
1.243.419 |
|
|
2.596.340 |
|
|
|
429.117 |
429.117 |
|
|
1 |
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
123.100 |
77.424 |
|
|
62.876 |
|
|
|
29.916 |
29.916 |
|
|
2 |
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận, |
2985 ngày 30/10/2015; |
109.999 |
90.132 |
|
|
82.112 |
|
|
|
27.887 |
27.887 |
|
|
3 |
Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020 |
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3229 ngày 16/10/2019; 3816 ngày 25/11/2019 |
127.999 |
49.451 |
|
|
43.179 |
|
|
|
1.272 |
1.272 |
|
|
4 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh Thái Nguyên (GĐ I) |
2238 ngày 01/9/2016; 3225 ngày 23/10/2017; 3330 ngày 16/10/2019 |
75.018 |
9.229 |
|
|
3.905 |
|
|
|
5.324 |
5.324 |
|
|
5 |
Đường nối từ QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình 1 (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8m) |
1536 ngày 15/7/2014 |
327.150 |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
57.052 |
57.052 |
|
|
6 |
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn |
2989 ngày 30/10/2015; 3476 ngày 08/11/2017 |
170.000 |
|
|
|
121.080 |
|
|
|
31.791 |
31.791 |
|
|
7 |
Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
413 ngày 29/2/2016; 3480 ngay 08/11/2018 |
150.000 |
|
|
|
92.478 |
|
|
|
24.250 |
24.250 |
|
|
8 |
Đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn huyện Phú Lương |
2991 ngày 30/10/2015; 3477 ngày 08/11/2017 |
90.719 |
|
|
|
64.867 |
|
|
|
12.946 |
12.946 |
|
|
9 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà |
2992 ngày 30/10/2015; 3479 ngày 08/11/2017 |
170.000 |
|
|
|
121.080 |
|
|
|
5.849 |
5.849 |
|
|
10 |
Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273) |
3295 ngày 27/10/2017 |
125.371 |
|
|
|
90.000 |
|
|
|
24.919 |
24.919 |
|
|
11 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017 |
102.764 |
73.480 |
|
|
|
|
|
|
14.590 |
14 590 |
|
|
12 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử QGĐB ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
77/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; 3050 ngày 30/9/2020 |
465.000 |
341.000 |
|
|
7.300 |
|
|
|
29.576 |
29.576 |
|
|
13 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I |
3291 ngày 26/11/15 |
432.679 |
82.145 |
|
|
1.540.667 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 11 |
2966a ngày 30/10/2015 |
1.260.897 |
122.941 |
|
|
|
|
|
|
13.891 |
13.891 |
|
|
14 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam thành phố Thái Nguyên |
1227 ngày 27/5/2015 |
438.544 |
93.027 |
|
|
59.395 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
15 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên |
2974a ngày 30/10/2015 |
60.000 |
48.600 |
|
|
10.033 |
|
|
|
14.755 |
14.755 |
|
|
16 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
2994 ngày 30/10/2015; 3481 ngày 08/11/2017 |
65.000 |
42.902 |
|
|
31.962 |
|
|
|
10.940 |
10.940 |
|
|
17 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
2853 ngày 28/10/2016; 3483 ngày 08/11/2017 |
69.990 |
23.078 |
|
|
17.193 |
|
|
|
5.885 |
5.885 |
|
|
18 |
Hạ tầng ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 |
2993 ngày 30/10/2015; 3478 ngày 08/11/2017 |
144.000 |
102.489 |
|
|
83.273 |
|
|
|
7.168 |
7.168 |
|
|
19 |
Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) |
2973a ngày 30/10/2015; 3482 ngày 08/11/2017 |
123.000 |
87.521 |
|
|
64.940 |
|
|
|
22.581 |
22.581 |
|
|
20 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên |
3579 ngày 31/10/2019 |
300.283 |
|
|
|
|
|
|
|
53.525 |
53.525 |
|
|
21 |
Tuyến đường kết nối, liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
D |
VỐN VAY ODA |
|
5.837.144 |
|
|
|
|
|
|
|
514.759 |
|
|
514.759 |
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên |
|
1.693.576 |
|
|
|
|
|
|
|
208.249 |
|
|
208.249 |
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I |
3291 ngày 26/11/2015 |
432.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên Giai đoạn II |
2966a ngày 30/10/2015 |
1.260.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Thành phố Thái Nguyên |
QĐ số 1889/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 |
2.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
150.000 |
|
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
3074 ngày 22/10/2018; 4037 ngày 16/12/2019 |
224.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên |
3250 ngày 31/10/2018 |
127.575 |
|
|
|
|
|
|
|
15.299 |
|
|
15.299 |
|
Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
3025 ngày 11/11/2016; 2303 ngày 11/10/2012 |
950.489 |
|
|
|
|
|
|
|
14.153 |
|
|
14.153 |
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên |
1227 ngày 27/5/15 |
438.544 |
|
|
|
|
|
|
|
91.155 |
|
|
91.155 |
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên |
930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016 |
152.917 |
|
|
|
|
|
|
|
35.903 |
|
|
35.903 |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 393 608 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
404 600 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
262 915 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
11% |
1 |
Vay trong nước |
|
- |
Vay Ngân hàng đầu tư phát triển |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
262 915 |
II |
Tổng mức vay trong năm |
404 600 |
III |
Trả nợ gốc vay trong năm |
7 543 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
7 543 |
- |
Vay trong nước |
|
+ |
Vay NHPT |
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
7 543 |
+ |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên) |
7 543 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
7 543 |
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
7 543 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
659 972 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
28% |