ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 674/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
21 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám
đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP4,VP7.
MT20/VP7/QTNB.NNPTNT/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1.1.
Tên thủ tục hành chính: Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
ở địa phương
- Mã số TTHC: 1.011675.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
(chưa cắt giảm)
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Hoạt động
đầu tư xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị miễn nhiệm
giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc
đơn xin miễn nhiệm của giám định viên tư pháp (theo mẫu số 01 Ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2021/TT-BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng);
- Văn bản, giấy tờ chứng minh
giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
10 Luật Giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật số
56/2020/QH14, cụ thể như sau:
+ Không còn đủ tiêu chuẩn quy
định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Thuộc một trong các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
+ Bị xử lý kỷ luật từ hình thức
cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt vi phạm hành chính do cố ý vi phạm quy định
của pháp luật về giám định tư pháp;
+ Thực hiện một trong các hành
vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp;
+ Có quyết định nghỉ hưu hoặc
quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện vọng tiếp tục
tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp có
nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật;
+ Chuyển đổi vị trí công tác
hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không còn điều kiện phù hợp
để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp;
+ Theo đề nghị của giám định
viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ
quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân
quốc phòng thì phải được sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp;
+ Giám định viên tư pháp được
bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời hạn 01 năm,
kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời hạn 01 năm,
kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng ký hoạt động.
Số lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hoạt động đầu tư xây dựng – Sở Xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Tham mưu Trưởng phòng, Giám
đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách lấy ý kiến Sở Tư pháp theo quy định hiện
hành.
- Tổng hợp ý kiến Sở Tư pháp;
- Lập văn bản tham mưu UBND tỉnh
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
16 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Trình Giám đốc Sở ký văn bản
tham mưu UBND tỉnh miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Ban Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
- Xem xét quyết định, ký Tờ
trình gửi UBND tỉnh xem xét.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Sở Xây dựng
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
Trường hợp từ chối phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Trong vòng 07 ngày làm việc
kể từ khi có quyết định bổ nhiệm, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình gỡ bỏ danh
sách giám định viên tư pháp xây dựng trên trang thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình tại địa chỉ http://ninhbinh.gov.vn đồng thời gửi Bộ
Xây dựng và Bộ Tư pháp để điều chỉnh theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Xây dựng, Sở Tư pháp.
|
36 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
Cán bộ Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở, vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
*Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06
áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở
Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ
trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. LĨNH VỰC
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
2.1.
Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn
mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt
động)
- Mã số TTHC: 1.011705.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
(chưa cắt giảm)
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 160 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Hoạt động
đầu tư xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (theo Mẫu số 01
của phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ);
- Danh sách cán bộ quản lý trực
tiếp (Trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng chứng
chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan;
- Các tài liệu chứng minh
năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp
ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm cho từng trường hợp
đề nghị cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành
xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả
hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
132 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Trình Giám đốc hoặc Phó
giám đốc phụ trách quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2.2. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
- Mã số TTHC: 1.011708.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
(chưa cắt giảm)
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
40 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Hoạt động
đầu tư xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 của
phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
Số lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Trình Giám đốc hoặc Phó
giám đốc phụ trách quyết định
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2.3. Bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa chỉ, tên của trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
- Mã số TTHC: 1.011710.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
(chưa cắt giảm)
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Hoạt động
đầu tư xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 của
phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Các hồ sơ liên quan đến nội
dung thay đổi (nếu có). Số lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Trình Giám đốc hoặc Phó
giám đốc phụ trách quyết định
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2.4. Bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng)
- Mã số TTHC: 1.011711.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 0 giờ
(chưa cắt giảm)
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 160 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Hoạt động
đầu tư xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo
Mẫu số 02 của phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ;
- Danh sách cán bộ quản lý trực
tiếp (Trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng chứng
chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan;
- Các tài liệu chứng minh
năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp
ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm cho từng trường hợp
đề nghị bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành
xây dựng.
Số lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
132 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xem xét hồ sơ.
- Trình Giám đốc hoặc Phó
giám đốc phụ trách quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1.1 Thủ
tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Mã TTHC:
1.009794.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
0,75 ngày làm việc = 06 giờ). Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 19,25
ngày làm việc x 8 giờ = 154 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ đạt 3,75%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 154 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Hoạt động
đầu tư xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP.
- Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình theo Phụ lục VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
Số lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
130 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét trình
Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
2.1. Thủ
tục bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Mã TTHC:
2.001116.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Dịch vụ công trực tuyến mức độ:
Toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 240 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Hoạt động
đầu tư xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên
tư pháp của cá nhân đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ
hưu hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám định tư pháp (theo mẫu số 02
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT- BTP ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng);
- Bản sao bằng tốt nghiệp đại
học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm;
- Sơ yếu lý lịch và Phiếu lý
lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp
đang là công chức, viên chức thì không cần có Phiếu lý lịch tư pháp;
- Giấy xác nhận về thời gian
thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ
nhiệm làm việc;
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hoặc bản kê khai điều kiện năng lực phù hợp với tiêu chuẩn
giám định viên tư pháp xây dựng quy định (nếu có).
- 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm
x 3cm (chụp trong vòng 06 tháng gần nhất).
Số lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Hoạt động đầu tư xây dựng Sở Xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Tham mưu Trưởng phòng, Giám
đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách lấy ý kiến Sở Tư pháp theo quy định hiện
hành.
- Tổng hợp ý kiến Sở Tư pháp;
- Lập văn bản tham mưu UBND tỉnh
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
48 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Giám đốc Sở ký văn bản
tham mưu UBND tỉnh bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
- Xem xét quyết định, ký duyệt
văn bản trình UBND tỉnh bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư Sở Xây dựng
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét chuyển hồ sơ cho
phòng ban UBND tỉnh phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Trưởng phòng ban UBND tỉnh
|
Xem xét chuyển hồ sơ cho
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Chuyên viên phòng ban UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Lập dự thảo quyết định bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
- Trường hợp từ chối phải
thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
|
|
Trưởng phòng ban UBND tỉnh
|
- Kiểm tra văn bản, trình quyết
định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tới Lãnh đạo VP UBND
tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
- Xem xét, trình Chủ tịch
/Phó chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư
pháp xây dựng
|
08 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND tỉnh
|
- Xem xét quyết định, ký duyệt
quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Chuyên viên phòng ban UBND tỉnh
|
- Kiểm tra lại quyết định bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh ban hành.
- Trong vòng 07 ngày làm việc
kể từ khi có quyết định bổ nhiệm, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình công bố danh
sách giám định viên tư pháp xây dựng trên trang thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình tại địa chỉ http://ninhbinh.gov.vn đồng
thời gửi Bộ Xây dựng và Bộ Tư pháp để công bố chung.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn thư UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, ban hành và
lưu hồ sơ.
- Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Xây dựng, Sở Tư pháp.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 6
|
Sở Xây dựng
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
- Bộ phận Văn thư của Sở Xây
dựng vào số văn bản
- Gửi kết quả tới phòng Hoạt
động đầu tư xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Trưởng phòng Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Trưởng phòng chuyển quyết định
bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng chuyên viên phụ trách lập
văn bản đề nghị cấp thẻ Giám định viên tư pháp xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Chuyên viên Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Lập văn bản đề nghị cấp thẻ
Giám định viên tư pháp xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Trưởng phòng Hoạt động đầu tư xây dựng
|
Trình Giám đốc Sở ký văn bản
đề nghị Sở Tư pháp cấp thẻ Giám định viên tư pháp xây dựng.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
- Xem xét quyết định, ký duyệt
văn bản đề nghị Sở Tư pháp cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
- Chuyển bộ phận Văn thư.
|
08 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, quyết định của
UBND tỉnh, văn bản đề nghị Sở Tư pháp cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng.
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 7
|
Sở Tư pháp
|
Văn thư Sở Tư Pháp
|
- Bộ phận Văn thư của Sở Xây
dựng vào số văn bản
- Gửi văn bản tới phòng Hành
chính – Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Trưởng phòng Hành chính – Bổ trợ tư pháp
|
- Kiểm tra, chuyển Văn bản đề
nghị Sở Tư pháp cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng cho chuyên viên thực
hiện.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên Hành chính – Bổ trợ tư pháp
|
- Căn cứ quyết định bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo, in ấn thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng trình UBND tỉnh phê duyệt
- Nhận thẻ thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng đã được UBND tỉnh phê duyệt
- Soạn thảo văn bản trả thẻ
thẻ giám định viên tư pháp xây dựng gửi Sở Xây dựng, kèm theo thẻ đã được
UBND tỉnh ký duyệt.
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Trưởng phòng Hành chính – Bổ trợ tư pháp
|
Trình Giám đốc Sở ký văn bản
và gửi thẻ Giám định viên tư pháp xây dựng về Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
- Xem xét quyết định, ký duyệt
văn bản và gửi thẻ Giám định viên tư pháp xây dựng về Sở Xây dựng
- Chuyển bộ phận Văn thư Sở
Tư pháp
|
08 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Văn thư Sở Tư Pháp
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Sở
Xây dựng
|
04 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 8
|
Bộ phận văn thư Sở Xây dựng
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
3. LĨNH VỰC
NHÀ Ở
3.1. Thủ
tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự
án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của
Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
Mã TTHC: 1.007762.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
0,75 ngày làm việc = 6 giờ) Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm 29,25
ngày làm việc x 8 giờ = 234 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
06 giờ đạt 2,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 234 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản
lý nhà. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thẩm định giá
bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội theo mẫu tại Phụ lục I Nghị
định số 49/2021/NĐ- CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ về phát triển và
quản lý nhà ở xã hội.
- Hồ sơ pháp lý của chủ đầu
tư (bao gồm: Căn cứ pháp lý của Dự án; tổng quan về dự án);
- Phương án xác định giá bán,
giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư xây dựng. Số lượng
hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý nhà
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
* Cán bộ phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển
trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
|
210 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét trình
Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc
|
- Xem xét nội dung, ký duyệt
Văn bản.
- Chuyển bộ phận Văn thư
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06.
|