Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021

Số hiệu 672/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2020
Ngày có hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 672/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 480/TTr-STC ngày 11/12/2020 về việc đề xuất với Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.

(nội dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)

Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vịcác tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Tổng cục ĐCKSVN;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH;
- Lưu: VT
(Huy. TC).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

 Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

I

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

 

I101

 

 

Sắt kim loại

tấn

 8.000.000

 

 

 

I102

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

 250.000

 

 

 

 

I10202

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

 350.000

 

 

 

 

I10203

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

 450.000

 

 

 

 

I10204

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

 700.000

 

 

 

 

I10205

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

 1.000.000

 

 

 

I103

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

 150.000

 

 

 

 

I10302

 

Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

 210.000

 

 

 

 

I10303

 

Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

 280.000

 

 

 

 

I10304

 

Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

 340.000

 

 

 

 

I10305

 

Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

 420.000

 

 

 

I104

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

 150.000

 

 

I2

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

`

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

 490.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

 700.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

 1.000.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

 1.300.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

 1.600.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

 2.100.000

 

 

I3

 

 

 

Titan

 

 

 

 

 

I302

 

 

Quặng Titan sa khoáng

tấn

 

 

 

 

 

I30201

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

 1.000.000

 

 

 

 

I30202

 

Quặng Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

tấn

 1.950.000

 

 

I4

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

1401

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

140101

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/ tấn

 tấn

 910.000

 

 

 

 

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2<Au <3gram/ tấn

 tấn

 1.330.000

 

 

 

 

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3<Au <4gram/ tấn

 tấn

 1.900.000

 

 

 

 

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4<Au <5gram/ tấn

 tấn

 2.500.000

 

 

 

 

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5<Au <6gram/ tấn

 tấn

 3.200.000

 

 

 

 

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6<Au <7gram/ tấn

 tấn

 3.800.000

 

 

 

 

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7<Au <8gram/ tấn

 tấn

 4.500.000

 

 

 

 

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au>8gram/ tấn

 tấn

 5.100.000

 

 

 

I402

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

 kg

 750.000.000

 

 

I6

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

 

I603

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

 tấn

 896.000

 

 

 

 

 

I60302

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%

 tấn

 1.280.000

 

 

 

 

 

I60303

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%

 tấn

 1.790.000

 

 

 

 

 

I60304

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

 tấn

 2.300.000

 

 

 

 

 

I60305

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

 tấn

 2.810.000

 

 

 

 

I60302

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

 tấn

 170.000.000

 

 

 

 

I60303

 

Thiếc kim loại

 tấn

 255.000.000

 

 

I7

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

 

I701

 

 

 Wolfram

 

 

 

 

 

 

I70101

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

 tấn

 1.295.000

 

 

 

 

I70102

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

 tấn

 1.939.000

 

 

 

 

I70103

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

 tấn

 2.905.000

 

 

 

 

I70104

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

 tấn

 4.150.000

 

 

 

 

I70105

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

 tấn

 5.070.000

 

 

 

I702

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70201

 

Antimoan kim loại

 tấn

 100.000.000

 

 

 

 

I70202

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

 tấn

 6.041.000

 

 

 

 

 

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

 tấn

 10.080.000

 

 

 

 

 

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

 tấn

 14.400.000

 

 

 

 

 

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

 tấn

 20.130.000

 

 

 

 

 

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

 tấn

 28.750.000

 

 

I8

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

I802

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80201

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

I803

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80301

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

 tấn

 560.000

 

 

 

 

I80302

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

 tấn

 931.000

 

 

 

 

I80303

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

 tấn

 1.330.000

 

 

 

 

I80304

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

 tấn

 1.870.000

 

 

I10

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

 

I1001

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

I100101

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

 tấn

 483.000

 

 

 

 

I100102

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

 tấn

 959.000

 

 

 

 

I100103

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

 tấn

 1.603.000

 

 

 

 

I100104

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

 tấn

 2.290.000

 

 

 

 

I100105

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

 tấn

 3.210.000

 

 

 

 

I100106

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

 tấn

 4.120.000

 

 

 

 

I100107

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

 tấn

 5.500.000

 

 

 

I1002

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

 tấn

 16.500.000

 

 

 

I1003

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu>20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

 tấn

 19.800.000

 

 

[...]