Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019
Số hiệu | 15/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2019/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ các Luật: Luật Thuế tài nguyên năm 2009; Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ các Nghị định: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 520/TTr-STC ngày 31/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 chi tiết như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế thực hiện theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2019 được áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2019 và thay thế Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh:
1. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên, thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của bộ Tài chính.
2. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, thực hiện kiểm tra, giám sát việc kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, trường hợp giá tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của khung giá), có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo bộ Tài chính.
b) Đối với loại tài nguyên khoáng sản khai thác phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ “Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản”; đối với tài nguyên nước phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản đề nghị Sở Tài chính thực hiện bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Tài chính, giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI
NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN1 |
ĐVT |
MỨC GIÁ (đồng) |
|
I |
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
I70201 |
antimoan kim loại |
đ/tấn |
100.000.000 |
I70202 |
quặng Antimoan |
|
|
I7020201 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
đ/tấn |
8.000.000 |
I7020202 |
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
đ/tấn |
10.080.000 |
I7020203 |
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
đ/tấn |
14.400.000 |
I7020204 |
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
đ/tấn |
20.130.000 |
I7020205 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
đ/tấn |
28.750.000 |
II |
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đ/m3 |
49.000 |
II2 |
Đá, sỏi |
|
|
II201 |
Sỏi |
|
|
II20102 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
đ/m3 |
168.000 |
II202 |
Đá xây dựng |
|
|
II20203 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
88.490 |
II2020302 |
Đá hộc (nguyên khai) |
đ/m3 |
86.930 |
II2020302 |
Đá base |
đ/m3 |
92.450 |
II2020303 |
Đá cấp phối |
đ/m3 |
140.000 |
II2020304 |
Đá dăm các loại |
đ/m3 |
168.000 |
II3 |
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng |
|
|
II301 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
161.000 |
II30201 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
105.000 |
II30202 |
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
63.000 |
II30202 |
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
II3020202 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
45.000 |
II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
đ/m3 |
56.000 |
II502 |
Cát dùng làm Vl xây dựng |
đ/m3 |
|
II50201 |
Cát đen |
đ/m3 |
70.000 |
II50201 |
Cát vàng |
đ/m3 |
245.000 |
II6 |
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
đ/m3 |
417.860 |
II7 |
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
đ/m3 |
119.000 |
II8 |
Đá granite |
|
|
II806 |
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
đ/m3 |
800.000 |
II10 |
Dolomit, quartzite |
|
|
II1003 |
Pyrophylit |
|
|
II100301 |
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
đ/tấn |
100.000 |
II100302 |
Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30% |
đ/tấn |
152.600 |
II100303 |
Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33% |
đ/tấn |
329.700 |
II100304 |
Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33% |
đ/tấn |
471.000 |
II11 |
Cao lanh (kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
II1101 |
Đất sét trắng (làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây |
đ/tấn |
210.000 |
II16 II17 |
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên |
|
|
* |
Than cục, cám (Cty Vietmindo) |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160202 II170202 |
Than cục 2b |
đ/tấn |
3.281.000 |
II160204 II170204 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160303 II170303 |
Than cám 3a |
đ/tấn |
2.508.730 |
Than cám 3b |
đ/tấn |
2.739.660 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.706.880 |
II160305 II170305 |
Than cám 5b.7 |
đ/tấn |
1.349.040 |
* |
Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh khai thác |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.065.120 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.065.120 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
803.040 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
* |
Than do Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục xô 1a |
đ/tấn |
2.784.600 |
Than cục xô 1b |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
Than cục xô 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160202 II170202 |
Than cục 2a |
đ/tấn |
3.281.000 |
Than cục 2b |
đ/tấn |
3.281.000 |
|
II160203 II170203 |
Than cục 3a |
đ/tấn |
3.438.000 |
Than cục 3b |
đ/tấn |
|
|
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.404.520 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
|
II160205 II170205 |
Than cục 5a |
đ/tấn |
3.934.900 |
Than cục 5b |
đ/tấn |
3.050.880 |
|
II160207 II170207 |
Than cục 7a |
đ/tấn |
1.681.830 |
Than cục 7c |
đ/tấn |
1.351.560 |
|
II160208 II170208 |
Than cục 8a |
đ/tấn |
936.940 |
Than cục 8b |
đ/tấn |
863.930 |
|
Than cục 8c |
đ/tấn |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160301 II170301 |
Than cám 1 |
đ/tấn |
3.000.380 |
II160302 II170302 |
Than cám 2 |
đ/tấn |
2.882.700 |
II160303 II170303 |
Than cám 3a |
đ/tấn |
2.744.200 |
Than cám 3b |
đ/tấn |
2.431.410 |
|
Than cám 3c |
đ/tấn |
2.237.760 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
1.892.270 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.758.890 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a |
đ/tấn |
1.545.650 |
Than cám 5b |
đ/tấn |
1.349.040 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.324.890 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.084.470 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
821.880 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
|
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II160401 II170401 |
Than bùn tuyển 1a |
đ/tấn |
873.670 |
Than bùn tuyển 1b |
đ/tấn |
915.340 |
|
II160402 II170402 |
Than bùn tuyển 2a |
đ/tấn |
715.000 |
Than bùn tuyển 2b |
đ/tấn |
715.000 |
|
II160403 II170403 |
Than bùn tuyển 3a |
đ/tấn |
568.000 |
Than bùn tuyển 3b |
đ/tấn |
568.000 |
|
Than bùn tuyển 3c |
đ/tấn |
568.000 |
|
II160404 II170404 |
Than bùn tuyển 4a |
đ/tấn |
511.220 |
Than bùn tuyển 4b |
đ/tấn |
464.520 |
|
Than bùn tuyển 4c |
đ/tấn |
464.520 |
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam |
đ/tấn |
1.306.000 |
* |
Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục 1a |
đ/tấn |
|
Than cục 1b |
đ/tấn |
2.810.910 |
|
Than cục 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.700.110 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
|
II160205 II170205 |
Than cục 5a |
đ/tấn |
3.634.100 |
- Than cục 5a.1 |
đ/tấn |
3.730.740 |
|
- Than cục 5a.2 |
đ/tấn |
3.498.980 |
|
II160207 II170207 |
Than cục 7a |
đ/tấn |
|
Than cục 7b |
đ/tấn |
|
|
Than cục 7c |
đ/tấn |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160303 II170303 |
Than cám 3a.1 |
đ/tấn |
|
Than cám 3b.1 |
đ/tấn |
|
|
Than cám 3c |
đ/tấn |
2.237.760 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
1.965.890 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.813.930 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a, 5b |
|
|
- Than cám 5a |
đ/tấn |
1.627.180 |
|
+ Than cám 5a.1 |
đ/tấn |
1.664.680 |
|
+ Than cám 5a.3 |
đ/tấn |
1.420.600 |
|
+ Than cám 5a.4 |
đ/tấn |
1.615.000 |
|
- Than cám 5b |
đ/tấn |
1.455.970 |
|
+ Than cám 5b.1 |
đ/tấn |
1.458.930 |
|
+ Than cám 5b.4 |
đ/tấn |
1.439.000 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a, 6b |
|
|
- Than cám 6a |
đ/tấn |
1.372.560 |
|
+ Than cám 6a.1 |
đ/tấn |
1.375.500 |
|
+ Than cám 6a.3 |
đ/tấn |
|
|
+ Than cám 6a.4 |
đ/tấn |
1.328.000 |
|
- Than cám 6b |
đ/tấn |
1.108.850 |
|
+ Than cám 6b.1 |
đ/tấn |
1.230.000 |
|
+ Than cám 6b.3 |
đ/tấn |
|
|
+ Than cám 6b.4 |
đ/tấn |
1.093.570 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a, 7b, 7c |
|
|
- Than cám 7a |
|
|
|
+ Than cám 7a |
đ/tấn |
918.430 |
|
+ Than cám 7a.4 |
đ/tấn |
837.000 |
|
- Than cám 7b |
|
|
|
+ Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
+ Than cám 7b.4 |
đ/tấn |
803.040 |
|
- Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II160403 II170403 |
Than bùn tuyển 3c |
đ/tấn |
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tổng Công ty Đông bắc |
đ/tấn |
1.363.290 |
II24 |
Quặng Sericite |
|
|
II2406 |
Quặng Sericite |
đ/tấn |
350.000 |
III |
SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
III8 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
III801 |
Tre |
|
|
III80101 |
d<5cm |
cây |
7.700 |
III80102 |
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
III80103 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80104 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III802 |
Trúc |
cây |
7.000 |
III803 |
Nứa |
|
|
III80301 |
D<7cm |
cây |
2.800 |
III80302 |
D≥7cm |
cây |
5.600 |
III804 |
Mai |
|
|
III80401 |
D<6cm |
cây |
12.600 |
III80402 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80403 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III805 |
Vầu |
|
|
III80501 |
D<6cm |
cây |
7.700 |
III80502 |
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
III80503 |
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
III806 |
Tranh |
cây |
|
III807 |
Giang |
|
|
III80701 |
D<6cm |
cây |
4.200 |
III80702 |
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
III80703 |
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
III808 |
Lồ ô |
|
|
III80801 |
D<6cm |
cây |
5.600 |
III80802 |
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
III80803 |
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
V |
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V101 |
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10101 |
Chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với bộ y tế) |
đ/m3 |
200.000 |
V10102 |
Chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
đ/m3 |
1.315.000 |
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.100.000 |
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch… |
đ/m3 |
22.000 |
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
315.000 |
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.062.400 |
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
V201 |
Nước mặt |
đ/m3 |
10.300 |
V202 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
đ/m3 |
10.300 |
V301 |
Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (bia, nước ngọt…) |
đ/m3 |
40.000 |
V303 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
đ/m3 |
3.000 |
1 Tên gọi theo quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.