ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 669/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 02
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP
ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 507/TTr-SNN ngày 04 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được ban hành mới; được
sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ thể như
sau:
1. Ban hành mới 16 thủ tục hành
chính:
- Cấp tỉnh: Ban hành mới 14 thủ tục (thuộc
các lĩnh vực: chăn nuôi và thú y, bảo vệ thực
vật, trồng trọt, thủy sản, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai).
- Cấp huyện: Ban hành mới 01 thủ tục
thuộc lĩnh vực lâm nghiệp.
- Cấp xã: Ban hành mới 01 thủ tục thuộc
lĩnh vực trồng trọt.
2. Sửa đổi 09 thủ tục hành chính cấp
tỉnh: Thủ tục số 27, 28, 32 - Mục II. Lĩnh vực kiểm
lâm; thủ tục số 55 - Mục III. Lĩnh vực thủy sản; thủ tục số
84, 85, 86 - Mục VI. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản; thủ tục số 95, 96 - Mục VII. Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật đã được ban hành tại Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ 18 thủ tục hành chính:
- Cấp tỉnh: Bãi bỏ 15 thủ tục hành (thủ
tục số 20, 21, 22, 23 - Mục I. Lĩnh vực chăn
nuôi và thú y; thủ tục số 77 - Mục V. Lĩnh vực phát
triển nông thôn; thủ tục số 93, 94, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104 - Mục VII. Lĩnh vực
trồng trọt và bảo vệ thực vật) đã
được ban hành tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng
Nai.
- Cấp huyện: Bãi bỏ 03 thủ tục (Thủ
tục số 15, 16, 17 - Mục IV. Lĩnh vực phát
triển nông thôn) đã được ban hành tại Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và nội dung đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa; UBND cấp xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm
tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của
đơn vị, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của
các thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi làm
cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập nhật nội dung đối với những
thủ tục hành chính được ban hành mới, điều chỉnh nội dung đối với những thủ tục
hành chính được sửa đổi; gỡ bỏ những thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Phần mềm
Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính
công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa;
Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1.
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
|
I.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
6
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
28
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
36
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
43
|
II.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
5.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
49
|
III.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
6.
|
Cấp quyết định, phục hồi quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
52
|
IV.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
7.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
66
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
81
|
9.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
92
|
V.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
10.
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
97
|
VI.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
102
|
VII.
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
|
12.
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
104
|
13.
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
107
|
14.
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
110
|
2.
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
|
I.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
112
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
116
|
II.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
3.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).
|
|
III.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
4.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư) (Tên cũ: Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
122
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
(Tên cũ: Thẩm định và phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác)
|
123
|
6.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
123
|
IV.
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản thủy sản
|
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
124
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
132
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
140
|
3.
|
Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ
|
I.
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
3.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng
ký hội thảo phân bón
|
4.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
5.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng, cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
6.
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
7.
|
Cấp giấy xác
nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả
|
8.
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
10.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
II.
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm tái định cư
|
III.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu
thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn do UBND tỉnh cấp phép.
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu
thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu
thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên giấy chứng nhận).
|
15.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh đối với
cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật
trên cạn.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới
|
|
I.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
144
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ
|
|
II.
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
2.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1. Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới
|
|
I.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1.
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
154
|