BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4911/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà
Nội,
ngày 04 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm
2020.
Bãi bỏ thủ tục hành chính “cấp, cấp
lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)” tại số thứ
tự 01 Mục A khoản 2 Phần I và số thứ tự 2 Mục B Phần II Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Thường trực Hà Công Tuấn;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TCTS.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 02 tháng 11 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Luật Thủy sản
năm 2017;
Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Và Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1. Tên thủ tục:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác nộp 01 bộ hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) đến
một trong số cơ quan thẩm quyền được quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
b) Thực hiện: Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền kiểm tra thông
tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:
[...]
BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4911/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà
Nội,
ngày 04 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm
2020.
Bãi bỏ thủ tục hành chính “cấp, cấp
lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)” tại số thứ
tự 01 Mục A khoản 2 Phần I và số thứ tự 2 Mục B Phần II Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Thường trực Hà Công Tuấn;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TCTS.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 02 tháng 11 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
1.003666
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Luật Thủy sản
năm 2017;
Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Và Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản
lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1. Tên thủ tục:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác nộp 01 bộ hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) đến
một trong số cơ quan thẩm quyền được quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
b) Thực hiện: Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền kiểm tra thông
tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:
- Chứng nhận khi thông tin trong Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được kê khai đầy đủ và đúng theo quy định;
xác nhận vào mục C của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên
liệu chưa sử dụng hết, trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm
bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử
dụng hết) và lưu bản sao hồ sơ tại cơ quan thẩm quyền;
- Không chứng nhận khi thông tin kê
khai trong hồ sơ không đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản,
Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, cơ
quan thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Giấy chứng nhận cấp lại phải có số
trùng với số của bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và
có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy chứng nhận”; cơ quan thẩm quyền cấp giấy
thông báo việc cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ
quan thẩm quyền có liên quan.
c) Trả kết quả: Cơ quan thẩm
quyền thực hiện chứng nhận trả kết quả trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng (nếu có) cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.2. Cách thức thực
hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
1.3.1. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:
a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản
chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu
chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền
thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ.
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác theo Mẫu số 04 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào
thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu
số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với
sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá
ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước
nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy
sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
1.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban
hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT;
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác theo Mẫu số 04 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu
cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường
hợp giấy chứng nhận bị mất).
1.3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
02 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
đã ký và đóng dấu.
1.8. Phí, lệ phí: Chưa có văn
bản quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Mẫu số 1, Mẫu số 02a, mẫu số 02b, mẫu số 03, mẫu số 05 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính: Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định
xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất
hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác; Thông
tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký
khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ
khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
Mẫu số 01 (Phụ lục III)
MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI
THÁC
Số xác nhận: XXXXX/20...../SC-AA-BB1
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận:
|
Tên tổ chức quản lý cảng cá:
|
Địa chỉ:
|
Địa chỉ:
|
Điện thoại: ; Fax:
; Email:
|
Điện thoại:
|
Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận:
|
Fax:
|
Địa chỉ:
|
Email:
|
Điện thoại: ;
Fax: ; Email:
|
Thông tin tàu cá
|
Mô tả sản phẩm
|
Số đăng ký
tàu cá
|
Họ và tên chủ
tàu/thuyền trưởng
|
Chiều dài lớn
nhất của tàu (m)
|
Inmarsat, Fax,
điện thoại (nếu có)
|
Nghề khai
thác thủy sản2
|
Số giấy
phép khai thác thủy sản
|
Số giấy
phép khai thác
|
Vùng3 và
thời gian khai thác
|
Tên loài thủy sản
|
Ngày bốc dỡ thủy sản
|
Tổng khối lượng
nguyên liệu mua từ tàu cá (kg)
|
Tổng khối lượng
khai thác của tàu cá (kg)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
.....,
ngày ..... tháng ..... năm .....
Tổ
chức quản lý cảng cá
(ký
tên, đóng dấu)
|
1 XXXXX, gồm 5
số là số thứ tự của giấy xác nhận: 20..... là năm xác nhận;
AA là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB
là viết tắt của 02 chữ đầu tên cảng cá.
2 Nghề khai
thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.
3 Vùng khai
khác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.
B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU
Mô tả
nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần....)/Description of raw
materials used for the Catch Certificate
|
TT No.
|
Tên tàu/Số đăng
ký của tàu
|
Tên loài thủy sản
|
Khối lượng
nguyên liệu đã sử dụng (kg)
|
Khối lượng
sản phẩm đề nghị chứng nhận4
|
Chữ ký và dấu
của nhà máy chế biến5
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
.....,
ngày ..... tháng ..... năm .....
Tổ
chức, cá nhân xuất khẩu
(ký
tên, đóng dấu)
|
C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: ....., ngày
..... tháng ..... năm .....
[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh]
xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau
khi cấp Giấy chứng nhận số: ...................................:
1.
.................................................
2.
.................................................
3. .................................................
Thủ
trưởng đơn vị...................
(ký
tên, đóng dấu)
|
|
4 Khối lượng
nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng...) không bao gồm phụ
gia.
5 Nếu nhà máy
chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.
Mẫu
số 04
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIRECTORATE OF
FISHERIES
TỔNG CỤC THỦY
SẢN
|
CATCH
CERTIFICATE
CHỨNG
NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
Document number Số chứng nhận.XXXX/20..../CC-AA
|
1. Authority's name Tên cơ quan thẩm
quyền
.........................................................................
|
Address Địa chỉ
...............................................................................
|
Tel ...............................................................
Fax ..............................................................
|
2. Inforrmation of Pishing vessel is
indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo
|
3. Description of Products Mô tả sản phẩm (1)
..........................................................................................
|
Type of processing authorized on
board (if available)
Loại hình chế biến trên tàu cá được
cấp phép (nếu có)
.....................................................................................................................................
|
Species
Loài
|
Product
code
Mã sản phẩm
|
Catch area(s) and
dates
Vùng và thời gian khai thác
|
Estimated
live weight
Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2)
(kg)
|
Estimated
weight to be landed
Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có)(13) (kg)
|
Verified
weight landed
Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận(4) (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. References of applicable
conservation and management measures Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn
lợi thủy sản(5)
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
|
5. Name of master of fishing vessel
- Signature - seal Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu (6)
(Information details is indicated on
the logbook of fishing vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật
ký khai thác thủy sản, gửi kèm
khi có yêu cầu)
|
6. Declaration of transhipment at
sea Khai báo chuyển tải trên biển (7) (nếu có):
|
No không £
|
Yes có £
(Inforrmation details is indicated
on the logbook of receiving vessel, if request Thông tin chi
tiết xem nhật
ký khai thác thủy sản, gửi kèm
khi có yêu cầu)
|
Name of
master of fishing vessel
(Tên thuyền trưởng tàu khai
thác)
|
Signature
and date
Chữ ký và ngày
|
Transshipment
date/area/position
Ngày/khu vực/vị trí chuyển tải
|
Estimated
weight
Khối lượng ước tính (kg)
|
Master of receiving vessel/
representative
Tên thuyền trưởng tàu nhận/ Người đại diện
|
Signature
Chữ ký
|
Vessel name
Tên tàu
|
Call sign
Hô hiệu
|
IMO/ Lloyd's number (if issued) Số IMO, Lloyd's (nếu có)
|
7. Transhipment authorization within
a Port area Xác nhận chuyển hàng tại cảng
|
Name
Tên
|
Port authority
Cơ quan quản lý cảng
|
Signature
Chữ ký
|
Address
Địa chỉ:
|
Tel
Điện thoại
|
Port of landing
Cảng lên cá
|
Date of landing
Ngày lên cá
|
Seal
(stamp)
Dấu
|
8. Name and address of exporter
Tên chủ hàng xuất khẩu
|
Signature Chữ ký
|
Date Ngày
|
Seal Dấu
|
9. Flag state authority validation
Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ
|
Full name Họ và tên
Title Chức vụ
|
Signature Chữ ký:
|
Date Ngày
|
Seal Dấu
|
10. Transport details, see Appendix
2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo
|
11. Importer dcclaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu
|
Name of importer Tên đơn vị nhập
khẩu
Address Địa chỉ
|
Signature Chữ ký
|
Date Ngày
|
Seal Dấu
|
Product CN
code
Mã CN sản phẩm
|
As regulated by the
imported authorities:
Theo quy định của cơ
quan thẩm quyền nước nhập khẩu:
|
Reference Tài liệu tham chiếu
|
|
|
|
12. Import control - authority Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu
|
Place Địa điểm
|
Importation authorized
Cho phép nhập khẩu
|
Importation suspended Chưa cho
phép nhập khẩu
|
Verification requested - date Yêu cầu
kiểm tra ngày
|
Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có
|
Number Số
|
Date Ngày
|
Place Địa điểm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1). Mô tả chi tiết thông tin của lô
hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh....;
khối lượng các loài...hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu.
(2). Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu
sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản
phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu
(3). Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập
cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm;
(4). Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của
lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cần kiểm tra trước khi chứng nhận;
(5). Ghi tên các văn bản liên quan đến
quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản
(6). Chỉ ghi trong trường hợp xuất khẩu
cá sống, trường hợp sản phẩm chế biến xuất khẩu không ghi mục này.
(7). Tích vào ô tương ứng có hoặc
không, các nội dung khác để trống.
Mẫu
số 02a/Appendix 02a
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ
TÀU CÁ VIỆT NAM
ADDITIONAL
INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET
NAM
Đính kèm Chứng nhận số/Attached to the
Catch certificate:................................................
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt
Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong
quá trình chứng nhận/The following
information in section should be included if available at the moment of request
for validation:
Số vận đơn/Invoice No.:................................ ; Số công-ten-nơ/Container No.:............................. ; Nước đến/Destination
country: .......................
Đơn vị nhập khẩu/Importer: .......................................................................................................................................................................................
Mục II/Section II:
Tàu cá/Fishing vessel
|
Mô tả sản phẩm/Product
description
|
Số giấy xác nhận
|
Tên, số đăng ký
(Nghề khai thác)/Name, Registration (Fishing gear code)
|
Loại: Tàu nhỏ* Tàu
thông thường** Type: Small*/ Normal**
|
Hô hiệu/ Call sign
|
Inmarsat, Fax, điện
thoại (nếu có)/ Inmarsat, fax, tel (if issued)
|
Số giấy phép, giá
trị đến ngày/ Fishing licence
No, period of validity
|
Vùng và thời gian
khai thác/ Catch area (%) and date
|
Tên loài/ Species
Name
|
Loại hình chế biến
trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized on board
|
Ngày lên cá/Date of landing
|
Tổng khối lượng
khai thác của tàu cá (kg)/Total catch of the vessel (kg)
|
Khối lượng nguyên
liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from
the total catch (kg)
|
Khối lượng sản phẩm
thủy sản trong lô hàng (kg)6/ Processed fishery product for export
(kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total
|
|
|
|
6 Khối lượng nguyên
liệu tại chú thích 4
Attached to the Catch certificate/Đính kèm Chứng nhận số:...........................................................
Nhà máy chế biến (Không phải của tổ chức, cá
nhân xuất khẩu)
Processing plant (if different from the processing plant)
|
|
Cơ quan thẩm quyền/Validating authority
|
Tên và địa chỉ/Name and
address
|
Chữ ký và đóng dấu Signature
and seal
|
Tên và địa chỉ/Name and
address
|
Tổ chức, cá
nhân xuất khẩu/Exporter
|
|
Chữ ký và đóng dấu/Signature
and seal
|
Ngày/Date
|
Tên và địa chỉ/Name and
address
|
Chữ ký và đóng dấu Signature
and seal
|
|
|
"Tôi cam kết rằng những thông tin
trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên"
“l herevy declare that the above information is true and corresponds to the
above described export”
Mẫu
số 02b/Appendix 02b
THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS
Số chứng nhận/Document number ................................................................................................
|
1. Quốc gia xuất khẩu/Country of
Exportation:
Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác/Port/airport/other place of
departure:
|
Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag:
Số chuyến/số vận đơn đường biển/Voyage
No./Bill of landing No:
Số chuyến bay/Số vận đơn hàng không/Flight number/Airway bill
number:
Quốc tịch xe và số đăng
ký/Truck nationality and registration number:
Số vận đơn đường sắt/Railway bill
number:
Các giấy tờ vận tải khác/Other transport
documents:
|
2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature
|
Số
công-ten-nơ, xem danh sách kèm theo
Container number
(s), see list below
|
Tên của nhà xuất khẩu
Name of Exporter
|
Địa chỉ
Addres
|
Chữ ký
Signature
|
Mẫu
số 03 (Phụ lục III/Annex III)
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY
SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI
TÂY DƯƠNG (ICCAT)
CATCH
STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’s REGULATIONS
(Promugated
under Circular No: ……/2018/TT-BNNPTNT dated
on
......... by Minister of Ministry of
Agriculture and Rural Development)
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO
XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI
LIỆU
|
ICCAT BIGEYE TUNA
STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO THEO ICCAT
|
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu:
1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên
quốc gia treo cờ
|
2. DESCRIPTION OF VESSEL/ Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu
có)
Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số
đăng ký LOA(m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu
có)
|
3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/nếu
có)
|
4. POINT OF EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố,
State?Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu)
|
5. AREA OF
CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một
trong các ô sau)
(a) Alantic £ (b) Pacific £ (c)
Indian £
a In case of (b) or (c) is checked, the
items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được
đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin
|
6. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm
Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of
Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2)
F/FR RD/GG/DR/FL/OT
(mm/yy) Net Weight/khối lượng (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông,
RD=Roud/nguyên con, GG=Gilled&Gulled/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối
lượng thân, FL=Fillet,
OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe
the type of product/Mô tả cụ thể:..............................)
*2 When the Gear Code is OT, Decribe the
type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể:
.......................................................................................................)
|
7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất
khẩu:
I certify that the above information is
complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.
Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của
tôi.
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ
ký Date/Ngày Licence#/Cấp phép (If applicable/Nếu có)
|
8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ
quan thẩm quyền:
I validate that the above information in
complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của
tôi.
Total weight of the
shipment/Khối lượng của lô hàng: ............... kg
Name & Title/Tên và chức danh
Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu
|
IMPORT SECTION/Phần
nhập khẩu:
9. IMPORTER
CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu:
I certify that the above information
is complete, true and correct to
the best of my knowledge
and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu
biết của tôi
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập
khẩu
(Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung
gian nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày
License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu
(Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập
khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày
License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final
Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày
License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification (Final
Destination of Shipment)
Final Point of
Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố……..
Stale/Provine/Bang, tỉnh.....
Country/Entity/Fishing
Entity/Nước nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIẾM XUẤT
KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT
NUMBER/SỐ TÀI LIỆU
|
ICCAT
SWORDFISH STATISTICAL
DOCUMENT
THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ KIẾM THEO ICCAT
|
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu:
1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên
quốc gia treo cờ
|
2. DESCRIPTION OF VESSEL/ Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu
có)
Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số
đăng ký LOA(m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu
có)
|
3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu:
City, State or Provice/Thành phố, tỉnh
Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu: .........
|
4. AREA OF
CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một
trong các ô sau)
(a) North Atlantic £ (b) South Atlantic
£ (c) Mediterranean
(d) Pacific £ (e) Indian £
* In case of (d) or (e) is checked, the
items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được
đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin.
|
5. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm
Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of
Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2)
F/FR
RD/GG/DR/FL/OT (mm/yy) Net
Weight/khối lượng (kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông,
RD=Roud/nguyên con, GG=Gilled&Gulled/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối
lượng thân, FL=Fillet,
OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe
the type of product/Mô tả cụ thể:..............................)
*2 When the Gear Code is OT, Decribe the
type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể:
.......................................................................................................)
|
6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất
khẩu:
For export to countries that have adopted the ICAAT alternative minimum size
for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic swordfish
are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived from a
swordfish weighing > 15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy
định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu
phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15
kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn
15 kg (33 lb)
I certify that the above information
is complete, true and correct to
the best of my knowledge
and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu
biết của tôi.
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License
#/Cấp
phép(If
applicable/Nếu có)
|
7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ
quan thẩm quyền:
I validate that the above information in
complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của
tôi.
Total weight of the
shipment/Khối lượng của lô hàng: ................ kg
Name & Title/Tên và chức danh
Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu
|
IMPORT SECTION/Phần
nhập khẩu:
8. IMPORTER
CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu:
I certify that the above information
is complete, true and correct to
the best of my knowledge
and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu
biết của tôi
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập
khẩu
(Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập
khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày
License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate
Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày
License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final
Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)
Name/Tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày
License # (If
applicable/Nếu có)/Cấp phép
Importer Certification
(Final Destination of Shipment)
Final Point of
Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố…….
Stale/Provine/Bang, tỉnh.....
Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 05 (Phụ lục III)
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN
KHAI THÁC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày ..... tháng ..... năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN
GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
Kính gửi: .........................................................................
Tên đơn đề nghị: ..................................................................;
Điện thoại: ...................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Giấy ĐKKD số: ......................................................................;
Ngày cấp: ....................................
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
số: ........................................... đã được cơ quan .........................................
cấp ngày ..... tháng ..... năm .....
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: ......................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại giấy chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu
theo yêu cầu của ...........................................................
Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.
|
Đại
diện chủ hàng
(ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Nội dung sửa đổi, bổ sung của Thủ tục
hành chính liên quan đến Mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác:
Thay thế Mẫu số 02 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản;
công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách
tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác bằng Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai
thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai
thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.