Quyết định 6572/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020”

Số hiệu 6572/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2014
Ngày có hiệu lực 09/12/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------

Số: 6572/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 16 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 1081/QĐ-TTg ngày 6/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1195/BC-KH&ĐT ngày 11/11/2014; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2212/TTr-STNMT ngày 27/11/2014 về việc phê duyệt Dự án “điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020” với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020.

2. Mục tiêu của Dự án:

- Rà soát, điều chỉnh quy hoạch đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050.

- Xác định rõ ranh giới, tọa độ các điểm góc, diện tích của các điểm mỏ khoáng sản trên địa bàn Thành phố. Khoanh vùng khu vực khai thác khoáng sản bởi các đoạn thẳng nối các điểm khép góc thể hiện trên bản đồ địa hình hệ tọa độ quốc gia. Khảo sát chi tiết trữ lượng các điểm mỏ khoáng sản đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Khoáng sản, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản và các quy định liên quan khác.

3. Nội dung Dự án:

3.1. Đo vẽ, đánh giá trữ lượng bổ sung:

Thực hiện đo vẽ chi tiết xác định ranh giới, khoanh vùng khu vực hoạt động khoáng sản; khảo sát đánh giá chi tiết trữ lượng tài nguyên các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn và puzola trên địa bản Thành phố.

Trữ lượng, tài nguyên các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn và Puzolan trên địa bàn Thành phố Hà Nội:

TT

Loại khoáng sản

Số mỏ đã điều tra, thăm dò

Tổng diện tích các mỏ (ha)

Trữ lượng, tài nguyên (ngàn m3)

121+122

333

334

Tổng cộng

1

Đá vôi VLXD

08

78,91

8.963

4.466

1.324

14.753

2

Đá bazan VLXD

13

481,64

87.631

274.739

60.596

422.966

3

Đá ong VLXD

02

30,30

-

730

-

730

4

Sét gạch ngói

17

370,19

1.863

11.453

4.017

17.333

5

Cát san lấp

42

2.420,15

34.518

50.976

91.163

176.657

6

Puzolan

02

25,66

1.600

1.361

269

3.230

7

Than Bùn

03

83,24

570

2.245

-

2.815

Tổng cộng

87

3.490,09

 

 

 

 

3.2. Rà soát, hoàn chỉnh quy hoạch:

a) Rà soát đưa 68 mỏ khoáng sản ra khỏi quy hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội.

TT

Loại khoáng sản

Số mỏ đưa ra khỏi quy hoạch

Tổng diện tích các mỏ (ha)

Tài nguyên dự báo (tr.m3)

1

Đá vôi VLXD

6

17,16

11,58

2

Sét gạch ngói

19

326,3

65,48

3

Cát san lấp

34

398,5

26,32

4

Puzolan

01

1,34

0,199

5

Than Bùn

8

284,4

13,3

Tổng cộng

68

 

 

b) Hoàn chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn và puzolan đối với 86 mỏ trên địa bàn Thành phố.

- Quy hoạch khai thác sử dụng 36 mỏ:

TT

Loại khoáng sản

Số mỏ quy hoạch khai thác sử dụng

Tổng diện tích các mỏ (ha)

Trữ lượng cấp 122 (ngàn m3)

1

Đá vôi VLXD

05

42,97

8.963,0

2

Đá bazan

11

233,01

106.148,0

3

Cát xây dựng, san lấp

16

703,80

30.074,4

4

Sét gạch ngói

02

49,92

2.454,0

5

Puzolan

01

18,90

1.600,0

6

Than Bùn (ngàn tấn)

01

30,00

570,0

Tổng cộng

36

 

 

- Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng 50 mỏ:

TT

Loại khoáng sản

Số mỏ quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng

Tổng diện tích các mỏ (ha)

Tài nguyên dự báo cấp 333 + 334 (ngàn m3)

1

Đá vôi VLXD

04

37,49

4.940,0

2

Đá ong

02

30,30

730,0

3

Đá bazan

07

247,93

316.818,0

4

Cát xây dựng, san lấp

24

1.660,50

86.880,8

5

Sét gạch ngói

11

267,73

13.075,0

6

Puzolan

01

5,42

1.739,0

7

Than Bùn (ngàn tấn)

01

28,84

795,0

Tổng cộng

50

 

 

[...]