VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DỰ TOÁN: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2030
Số TT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ áp dụng
đơn giá
|
A
|
Kinh phí đã thực hiện Quy hoạch khai thác khoáng
sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2025 theo Quyết định số
1562/QĐ-STC ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Sở Tài chính
|
|
|
|
309.441
|
|
I
|
Kinh phí thực hiện Hợp đồng kinh tế số 05/SCTQT
ký ngày 24 tháng 9 năm 2010 giữa Sở Công Thương Quảng Trị và Viện Khoa học
Địa chất và Khoáng sản đã thực hiện nghiệm thu, thanh toán các công việc lập
quy hoạch (29 điểm mỏ)
|
|
|
|
287.932
|
|
II
|
Chi phí quản lý điều hành đã thực hiện thanh
toán
|
|
|
|
21.509
|
|
B
|
Dự toán thực hiện Dự án “Điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có
tính đến năm 2030”
|
|
|
|
718.987
|
|
I
|
Chi phí lập đề cương = 0,5% của BII
|
|
|
|
3.149
|
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng
3 năm 2009 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập
dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ địa chất và khoáng
sản
|
II
|
Chi phí thực hiện công tác đo vẽ, đánh giá chi
tiết tiềm năng, trữ lượng khoáng sản phục vụ lập quy hoạch
|
|
|
|
629.806
|
|
1
|
Công tác điều tra đánh giá chi tiết khoáng sản
tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
137.556
|
|
1.1
|
Điều tra đánh giá chi tiết 10 điểm mỏ cát sạn
sỏi xây dựng
|
Km2
|
0,820
|
|
20.852
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 33, 36 (không quan sát xạ, CTĐC ĐG, đi lại TB)
|
|
- Ngoài trời (khảo sát chi tiết)
|
Km2
|
0,820
|
13.829
|
11.340
|
|
- Trong phòng (phân tích, xử lý tổng hợp tài
liệu, số liệu, đánh giá tài nguyên khoáng sản; thành lập bản đồ địa chất khoáng
sản tỷ lệ 1/10.000)
|
Km2
|
0,820
|
11.600
|
9.512
|
1.2
|
Điều tra đánh giá chi tiết 04 điểm mỏ đá xây
dựng thông thường
|
Km2
|
3,350
|
|
116.704
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 33, 36 (không quan sát xạ, CTĐC TB, đi lại kém)
|
|
- Ngoài trời (khảo sát chi tiết)
|
Km2
|
3.350
|
19.742
|
66.136
|
|
- Trong phòng (phân tích, xử lý tổng hợp tài
liệu, số liệu, đánh giá tài nguyên khoáng sản; Thành lập bản đồ địa chất khoáng
sản tỷ lệ 1/10.000)
|
Km2
|
3.350
|
15.095
|
50.568
|
2
|
Công tác khảo sát khái quát tại các điểm mỏ
(khảo sát xác định ranh giới mỏ, xác định vị trí điểm khép góc tại thực địa, dự
báo tiềm năng tài nguyên khoáng sản, hiện trạng và điều kiện tự nhiên, điều
kiện kinh tế - xã hội tại các điểm mỏ dự kiến quy hoạch thăm dò, khai thác,
sử dụng nhưng không thực hiện công tác điều tra, đánh giá chi tiết khoáng sản
tỷ lệ 1/10.000; đối tượng là 30 điểm mỏ; 03 ngày công/01 điểm mỏ)
|
|
|
|
31.500
|
Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm
2010 của Bộ Tài chính “Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các
cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập”
|
2.1
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
90
|
100
|
9.000
|
2.2
|
Chi phí tiền ngủ
|
Ngày
|
90
|
250
|
22.500
|
3
|
Khai đào công trình
|
|
|
|
132.350
|
|
3.1
|
Đào hố nông
|
M3
|
150
|
373
|
55.950
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 109 (K/c các hố 100 - 200m, đất đá cấp I
- III)
|
3.2
|
Lấp hố
|
M3
|
150
|
80
|
12.000
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 117 (thủ công không đầm nén, lấy đất <2 m)
|
3.3
|
Dọn sạch vết lộ
|
M3
|
200
|
322
|
64.400
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 109 (chiều sâu 0 - 2 m, đất đá cấp IV)
|
4
|
Lấy mẫu
|
|
|
|
19.866
|
|
4.1
|
Lấy mẫu rãnh cát sỏi
|
Mẫu
|
20
|
240
|
4.800
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 44 (cấp đất đá I, tiết diện 10 x 5 cm, L
= 2 m)
|
4.2
|
Lấy mẫu rãnh đá xây dựng
|
Mẫu
|
12
|
382
|
4.584
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 45 (cấp đất đá VII - VIII, tiết diện 10 x 3 cm, L = 2 m)
|
4.3
|
Lấy và đãi mẫu trọng sa thiên nhiên
|
Mẫu
|
10
|
285
|
2.850
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 47 (khối lượng 10 dm3, độ rửa TB)
|
4.4
|
Lấy mẫu cơ lý đá
|
Mẫu
|
12
|
636
|
7.632
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 174 (tính bằng 1,5 lần đơn giá lấy mẫu cơ lý đất dính yếu, kích thước
0,2 x 0,2 x 0,2 m, độ sâu 0 - 3 m)
|
5
|
Gia công phân tích mẫu
|
|
|
|
86.926
|
|
5.1
|
Gia công mẫu
|
|
|
|
11.704
|
|
5.1.1
|
Mẫu thạch học
|
Mẫu
|
16
|
83
|
1.328
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 123 (khó khăn loại II)
|
5.1.2
|
Mẫu hóa các loại
|
Mẫu
|
22
|
213
|
4.686
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 121 (cấp đất đá IV - VII, trọng lượng 7 - 12 kg)
|
5.1.3
|
Mẫu trọng sa thiên nhiên
|
Mẫu
|
10
|
193
|
1.930
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 125 (Mẫu lục địa)
|
5.1.4
|
Mẫu độ hạt
|
Mẫu
|
20
|
188
|
3.760
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 125 (cát - sét, sét < 25%)
|
5.2
|
Phân tích mẫu
|
|
|
|
75.222
|
|
5.2.1
|
Thạch học
|
Mẫu
|
16
|
468
|
7.488
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm
2013. Trang 147 (Chi tiết cấp I)
|
5.2.2
|
Hóa silicat cho cát xây dựng
(2 chỉ tiêu: SiO2, SO3)
|
Mẫu
|
10
|
434
|
4.340
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 130, 131
|
5.2.3
|
Hóa silicat đá phiến, granit
XD (03 chỉ tiêu: SiO2, Al2O3, SO3)
|
Mẫu
|
9
|
470
|
4.232
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 134
|
5.2.4
|
Hóa đá vôi VLXD (4 chỉ tiêu: CaO, MgO, SO3,
MKN)
|
Mẫu
|
3
|
360
|
1.080
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 131
|
5.2.5
|
Trọng sa thiên nhiên toàn phần
|
Mẫu
|
10
|
623
|
6.230
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 147
|
5.2.6
|
Độ hạt
|
Mẫu
|
20
|
426
|
8.520
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 148
|
5.2.7
|
Cơ lý đá toàn diện
|
Mẫu
|
12
|
3.611
|
43.332
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013. Trang 145
|
6
|
Công tác đo tọa độ điểm khép góc bằng GPS cầm
tay: Xác định tọa độ các điểm khép góc của các điểm mỏ và đưa vào bản đồ (dự
kiến đo 30 điểm mỏ; mỗi điểm mỏ quy hoạch có từ 4 đến 30 điểm khép góc, trung
bình 10 điểm khép góc/điểm mỏ) - (tính bằng 15% đơn giá đo công trình chủ yếu
và đưa vào bản đồ)
|
Điểm
|
300
|
162
|
48.645
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 293 (tính bằng 15% đơn giá đo công trình chủ yếu và đưa vào bản đồ; Khó
khăn loại II)
|
8
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo
cáo, bản đồ liên quan (gồm: báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các báo cáo
kèm theo; thành lập các bản đồ địa chất - khoáng sản, bản đồ hiện trạng khai
thác khoáng sản, bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản)
|
|
|
|
36.228
|
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT: Tính bằng
7,93% trên chi phí thi công (= 7,93% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8)), dự
án nhóm II, chi phí thực hiện < 3 tỷ đồng
|
9
|
Số hóa bản đồ và đánh máy vi tính
|
|
|
|
66.656
|
|
9.1
|
Số hóa Bản đồ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến
năm 2030 tỷ lệ 1/50.000
|
Tờ
|
17
|
2.272
|
38.627
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II)
|
9.2
|
Số hóa Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản
tỉnh Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000
|
Tờ
|
4
|
1.631
|
6.523
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại I)
|
9.3
|
Số hóa Bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh Quảng
Trị tỷ lệ 1/100.000
|
Tờ
|
4
|
2.272
|
9.089
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II)
|
9.4
|
Số hóa Bản đồ địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
cho các điểm mỏ được điều tra chi tiết
|
Tờ
|
3
|
2.272
|
6.817
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2013.
Trang 313 (tính bằng 30% đơn giá số hóa bản đồ phức tạp loại II)
|
9.5
|
Đánh máy vi tính các báo cáo và các phụ lục
kèm theo
|
Trang
|
400
|
14
|
5.600
|
Bộ đơn giá các công trình địa chất 2013.
Trang 313 (Văn bản phức tạp loại II)
|
10
|
In bản đồ
|
|
|
|
34.680
|
|
10.1
|
In sản phẩm để trình phê duyệt
|
|
|
|
7.080
|
|
10.1.1
|
In báo cáo tổng hợp (3 bộ;
150 trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
450
|
1
|
450
|
Tạm tính
|
10.1.2
|
In báo cáo tóm tắt (3 bộ; 40
trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
120
|
1
|
120
|
"
|
10.1.3
|
In các phụ lục (3 bộ; 210 trang/1
bộ)
|
Trang A4
|
630
|
1
|
630
|
"
|
10.1.4
|
In Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000
(3 bộ; 17 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
51
|
70
|
3.570
|
"
|
10.1.5
|
In Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản tỉnh
Quảng Trị tỷ lệ 1/100.000 (đối với các điểm mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường và than bùn) (3 bộ; 4 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
12
|
70
|
840
|
"
|
10.1.6
|
In Bản đồ địa chất - khoáng sản tỉnh Quảng Trị
tỷ lệ 1/100.000 (3 bộ; 4 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
12
|
70
|
840
|
"
|
10.1.7
|
In Bản đồ địa chất - khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
cho các điểm mỏ được điều tra chi tiết (3 bộ; 3 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
9
|
70
|
630
|
"
|
10.2
|
In sản phẩm phát hành khi công bố quy hoạch
|
|
|
|
27.600
|
"
|
10.2.1
|
In báo cáo tổng hợp (20 bộ;
150 trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
3000
|
1
|
3.000
|
"
|
10.2.2
|
In báo cáo tóm tắt (20 bộ;
40 trang/1 bộ)
|
Trang A4
|
800
|
1
|
800
|
"
|
10.2.3
|
In Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000
(20 bộ; 17 tờ/1 bộ)
|
Tờ A0
|
340
|
70
|
23.800
|
"
|
11
|
Vận chuyển khảo sát
|
|
|
|
35.400
|
|
11.1
|
Vé tàu hỏa khứ hồi (Hà Nội - Đông Hà)
|
Vé
|
8
|
1.300
|
10.400
|
Tạm tính
|
11.2
|
Thuê ô tô vận chuyển khảo sát
|
Km
|
2,500
|
10
|
25.000
|
"
|
III
|
Các chi phí khác
|
|
|
|
22.736
|
|
1
|
Chi phí quản lý (= 2,11% x B.II)
|
|
|
|
13.289
|
Thông tư số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng
3 năm 2009 hướng dẫn lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí đối với các
nhiệm vụ thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
2
|
Chi phí thẩm định, nghiệm thu, xét duyệt (=
1,5% x B.II)
|
|
|
|
9.447
|
IV
|
THUẾ VAT (= 10% * (B.I + B.II))
|
|
|
|
63.296
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN (A + B)
|
|
|
|
1.028.428
|
Đã bao gồm thuế VAT
|