Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 654/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/05/2024
Ngày có hiệu lực 16/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Lê Tấn Hổ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 654/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 14 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 06 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

2. UBND cấp huyện thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của huyện và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Hổ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực thú y

1

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT): thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tại địa chỉ https://dichvucong. phuyen.gov.vn.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Chi phí khác theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định;

- Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 101/2020/TT -BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư số 283/2016/TT -BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

II

Lĩnh vực thủy sản

1

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ

- 10 ngày làm việc đối với cấp mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- 03 ngày làm việc đối với cấp lại, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

Không

Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

- 10 ngày làm việc đối với cấp mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- 03 ngày làm việc đối với cấp lại, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

5.700.000 đồng/lần

Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 Thông tư 112/2021/TT -BTC ngày 15/12/2021

3

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)

- 45 ngày đối với cấp mới;

- 15 ngày đối với cấp lại.

 

Không

Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

Không

Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

5

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ

 

Không

Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

6

Công bố mở cảng cá loại 2

Công bố mở cảng cá loại 2

- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

 

Không

Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

7

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

- 06 ngày đối với cấp mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- 03 ngày đối với cấp lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

- Cấp mới: 40.000 đồng/lần

- Cấp lại: 20.000 đồng/lần

Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 Thông tư 118/2018/TT -BTC ngày 28/11/2018

8

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

Không

Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

9

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

03 ngày làm việc, , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

Không

Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.004478

Công bố mở cảng cá loại 3

Công bố mở cảng cá loại 3

- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tại địa chỉ https://dichvucong. phuyen.gov.vn.

- Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích

Không

Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024

[...]