Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 651/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/03/2024
Ngày có hiệu lực 12/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 360/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 và số 3049/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 917/TTr-STMMT ngày 05/3/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 01/3/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 50/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Sơn (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

109.679,53

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.943,18

92,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.440,15

4,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.084,22

3,72

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.355,93

1,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.636,83

3,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.601,23

6,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.689,72

28,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.325,91

8,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.733,88

39,87

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27.082,48

24,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

303,20

0,28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,25

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.528,43

6,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,81

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

3,68

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

36,18

0,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,79

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,49

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

0,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

115,32

0,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.159,54

3,79

-

Đất giao thông

DGT

2.295,79

2,09

-

Đất thủy lợi

DTL

878,66

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,57

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,14

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,68

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,56

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

154,31

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,49

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,47

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,33

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,45

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

575,27

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

0,01

-

Đất chợ

DCH

6,75

0,01

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

36,47

0,03

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

0,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.068,49

0,97

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

88,87

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,61

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,19

0,01

2.16

Đất tin ngưỡng

TIN

33,79

0,03

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.591,41

1,45

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

108,27

0,10

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,85

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.207,92

1,10

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

22.320,91

20,35

2

Đất đô thị

KDT

879,54

0,80

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.041,38

10,98

4

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

84.749,51

77,27

5

Khu du lịch

KDL

280,31

0,26

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

9.325,91

8,50

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

46,18

0,04

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

29,95

0,03

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

108,79

0,10

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

57,94

0,05

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.974,45

2,71

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

35,49

0,03

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

257,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

78,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,25

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

69,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,97

-

Đất giao thông

DGT

0,80

-

Đất thủy lợi

DTL

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,29

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,53

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,61

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,34

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

241,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

76,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,25

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,30

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

9,20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,60

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,35

-

Đất giao thông

DGT

4,90

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,76

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 183 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]