ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3049/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 21
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
của huyện Hương Sơn và Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 14/2/2023 về việc điều chỉnh
quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn của UBND
tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 10/11/2023; của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4753/TTr-STMMT ngày 14/11/2023; sau
khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu
giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng
công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn, cụ
thể:
1. Điều chỉnh về địa điểm, quy
mô diện tích và loại đất sử dụng đối với 15 công trình sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế - xã hội có tổng diện tích 96,84ha; trong đó đất trồng lúa
22,05ha; đất trồng cây hàng năm 22,37ha; đất trồng cây lâu năm 2,98ha; đất trồng
rừng sản xuất 23,2ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,04ha; đất thủy lợi 1,19ha; đất ở
tại nông thôn 1,72ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,66ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1,95ha; đất chưa sử dụng 20,68ha (điều
chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ
tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt tại 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 và Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày
14/2/2023); chi tiết nội dung điều chỉnh có Biểu 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án
được điều chỉnh và cập nhật vào Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện
Hương Sơn.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hương Sơn có trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh
vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và là một
phần không tách rời của Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
|
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt
theo Quyết định số 850/QĐ- UBND
ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh (ha)
|
Diện tích điều chỉnh (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
DTL
|
ONT
|
NTD
|
SON
|
CSD
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
DTL
|
ONT
|
NTD
|
SON
|
CSD
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
35,37
|
20,00
|
15,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,37
|
19,76
|
14,61
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1.1
|
Quy
hoạch nhà máy cấp nước Khe Cò
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Tiến
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích, vị trí khu vực quy hoạch.
|
1.2
|
Quy
hoạch đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Quang Diệm (sát khu quy hoạch
cụm công nghiệp Quang Diệm)
|
35,00
|
20,00
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,37
|
19,76
|
13,61
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Quang Diệm
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
11,87
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
9,37
|
11,87
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
9,37
|
|
|
2.1
|
Mỏ
cát Kim Thành, xã Sơn Tây
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,50
|
Xã
Sơn Tây
|
Điều
chỉnh vị trí khu vực quy hoạch.
|
2.2
|
Quy
hoạch khai thác cát xây dựng xã Sơn Kim 1
|
6,87
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
4,37
|
6,37
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
3,87
|
Xã
Sơn Kim 1
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
3
|
Đất giao thông
|
40,50
|
0,30
|
1,15
|
0,98
|
21,20
|
0,04
|
1,19
|
1,72
|
0,66
|
1,95
|
11,31
|
40,50
|
0,54
|
1,91
|
0,98
|
21,20
|
0,04
|
1,19
|
1,72
|
0,66
|
1,95
|
10,31
|
|
|
3.1
|
Đường
giao thông nông thôn xã Quang Diệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
0,29
|
0,16
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
Xã
Quang Diệm
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021-2030
|
3.2
|
QH
bãi đỗ xe khu vực Khu mộ Hải Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,24
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Trung
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021-2030
|
3.3
|
Quốc
lộ 8A tuyến mới từ Km 54 đến Km 67
|
40,50
|
0,30
|
1,15
|
0,98
|
21,20
|
0,04
|
1,19
|
1,72
|
0,66
|
1,95
|
11,31
|
38,80
|
0,30
|
0,86
|
0,82
|
21,20
|
0,04
|
1,19
|
1,47
|
0,66
|
1,95
|
10,31
|
Xã
Sơn Kim 1
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
9,10
|
1,75
|
3,35
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
1,75
|
3,35
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quy
hoạch đất ở gần cầu treo (tái định cư 8C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Ninh
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030
|
4.2
|
Quy
hoạch đất ở vùng Lòi Dầu (tái định cư 8C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Trung
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030
|
4.3
|
Quy
hoạch đất ở vùng đất ao làng (tái định cư 8C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Long
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030
|
4.4
|
Quy
hoạch đất ở vùng đất Hương Sơ, Tân Hồ (tái định cư đường diện 500 kv)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Tân Mỹ Hà
|
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030
|
4.5
|
Xây
dựng khu dân cư nông thôn (vùng Nương Chiềng), xã Tân Mỹ Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Tân Mỹ Hà
|
Đề
xuất hủy bỏ không thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030
|
4.6
|
Xây
dựng khu dân cư nông thôn tại vị trí dọc đường tuần tra biên giới, xã Sơn Kim
2
|
4,00
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
|
|
2,00
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Kim 2
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
4.7
|
Xây
dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 3
|
3,20
|
1,75
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,48
|
1,03
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Long
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
4.8
|
Xây
dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Mỹ Sơn (Ngõ ông Trung đến nhà ông Hứa, đến
đường bê tông vào nhà ông Công), xã Sơn Trung
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
Sơn Trung
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.
|
Tổng số: 15 công trình, dự án
|
96,84
|
22,05
|
22,37
|
2,98
|
23,20
|
0,04
|
1,19
|
1,72
|
0,66
|
1,95
|
20,68
|
96,84
|
22,05
|
22,37
|
2,98
|
23,20
|
0,04
|
1,19
|
1,72
|
0,66
|
1,95
|
20,68
|
|
|
BIỂU 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)
|
Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh (ha)
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100.530,44
|
100.530,44
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.646,88
|
5.646,88
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.818,81
|
4.818,81
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.059,31
|
3.059,31
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.964,51
|
5.964,51
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
32.258,07
|
32.258,07
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.325,91
|
9.325,91
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42.970,20
|
42.970,20
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
27.069,98
|
27.069,98
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
804,71
|
804,71
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
500,85
|
500,85
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.652,14
|
8.652,14
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
238,02
|
238,02
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,83
|
8,83
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
103,03
|
103,03
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
130,00
|
130,00
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
248,55
|
248,55
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
71,11
|
71,11
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
40,65
|
40,65
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
282,43
|
282,43
|
-
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.736,06
|
4.736,06
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.629,37
|
2.629,37
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
907,78
|
907,78
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,05
|
11,05
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,62
|
12,62
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
86,03
|
86,03
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
99,13
|
99,13
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
288,28
|
288,28
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
6,69
|
6,69
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
12,30
|
12,30
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
42,91
|
42,91
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,00
|
27,00
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
599,20
|
599,20
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
1,55
|
1,55
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,14
|
12,14
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
40,41
|
40,41
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
48,00
|
48,00
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.247,24
|
1.247,24
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
133,49
|
133,49
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,59
|
29,59
|
-
|
2,16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9,86
|
9,86
|
-
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
34,75
|
34,75
|
-
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.126,38
|
1.126,38
|
-
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
103,88
|
103,88
|
-
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
19,85
|
19,85
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
496,95
|
496,95
|
-
|