Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 650/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/03/2024
Ngày có hiệu lực 12/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 650/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà; số 1223/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Lộc Hà;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 806/TTr- STMMT ngày 26/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 21/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 36/TB-HĐTĐ ngày 24/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

11.697,32

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.871,04

67,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.423,38

29,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.844,93

24,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,16

6,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

865,22

7,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.143,91

9,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

880,18

7,52

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

0,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

426,37

3,65

1.7

Đất làm muối

LMU

121,78

1,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

211,06

1,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.307,80

28,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,01

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

2,24

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,33

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,87

0,55

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,32

0,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

0,03

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.764,73

15,09

-

Đất giao thông

DGT

860,24

7,35

-

Đất thủy lợi

DTL

481,67

4,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,47

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,18

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,52

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

117,43

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,92

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,31

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,22

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,10

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,21

1,46

-

Đất chợ

DCH

8,87

0,08

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,96

0,16

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

627,30

5,36

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

126,24

1,08

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,96

0,15

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,40

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

425,44

3,64

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

150,17

1,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

518,48

4,43

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

216,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

57,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

57,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

51,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,70

1.7

Đất làm muối

LMU

1,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,71

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,31

-

Đất giao thông

DGT

10,08

-

Đất thủy lợi

DTL

1,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,72

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,67

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,58

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,00

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

58,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,35

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

11,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,70

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,12

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,42

2.1

Đất an ninh

CAN

0,12

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,84

-

Đất giao thông

DGT

2,04

-

Đất thủy lợi

DTL

6,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,00

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,46

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 138 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]