Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 544/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2024
Ngày có hiệu lực 26/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 544/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh; số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023, số 2927/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 và số 3194/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 20/UBND-TNMT ngày 06/2/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo số 41/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

76.027,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.419,77

84,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.666,79

8,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.832,70

7,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.458,02

4,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.549,05

8,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.849,43

19,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.966,81

5,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.851,96

36,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.399,14

8,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

472,60

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

605,08

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.584,84

13,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

2.2

Đất an ninh

CAN

5,11

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,96

0,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,70

0,17

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

126,32

0,17

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124,32

0,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.335,30

7,02

-

Đất giao thông

DGT

3.070,61

4,04

-

Đất thủy lợi

DTL

1.328,79

1,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,30

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,06

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,05

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,86

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,73

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,27

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,47

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,06

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

613,00

0,81

-

Đất chợ

DCH

11,78

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,30

0,04

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,52

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.352,99

1,78

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,25

0,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,23

0,00

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,66

0,02

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

761,72

1,00

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.319,69

3,05

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.023,28

1,35

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

535,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

149,92

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,54

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,66

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,20

-

Đất giao thông

DGT

3,70

-

Đất thủy lợi

DTL

1,74

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,76

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,43

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,23

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,62

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

695,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

190,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

88,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,89

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

256,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,85

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

211,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,55

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,36

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,00

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,56

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,11

-

Đất giao thông

DGT

14,77

-

Đất thủy lợi

DTL

19,70

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,70

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,94

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,58

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 247 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]