Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 545/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2024
Ngày có hiệu lực 26/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 545/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2023; số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày 26/01/2023 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 25/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Diện tích (Ha)

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

22.251,10

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.447,30

64,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.581,29

16,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.846,37

8,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.678,10

7,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.853,91

8,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.632,07

20,82

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.839,01

8,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

670,71

3,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

192,18

0,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.955,60

31,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,31

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

3,52

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

277,88

1,25

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,68

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

483,14

2,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

113,40

0,51

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,48

0,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,12

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.671,27

12,01

-

Đất giao thông

DGT

1.723,90

7,75

-

Đất thủy lợi

DTL

320,19

1,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,76

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,69

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,91

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,23

0,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,28

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,19

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,28

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,45

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

401,94

1,81

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,52

0,02

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,50

0,03

-

Đất chợ

DCH

7,27

0,03

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,60

0,11

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

141,99

0,64

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.015,78

4,57

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

213,01

0,96

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,81

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,01

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,57

0,19

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.381,59

6,21

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

478,10

2,15

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,80

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

848,20

3,81

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.301,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

565,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,75

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

62,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

204,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,15

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,91

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,05

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,57

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,0

-

Đất chợ

DCH

0,38

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,15

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.546,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

666,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

118,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

55,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,80

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

271,40

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,10

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,30

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,89

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,40

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,06

2.3

Đất an ninh

CAN

0,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

-

Đất giao thông

DTL

32,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,31

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,0

-

Đất chợ

DCH

0,43

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,01

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,85

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

15,49

2.11

Đất tín ngưỡng

TIN

0,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 159 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]