Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 579/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/03/2024
Ngày có hiệu lực 04/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 579/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Cẩm Xuyên; số 1655/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 740/TTr- STMMT ngày 21/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 22/01/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 22/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 70/TB-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

63.703,53

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.633,55

77,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.884,18

17,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.546,51

16,56

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

337,67

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.128,21

1,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.310,36

6,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,51

21,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

18,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.534,40

10,26

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.089,51

1,71

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

686,65

1,08

1.8

Đất làm muối

LMU

12,52

0,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

481,27

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.784,15

20,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,90

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

52,13

0,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,60

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,05

0,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,41

0,10

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

115,04

0,18

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,38

0,08

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.343,84

8,39

-

Đất giao thông

DGT

3.078,30

4,83

-

Đất thủy lợi

DTL

1.050,74

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,43

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,98

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

180,92

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,04

0,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

112,85

0,18

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,63

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,93

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,68

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

744,48

1,17

-

Đất chợ

DCH

15,10

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,59

0,07

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,28

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.925,95

3,02

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

259,52

0,41

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

59,82

0,09

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,11

0,00

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

42,01

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.052,19

1,65

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.595,40

5,64

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,91

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.285,83

2,02

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

503,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

197,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

151,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,82

2.1

Đất Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,70

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,90

-

Đất giao thông

DGT

0,28

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,00

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,80

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,82

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

89,23

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,66

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

145,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

146,43

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

13,30

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,80

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,49

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,62

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,92

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,00

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,59

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,50

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,32

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,88

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,83

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,16

-

Đất giao thông

DGT

8,68

-

Đất thủy lợi

DTL

15,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,67

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,80

-

Đất chợ

DCH

2,00

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,83

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

10,78

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Có 235 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

[...]