Quyết định 65/QĐ-ĐTĐL năm 2011 ban hành danh sách nhà máy điện tham gia Thị trường phát điện cạnh tranh thí điểm do Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực ban hành
Số hiệu | 65/QĐ-ĐTĐL |
Ngày ban hành | 30/06/2011 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Điều tiết điện lực |
Người ký | Đặng Huy Cường |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thương mại |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2011 |
BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH THÍ ĐIỂM
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương về Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách các nhà máy điện tham gia Thị trường phát điện cạnh tranh thí điểm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc đơn vị điện lực và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH THÍ ĐIỂM
1. Danh sách các nhà máy điện tham gia trực tiếp Thị trường phát điện cạnh tranh
STT |
Nhà máy điện |
Công ty phát điện (sở hữu nhà máy điện) |
Đơn vị chào giá |
Ghi chú |
|||
Tên nhà máy điện |
Phân loại |
Công suất đặt, MW |
|||||
Các nhà máy điện tại miền Bắc |
|||||||
1 |
Thác Bà |
Thủy điện |
108 |
Công ty CP Thủy điện Thác Bà |
Công ty CP Thủy điện Thác Bà |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
2 |
Bản Vẽ |
Thủy điện |
320 |
Công ty CP Thủy điện Bản Vẽ |
Công ty CP Thủy điện Bản Vẽ |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
3 |
Cửa Đạt |
Thủy điện |
97 |
Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt |
Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
4 |
Nậm Chiến 2 |
Thủy điện |
35.2 |
Công ty thủy điện Nậm Chiến 2 |
Công ty thủy điện Nậm Chiến 2 |
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0 |
|
5 |
Quế Phong |
Thủy điện |
66 |
Công ty CP Thuỷ điện Quế Phong |
Công ty CP Thuỷ điện Quế Phong |
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0 |
|
6 |
Hương Sơn |
Thủy điện |
34 |
Công ty CP thủy điện Hương Sơn |
Công ty CP thủy điện Hương Sơn |
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0 |
|
7 |
Thái An |
Thủy điện |
82 |
Công ty CP Thủy điện Thái An |
Công ty CP Thủy điện Thái An |
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0 |
|
8 |
Phả Lại 1 |
NĐ Than |
440 |
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại |
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
9 |
Phả Lại 2 |
NĐ Than |
600 |
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại |
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
10 |
Uông Bí |
NĐ Than |
405 |
Công ty Nhiệt điện Uông Bí |
Công ty Nhiệt điện Uông Bí |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
11 |
Ninh Bình |
NĐ Than |
100 |
Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình |
Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
12 |
Quảng Ninh |
NĐ Than |
600 |
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh |
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
13 |
Hải Phòng |
NĐ Than |
300 |
Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng |
Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
14 |
Na Dương |
NĐ Than |
111 |
Công ty NĐ Na Dương |
Công ty NĐ Na Dương |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
15 |
Cao Ngạn |
NĐ Than |
115 |
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV |
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
16 |
Sơn Động |
NĐ Than |
220 |
Công ty Nhiệt điện Sơn Động |
Công ty Nhiệt điện Sơn Động |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
17 |
Cẩm Phả |
NĐ Than |
600 |
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả |
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
Các nhà máy điện tại miền Trung |
|||||||
18 |
Quảng Trị |
Thủy điện |
64 |
Công ty thủy điện Quảng trị |
Công ty thủy điện Quảng trị |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
19 |
Vĩnh Sơn |
Thủy điện |
66 |
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh |
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
20 |
Sông Hinh |
Thủy điện |
70 |
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh |
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
21 |
A vương |
Thủy điện |
210 |
Công ty CP thủy điện A Vương |
Công ty CP thủy điện A Vương |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
22 |
Buôn Kuôp |
Thủy điện |
280 |
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp |
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
23 |
Buôn Tua Srah |
Thủy điện |
86 |
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp |
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
24 |
Srepok 3 |
Thủy điện |
220 |
Công ty CP thủy điện Srepok |
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
25 |
Srepok 4 |
Thủy điện |
80 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải |
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
26 |
Krông H'năng |
Thủy điện |
64 |
Công ty CP Sông Ba |
Công ty CP Sông Ba |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
27 |
Sông Ba Hạ |
Thủy điện |
110 |
CTCP TĐ Sông Ba Hạ |
CTCP TĐ Sông Ba Hạ |
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0 |
|
28 |
SeSan 3A |
Thủy điện |
108 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện SêSan 3A |
A0 |
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện đa mục tiêu: Pleikrong - Yaly - Sesan 3 - Sesan 3A - Sesan 4 - Sesan 4A |
|
29 |
SeSan 4 |
Thủy điện |
360 |
Công ty CP thuỷ điện Sê San 4 |
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện đa mục tiêu: Pleikrong - Yaly - Sesan 3 - Sesan 3A - Sesan 4 - Sesan 4A |
||
30 |
Sesan 4A |
Thủy điện |
63 |
Công ty CP thuỷ điện Sê San 4A |
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện đa mục tiêu: Pleikrong - Yaly - Sesan 3 - Sesan 3A - Sesan 4 - Sesan 4A |
||
31 |
Kanak |
Thủy điện |
13 |
Công ty thủy điện An Khê - Kanak |
Công ty thủy điện An Khê - Kanak |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
32 |
An Khê |
Thủy điện |
160 |
Công ty thủy điện An Khê - Kanak |
Công ty thủy điện An Khê - Kanak |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
33 |
Sông Tranh 2 |
Thủy điện |
190 |
Công ty Thủy điện Sông Tranh |
Công ty Thủy điện Sông Tranh |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
34 |
Bình Điền |
Thủy điện |
44 |
Công ty CP thủy điện Bình Điền |
Công ty CP thủy điện Bình Điền |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
35 |
Sông Côn |
Thủy điện |
63 |
Công ty CP Geruco Sông Côn |
Công ty CP Geruco Sông Côn |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
36 |
Hương Điền |
Thủy điện |
54 |
Công ty CP thuỷ điện Hương Điền |
Công ty CP thuỷ điện Hương Điền |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
37 |
Đa Dâng |
Thủy điện |
34 |
Công ty CP Thủy điện miền Nam |
Công ty CP Thủy điện miền Nam |
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0 |
|
38 |
Đakr’tih |
Thủy điện |
144 |
Tổng Công ty Xây dựng số 1-TNHH một thành viên (CC1) |
Tổng Công ty Xây dựng số 1-TNHH một thành viên (CC1) |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
Các nhà máy điện tại miền Nam |
|||||||
39 |
Đa Nhim |
Thủy điện |
160 |
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi |
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
40 |
Hàm Thuận |
Thủy điện |
250 |
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi |
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
41 |
Đa Mi |
Thủy điện |
180 |
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi |
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
42 |
Thác Mơ |
Thủy điện |
150 |
Công ty CP Thủy điện Thác Mơ |
A0 |
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện bậc thang Thác Mơ - Cần Đơn - Srok Phu Miêng (cho đến khi các nhà máy này thống nhất đề cử đơn vị chào giá chung cho cả nhóm) |
|
43 |
Cần Đơn |
Thủy điện |
82 |
Công ty CP thủy điện Cần Đơn |
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện bậc thang Thác Mơ - Cần Đơn - Srok Phu Miêng (cho đến khi các nhà máy này thống nhất đề cử đơn vị chào giá chung cho cả nhóm) |
||
44 |
Srok Phumiêng |
Thủy điện |
51 |
Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO |
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện bậc thang Thác Mơ - Cần Đơn - Srok Phu Miêng (cho đến khi các nhà máy này thống nhất đề cử đơn vị chào giá chung cho cả nhóm) |
||
45 |
Đồng Nai 3 |
Thủy điện |
180 |
CTCP TĐ Đồng Nai |
CTCP TĐ Đồng Nai |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
46 |
Đại Ninh |
Thủy điện |
300 |
Công ty Thủy điện Đại Ninh |
Công ty Thủy điện Đại Ninh |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
47 |
Bắc Bình |
Thủy điện |
33 |
Công ty CP Phát triển điện lực Việt Nam |
Công ty Thủy điện Đại Ninh |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
48 |
Bà Rịa |
Tuabin khí |
330 |
Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa |
Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
49 |
Phú Mỹ 1 |
Tuabin khí |
1090 |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
50 |
Phú Mỹ 2.1 |
Tuabin khí |
949 |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
51 |
Phú Mỹ 4 |
Tuabin khí |
450 |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
52 |
Cà Mau 1 |
Tuabin khí |
750 |
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau |
Tổng Công ty Điện lực dầu khí |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
53 |
Cà Mau 2 |
Tuabin khí |
750 |
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau |
Tổng Công ty Điện lực dầu khí |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
54 |
Nhơn Trạch 1 |
Tuabin khí |
465 |
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch |
Tổng Công ty Điện lực dầu khí |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
55 |
Nhơn Trạch 2 |
Tuabin khí |
740 |
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 |
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 |
Trực tiếp nộp bản chào giá |
|
2. Danh sách các nhà máy điện tham gia gián tiếp Thị trường phát điện cạnh tranh
TT |
Nhà máy điện |
Công suất đặt, MW |
Phân loại |
Công ty phát điện |
Ghi chú |
1 |
Sơn La |
2400 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
Công ty Thuỷ điện Sơn La |
A0 công bố biểu đồ huy động các nhà máy thủy điện đa mục tiêu theo quy định tại Thông tư số 18/2010/TT-BCT |
2 |
Hoà Bình |
1920 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
Công ty Thuỷ điện Hoà Bình |
|
3 |
Tuyên Quang |
342 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
Công ty Thuỷ Điện Tuyên Quang |
|
4 |
Trị An |
440 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
Công ty Thuỷ điện Trị An |
|
5 |
Ialy |
720 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
Công ty Thuỷ điện Ialy |
|
6 |
SeSan 3 |
260 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
||
7 |
Pleikrông |
50 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu |
||
8 |
Phú Mỹ 2.2 |
746 |
BOT |
Công ty TNHH Năng Lượng Mekong |
Công ty Mua bán điện chào giá thay |
9 |
Phú Mỹ 3 |
746 |
BOT |
Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3 |
|
10 |
Cái Lân |
39 |
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp |
Cty TNHH MTV điện Cái Lân - Vinashin |
Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi Thanh toán theo giá hợp đồng |
11 |
Hiệp Phước |
375 |
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp |
Công ty TNHH điện lực Hiệp Phước |
|
12 |
VeDan |
60 |
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp |
Công ty CP hữu hạn VEDAN Việt Nam |
|
13 |
Formosa |
150 |
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp |
Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa |
|
14 |
Thủ Đức |
89 |
Cung cấp dịch vụ phụ trợ |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Thủ Đức |
Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi và theo nhu cầu về dịch vụ phụ trợ của hệ thống điện. Thanh toán cho các nhà máy này được thực hiện theo hợp đồng hiện có |
15 |
Cần Thơ |
132 |
Cung cấp dịch vụ phụ trợ |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt Điện Cần Thơ |
|
16 |
Ô Môn |
330 |
Cung cấp dịch vụ phụ trợ |