Luật Đất đai 2024

Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 65/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Ngày ban hành 18/12/2019
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước
Loại văn bản Quyết định
Người ký Trần Châu
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2019/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 11 Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp:

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác

Điều 2.

1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và được áp dụng trong thời hạn 5 năm (từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024); đồng thời thay thế các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và số 55/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

MỤC LỤC

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM

(NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

I- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

II- GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

220
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tải văn bản gốc Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: 65/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản,Tài chính nhà nước
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 18/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 88/2020/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2021 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã ban hành tại Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tên “thị xã Hoài Nhơn” vào các Bảng giá đất nông nghiệp (bảng giá số 1, 2, 4 và 6) và bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng giá số 7).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).

5. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10).

(Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo Quyết định này)
...
BẢNG GIÁ SỐ 1 GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)

BẢNG GIÁ SỐ 2 GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

BẢNG GIÁ SỐ 4 GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

BẢNG GIÁ SỐ 6 GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

BẢNG GIÁ SỐ 7 GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG GIÁ SỐ 8: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN

BẢNG GIÁ SỐ 9: GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN

BẢNG GIÁ SỐ 9A: GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN

BẢNG GIÁ SỐ 10: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp:

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 65/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn

đ) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

d) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

g) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

h) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác”

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp:

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 88/2020/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2021 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 88/2020/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2021 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã ban hành tại Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tên “thị xã Hoài Nhơn” vào các Bảng giá đất nông nghiệp (bảng giá số 1, 2, 4 và 6) và bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng giá số 7).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).

5. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10).

(Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo Quyết định này)
...
BẢNG GIÁ SỐ 1 GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)

BẢNG GIÁ SỐ 2 GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

BẢNG GIÁ SỐ 4 GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

BẢNG GIÁ SỐ 6 GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

BẢNG GIÁ SỐ 7 GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG GIÁ SỐ 8: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN

BẢNG GIÁ SỐ 9: GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN

BẢNG GIÁ SỐ 9A: GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN

BẢNG GIÁ SỐ 10: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp:

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 65/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn

đ) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

d) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

g) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

h) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác”

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp:

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 88/2020/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2021 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 65/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
...
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:

“Điều 2.

1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

c) Tính thuế sử dụng đất;

d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;

m) Tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

Xem nội dung VB
Điều 2.

1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 81/2021/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã ban hành kèm theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10).

5. Bổ sung giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội (Bảng giá số 10a).

6. Sửa đổi, bổ sung giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá số 11).

(Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo Quyết định này)
...
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 1 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 2 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 4 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 5 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 6 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 7 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 9 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
...
BẢNG GIÁ SỐ 9 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 9a SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 10 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 10a SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
...
BẢNG GIÁ SỐ 11 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 11 GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 65/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn

đ) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

d) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

g) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

h) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác”
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 81/2021/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 81/2021/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã ban hành kèm theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10).

5. Bổ sung giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội (Bảng giá số 10a).

6. Sửa đổi, bổ sung giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá số 11).

(Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo Quyết định này)
...
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 1 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 2 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 4 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 5 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 6 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 7 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 8 PHỤ LỤC SỐ 9 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
...
BẢNG GIÁ SỐ 9 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 9a SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 10 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
...
BẢNG GIÁ SỐ 10a SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
...
BẢNG GIÁ SỐ 11 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 11 GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 65/2019/QĐ- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

“Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

1. Giá đất nông nghiệp

a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở và giá đất nông nghiệp khác

2. Giá đất phi nông nghiệp

a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

d) Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn

đ) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

d) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

g) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

h) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác”
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 81/2021/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (VB hết hiệu lực: 27/03/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 29/2025/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 27/03/2025 (VB hết hiệu lực: 01/01/2026)