Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum

Số hiệu 638/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/08/2019
Ngày có hiệu lực 19/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 638/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 19 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh (Tờ trình số 36 /TTr-SXD ngày 19 tháng 7 năm 2019) và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 60 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Xây dựng tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 432/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. Danh mục thủ tục hành chính:

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

2

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến

3

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I

4

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo, công trình tín ngưỡng

5

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng

6

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo

7

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế

8

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng cho dự án

9

Thủ tục cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

10

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình

11

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn

12

Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng

13

Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng

14

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng

15

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

16

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng

17

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng

18

Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình triển khai sau thiết kế cơ sở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng

19

Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực khảo sát xây dựng

20

Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng

21

Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế xây dựng công trình

22

Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công xây dựng

23

Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực định giá xây dựng

24

Thủ tục cấp lần đầu, xét nâng hạng, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực quản lý dự án

25

Thủ tục cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết thời hạn hiệu lực) chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

26

Thủ tục cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề cũ bị mất hoặc hư hỏng) chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

27

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

28

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức khảo sát xây dựng

29

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng

30

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thiết kế xây dựng

31

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý dự án

32

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thi công xây dựng công trình

33

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức giám sát thi công xây dựng

34

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức kiểm định xây dựng

35

Thủ tục cấp lần đầu; điều chỉnh; bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng

36

Thủ tục cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức: Khảo sát xây dựng; Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thi công xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình; Kiểm định xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

37

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

38

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

39

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng

40

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng

41

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị

42

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch đô thị

43

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù

44

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù

45

Thủ tục cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với các loại cây cổ thụ, cây bảo tồn

46

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

47

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

48

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở

49

Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch

50

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm vật liệu xây dựng trên địa bàn phù hợp với tiêu chuẩn pháp quy kỹ thuật

51

Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước

52

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

53

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

54

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại

55

Thủ tục cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

56

Thủ tục cho thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

57

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

58

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp không chuyển quyền thuê nhà ở)

59

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở)

60

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quy trình số 1:

Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

- Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ.

- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển hồ sơ đến Chi cục Giám định xây dựng - Sở Xây dựng để thực hiện.

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm

0,5 ngày/ ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Duyệt hồ sơ và chuyển đến công chức được phân công xử lý.

Lãnh đạo Chi cục

0,25 ngày/ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

Bước 3

- Kiểm tra hồ sơ, thực địa. Nếu có tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì tham mưu lãnh đạo Chi cục có văn bản đề nghị chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ 01 lần, thời gian không quá 04 ngày làm việc. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.

- Kiểm tra điều kiện cấp phép theo quy định. Trường hợp cần thiết có văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị về các lĩnh vực liên quan (thời gian lấy ý kiến không quá 04 ngày làm việc, sau thời hạn nêu trên, nếu các đơn vị không có ý kiến thì xem như thống nhất với nội dung hồ sơ và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình) hoặc có thể tổ chức họp cùng các cơ quan liên quan để xem xét cấp giấy phép xây dựng thay cho việc lấy ý kiến bằng văn bản.

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

Công chức được giao xử lý

6,5 ngày/ ngày làm việc

Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/Văn bản lấy ý kiến/Giấy mời họp/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Rà soát, kiểm tra nội dung, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày/ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

0,75 ngày/ ngày làm việc

Văn bản trả lời/Giấy phép xây dựng/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 6

- Văn thư vào số văn bản giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ văn bản.

- Công chức xử lý hồ sơ đóng dấu vào các bản vẽ (trường hợp cấp giấy phép xây dựng).

Văn thư Sở Xây dựng/ Công chức được giao xử lý

0,5 ngày/ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 7

- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp đến thời hạn trả kết quả nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ thì Chi cục có trách nhiệm gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả. Thời hạn trả kết quả lần sau không được quá 05 ngày làm việc.

Công chức được giao xử lý

0,5 ngày/ ngày làm việc

Văn bản trả lời/Giấy phép xây dựng (kèm theo hồ sơ thiết kế)/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm

 

Văn bản trả lời/Giấy phép xây dựng (kèm theo hồ sơ thiết kế)/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

10 ngày/ ngày làm việc

 

Quy trình số 2:

Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

- Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ.

- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển hồ sơ đến Chi cục Giám định xây dựng - Sở Xây dựng để thực hiện.

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm

0,5 ngày/ ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Duyệt hồ sơ và chuyển đến công chức được phân công xử lý.

Lãnh đạo Chi cục

0,25 ngày/ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

Bước 3

- Kiểm tra hồ sơ, thực địa. Nếu có tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì tham mưu lãnh đạo Chi cục có văn bản đề nghị chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ 01 lần, thời gian không quá 04 ngày làm việc. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.

- Kiểm tra điều kiện cấp phép theo quy định. Trường hợp cần thiết có văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị về các lĩnh vực liên quan (thời gian lấy ý kiến không quá 04 ngày làm việc, sau thời hạn nêu trên, nếu các đơn vị không có ý kiến thì xem như thống nhất với nội dung hồ sơ và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình) hoặc có thể tổ chức họp cùng các cơ quan liên quan để xem xét cấp giấy phép xây dựng thay cho việc lấy ý kiến bằng văn bản.

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo Chi cục xem xét.

Công chức được giao xử lý

6,5 ngày/ ngày làm việc

Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ/Văn bản lấy ý kiến/Giấy mời họp/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Rà soát, kiểm tra nội dung, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày/ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

0,75 ngày/ ngày làm việc

Văn bản trả lời/Giấy phép xây dựng/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 6

- Văn thư vào số văn bản giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ văn bản.

- Công chức xử lý hồ sơ đóng dấu vào các bản vẽ (trường hợp cấp giấy phép xây dựng).

Văn thư Sở Xây dựng/ Công chức được giao xử lý

0,5 ngày/ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 7

- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp đến thời hạn trả kết quả nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ thì Chi cục có trách nhiệm gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả. Thời hạn trả kết quả lần sau không được quá 05 ngày làm việc.

Công chức được giao xử lý

0,5 ngày/ ngày làm việc

Văn bản trả lời/Giấy phép xây dựng (kèm theo hồ sơ thiết kế)/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).

Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm

 

Văn bản trả lời/Giấy phép xây dựng (kèm theo hồ sơ thiết kế)/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

10 ngày/ ngày làm việc

 

Quy trình số 3:

Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I

[...]