Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 346/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/07/2019
Ngày có hiệu lực 05/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 346/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành hính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm tin học – Công báo;
- Lưu: VT, VP3, VP5, VP11.
MT07/2019/QTĐT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tống Quang Thìn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   /6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (18 thủ tục)

1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.

- Mã số TTHC: BXD-NBI-263397

1.1. Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh

1.1.1. Đối với dự án nhóm B

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ;

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

(ghi rõ họ tên)

Kết quả thực hiện

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công

Cán bộ tiếp nhận:

Lê Huy

Triệu Văn Phú

Ninh Thanh Minh

Trần Quang Hiển

- Nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

Bộ phận một cửa nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. chuyển cho bộ phận văn thư của Sở.

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

Hồ sơ bao gồm:

Tờ trình thẩm định và danh Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ -CP bao gồm:

1. Văn bản pháp lý: + Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác); + Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có); + Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án; + Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được c ấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án; + Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); + Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có); + C ác văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; + Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án; + Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán); + Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các c hức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế. - Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường hợp thẩ m định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; - Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

04 giờ

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

Bước 2

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở:

Cao Trường Sơn

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quản lý xây dựng

04 giờ

Mẫu: 04, 05

Phòng Quản lý xây dựng

Trưởng phòng:

Lâm Văn Việt

- Phòng Quản lý xây dựng chuyển cho cán bộ chuyên môn

04 giờ

Mẫu: 04, 05

Chuyên viên thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

208 giờ

Mẫu: 04, 02, 05; Dự thảo văn bản

Trưởng phòng:

Lâm Văn Việt

Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định.

04 giờ

Mẫu: 04, 05

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở:

Cao Trường Sơn

Phê duyệt kết quả

8 giờ

Mẫu: 04, 05; văn bản phúc đáp

Bước 4

Bộ phận văn thư

Văn thư:

Nguyễn Thị Thu Hà

Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Mẫu: 04, 05

Bước 5

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận:

Lê Huy

Triệu Văn Phú

Ninh Thanh Minh

Trần Quang Hiển

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm

04 giờ

Mẫu 01, 04, 05; 06

Kết quả giải quyết TTHC

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân

- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

1

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

2

HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục 2.3 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.

1.1.2. Đối với dự án nhóm C

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.

[...]