Quyết định 638/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 638/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 527/STC-NS ngày 14 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kinh phí chi sự nghiệp kinh tế để thực hiện các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2014, với tổng kinh phí phân bổ 30.000 triệu đồng (ba mươi tỷ đồng); trong đó:
1. Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh 01 dự án : 10.000 triệu đồng;
2. Bố trí thanh toán dứt điểm cho 38 dự án : 13.238 triệu đồng;
3. Phân bổ cho 06 dự án chuyển tiếp : 3.324 triệu đồng;
4. Dự phòng : 3.438 triệu đồng.
(Kèm theo biểu tổng hợp các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2014)
Điều 2. Giao Sở Tài chính:
- Thông báo chi tiết và hướng dẫn các đơn vị được phân bổ kinh phí quy hoạch nêu tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3, Điều 1 Quyết định này triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
- Khẩn trương làm việc với các sở, ngành liên quan rà soát và xác định mức độ cần thiết của các dự án, nhiệm vụ quy hoạch mới, dự kiến triển khai thực hiện trong năm 2014, tham mưu UBND tỉnh phân bổ từ nguồn dự phòng nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và các đơn vị được phân bổ vốn nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHI TIẾT DANH MỤC PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH NĂM 2014
(Đính kèm Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 28/03/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Tên nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
Chủ đầu tư |
Kinh phí phân bổ (ngàn đồng) |
I |
Bố trí kinh phí hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
10.000.000 |
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung TP Đà Lạt đến 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (thuê tư vấn trong nước và nước ngoài) |
Sở Xây dựng |
10.000.000 |
II |
Bố trí thực hiện dứt điểm dự án |
|
13.237.706 |
1 |
Quy hoạch điều chỉnh bổ sung các điểm đấu nối vào Quốc lộ qua địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
682.990 |
2 |
Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Giao thông Vận tải |
630.645 |
3 |
Đánh giá tác động môi trường Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
BQL Khu Du lịch Hồ Tuyền Lâm |
316.000 |
4 |
Quy hoạch Khu trung tâm đón tiếp Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm |
BQL Khu Du lịch Hồ Tuyền Lâm |
200.089 |
5 |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
463.789 |
6 |
Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
275.760 |
7 |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu di tích lịch sử - căn cứ Kháng chiến Khu VI Cát Tiên (tỷ lệ 1/2000) |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
67.051 |
8 |
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch trung tâm văn hóa thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng, phường 2, Tp Đà Lạt |
Nhà thiếu nhi (thuộc Tỉnh Đoàn Lâm Đồng) |
127.319 |
9 |
Điều chỉnh quy hoạch Khu công nghiệp - đô thị Tân phú |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
158.199 |
10 |
Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Lộc Sơn (GĐ1) |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn |
167.477 |
11 |
Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Lộc Sơn (GĐ2) |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn |
43.956 |
12 |
Quy hoạch phân khu Điểm dân cư Thung lũng Hồng - Suối Cát, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
218.739 |
13 |
Quy hoạch phân khu Điểm dân cư: Trần Phú - Đào Duy Từ - Nguyễn Trung Trực - Hà Huy Tập, phường 3, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
226.779 |
14 |
Quy hoạch phân khu Khu dân cư khu vực đường Huyền Trân Công Chúa - Hoàng Văn Thụ - Ngô Thì Sỹ - Trần Lê, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
457.723 |
15 |
Quy hoạch phân khu Khu dân cư khu vực đường Huyền Trân Công Chúa - Y Dinh - Nguyễn Đình Quân - Hoàng Văn Thụ, phường 4, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
387.186 |
16 |
Quy hoạch phân khu khu vực Nguyễn Trung Trực - Triệu Việt Vương - An Bình thuộc phường 3, 4, thành phố Đà Lạt |
Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật Đà Lạt |
194.942 |
17 |
Quy hoạch phân khu khu trung tâm thành phố Đà Lạt (QH 765ha) |
Phòng Quản lý đô thị Đà Lạt |
243.269 |
18 |
Quy hoạch chi tiết khu công viên Xuân Hương và thiết kế đô thị khu vực cảnh quan hồ Xuân Hương |
Công ty TNHH Dịch vụ đô thị Đà Lạt |
385.988 |
19 |
Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Lâm Đồng đến 2030 |
Sở Xây dựng |
500.060 |
20 |
Quy hoạch hệ thống nghiên cứu, chuyển giao, sản xuất và cung ứng giống cây nông, lâm nghiệp, cây trồng và thủy sản đến 2020 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170.000 |
21 |
Quy hoạch ngành nghề nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
698.000 |
22 |
Cắm mốc quy hoạch phân khu Văn hóa |
Ban quản lý dự án Đầu tư và xây dựng khu Văn hóa thể thao tỉnh |
32.958 |
23 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Liên Nghĩa |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Đức Trọng |
229.227 |
24 |
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Đức Trọng giai đoạn 2011 - 2020 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Đức Trọng |
392.000 |
25 |
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, Phường 10, Đà Lạt |
UBND Thành phố Đà Lạt |
91.137 |
26 |
Quy hoạch chi tiết cụm đô thị gồm: Phường 1, 2, B’Lao, thành phố Bảo Lộc |
Trung tâm tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
500.000 |
27 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc |
Trung tâm tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
500.238 |
28 |
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Liên Trung, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà |
77.000 |
29 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm xã Tân Lâm |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Di Linh |
380.465 |
30 |
Quy hoạch khu trung tâm xã Sơn Điền - Gia Bắc |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Di Linh |
240.100 |
31 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện Đơn Dương đến năm 2020 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Đơn Dương |
318.800 |
32 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện Bảo Lâm đến năm 2020 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Bảo Lâm |
660.907 |
33 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện Đạ Tẻh đến năm 2020 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Đạ Tẻh |
375.934 |
34 |
Điều chỉnh nhiệm vụ - dự toán quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cánh đồng Liên Nghĩa - Phú Hội |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Đức Trọng |
590.454 |
35 |
Quy hoạch chi tiết khu đất ở khu vực Đèo Chuối, thôn Đồng Tâm, xã Phi Liêng |
Phòng Tài nguyên môi trường Đam Rông |
427.000 |
36 |
Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Sở Công thương |
630.880 |
37 |
Quy hoạch mạng lưới trường lớp huyện Đức Trọng đến năm 2020 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Đức Trọng |
517.645 |
38 |
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư Khu phố Ba Đình thuộc đồ án quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà |
657.000 |
III |
Bố trí chuyển tiếp |
|
3.324.000 |
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt |
BQL Khu Du lịch Hồ Tuyền Lâm |
500.000 |
2 |
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư Khu Văn Tâm, Quảng Đức, Yên Bình, Bồ Liêng, Sê Nhắc, Đồng Tâm và Sơn Hà |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà |
702.000 |
3 |
Quy hoạch phân khu dọc tuyến đường Vành đai nam thành phố Bảo Lộc |
Trung tâm tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc |
800.000 |
4 |
Điều chỉnh nhiệm vụ - dự toán QH chi tiết Khu dân cư - Trung tâm hành chính Nam sông Đa Nhim |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Đức Trọng |
440.000 |
5 |
Quy hoạch chi tiết khu đất ở nhà vườn thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
Phòng Tài nguyên Môi trường Đam Rông |
382.000 |
6 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm huyện lỵ Cát Tiên |
Trung tâm QL và Khai thác CTCC Cát Tiên |
500.000 |
IV |
Dự phòng |
|
3.438.294 |
TỔNG CỘNG |
30.000.000 |