STT
|
Tên
nhiệm vụ, dự án quy hoạch
|
Chủ
đầu tư
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
I
|
Các dự án chưa giải ngân năm 2015 đã hủy dự toán, các đơn vị đã triển khai đề nghị được bố trí để tiếp tục giải ngân
|
|
1.649.000
|
1
|
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh bán
buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Công thương
|
70.000
|
2
|
Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón
trả khách trên các tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh đến
năm 2020, định hướng 2030
|
Sở
Giao thông vận tải
|
228.000
|
3
|
Quy hoạch phát triển vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
172.000
|
4
|
Quy hoạch phát triển sản xuất nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến 2025, định
hướng 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
232.000
|
5
|
Quy hoạch phát triển sản xuất rau,
hoa và cây đặc sản ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm
2020
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
170.000
|
6
|
Quy hoạch phát triển cây mắc ca
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
250.000
|
7
|
Rà soát để điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
62.000
|
8
|
Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh
Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
62.000
|
9
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể
dục thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch
|
248.000
|
10
|
Quy hoạch phát triển hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Sở
Yăn hóa thể thao và Du lịch
|
155.000
|
II
|
DỰ ÁN BỐ TRÍ CHUYỂN TIẾP
|
|
4.054.000
|
1
|
Quy hoạch chi tiết khu đất ở nhà
vườn thị trấn Bằng Lăng
|
Trung
tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông
|
270.000
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thành
phố Đà Lạt đến 2020, tầm nhìn 2030
|
Sở
Xây dựng
|
270.000
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển KTXH huyện Đơn Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
|
UBND
huyện Đơn Dương
|
242.000
|
4
|
Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện
lỵ Cát Tiên
|
TT
QL & KTCTCC Cát Tiên
|
315.000
|
5
|
Quy hoạch Trung tâm hành chính
Quảng trường huyện Đức Trọng
|
TT
phát triển quỹ đất Đức Trọng
|
180.000
|
6
|
Quy hoạch chung đô thị Liên Nghĩa -
Liên Khương, huyện Đức Trọng đến năm 2030
|
Phòng
Kinh tế & Hạ tầng Đức Trọng
|
270.000
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư nam sông Đa
Nhim
|
Phòng
Kinh tế & Hạ tầng Đức Trọng
|
270.000
|
8
|
Điều chỉnh quy hoạch chung Khu du
lịch Hồ Tuyền Lâm
|
Ban
quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
|
270.000
|
9
|
Quy hoạch trung tâm đón tiếp Khu du
lịch Hồ Tuyền Lâm
|
Ban
quản lý Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
|
189.000
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
công viên ứng dụng công nghệ sinh học
|
TT
nông nghiệp Bảo Lộc
|
180.000
|
11
|
Quy hoạch mạng lưới trường lớp
thành phố Bảo Lộc đến năm 2020
|
Phòng
giáo dục Bảo Lộc
|
183.000
|
12
|
Quy hoạch phân khu dọc tuyến đường
Vành đai nam thành phố Bảo Lộc
|
TT
tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
270.000
|
13
|
Điều chỉnh quy hoạch chung Thị trấn
Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
270.000
|
14
|
Quy hoạch trung tâm hành chính xã
Lát, huyện Lạc Dương
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
209.000
|
15
|
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư KP
Bồ Liêng, Sê Nhắc, Đồng Tâm
|
Trung
tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà
|
279.000
|
16
|
Quy hoạch chi tiết giao thông vận
tải TP Đà Lạt
|
Phòng
Quản lý đô thị Đà Lạt
|
180.000
|
17
|
Quy hoạch mạng lưới trường lớp TP Đà Lạt đến năm 2020
|
Phòng
giáo dục Đà Lạt
|
207.000
|
III
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT ĐỀ
CƯƠNG, NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN TRỪ 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC NHƯNG CHƯA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN
|
|
8.480.000
|
1
|
Quy hoạch điều chỉnh Trung tâm thị
xã Phi Liêng
|
Trung
tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông
|
172.000
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Bắc thị trấn Bằng Lăng
|
Trung
tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông
|
189.000
|
3
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư phía Nam thị trấn Bằng Lăng
|
Trung
tâm QL và Khai thác CTCC Đam Rông
|
342.000
|
4
|
Chương trình phát triển đô thị tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2014- 2020
|
Sở
Xây dựng
|
342.000
|
5
|
Thiết kế đô thị trung tâm Hòa Bình
|
Sở
Xây dựng
|
270.000
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng
thể phát triển GTVT đến năm 2020, định hướng 2030
|
Sở
Giao thông vận tải
|
180.000
|
7
|
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông
thôn tại thôn 6, xã Tân Lâm - Di Linh
|
UBND
xã Tân Lâm
|
180.000
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư đường liên
thông đi B’Nat đến khu Quy hoạch trung tâm xã Tân Lâm
|
UBND
huyện Di Linh
|
272.000
|
9
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cây
xanh Đà Lạt
|
Phòng
Quản lý đô thị Đà Lạt
|
243.000
|
10
|
Quy hoạch phát triển hệ thống chiếu
sáng đô thị Đà Lạt
|
Phòng
Quản lý đô thị Đà Lạt
|
270.000
|
11
|
Điều chỉnh mở rộng quy hoạch trung
tâm cụm xã Đà Loan
|
UBND
xã Đà Loan
|
180.000
|
12
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân
cư tái định cư dự án nâng cấp đường Phan Đình Phùng, Bảo Lộc
|
TT
tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
248.000
|
13
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư dọc đường Tô Hiến Thành
(phân khu 1 phía bắc đường điện 230 kv) xã Lộc Châu, Bảo Lộc
|
TT
tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
270.000
|
14
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân
cư dọc đường Tô Hiến Thành (phân khu 2 phía Nam đường điện 230 kv) xã Lộc Châu,
Bảo Lộc
|
TT
tư vấn Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Bảo Lộc
|
225.000
|
15
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế xã hội huyện Đạ Tẻh đến 2020 tầm nhìn 2030
|
Phòng
TCKH Đạ Tẻh
|
198.000
|
16
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế xã hội huyện Đạ Huoai
|
UBND
huyện Đạ Huoai
|
225.000
|
17
|
Điều chỉnh quy hoạch cục bộ chi
tiết KCN Phú Hội
|
Ban
QL KCN tỉnh
|
225.000
|
18
|
Điều chỉnh diện tích quy hoạch chi
tiết KCN Phú Hội
|
Ban
QL KCN tỉnh
|
41.000
|
19
|
Quy hoạch khu vực Huỳnh Tấn Phát -
Suối Nam Hồ, Phường II, TP Đà Lạt
|
TT
phát triển hạ tầng KT Đà Lạt
|
270.000
|
20
|
Quy hoạch khu vực Quốc lộ 20 -
Huỳnh Tấn Phát, Phường II, TP Đà Lạt
|
TT
phát triển hạ tầng KT Đà Lạt
|
270.000
|
21
|
Quy hoạch chế biến nước trái cây
đặc trưng tỉnh Lâm Đồng đến 2025, tầm nhìn 2030
|
Sở
Công Thương
|
180.000
|
22
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Lâm Đồng đến 2025, có xét đến 2035
|
Sở
Công Thương
|
560.000
|
23
|
Quy hoạch phát triển tiểu thủ công
nghiệp, làng nghề truyền thống gắn với phát triển hàng thủ công mỹ nghệ trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sở
Công Thương
|
848.000
|
24
|
Quy hoạch phân khu chức năng KCN
nông nghiệp công nghệ cao Tân Phú
|
Sở
Tài nguyên MT
|
315.000
|
25
|
Quy hoạch Tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2016- 2020, tầm nhìn 2030
|
Sở
Tài nguyên MT
|
180.000
|
26
|
Khảo sát địa hình lập quy hoạch
phân khu xây dựng, khu vực 1 thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
Phòng
Kinh tế & Hạ tầng Bảo Lâm
|
315.000
|
27
|
Khảo sát địa hình lập quy hoạch
phân khu xây dựng, khu vực 2 thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
Phòng
Kinh tế & Hạ tầng Bảo Lâm
|
360.000
|
28
|
Quy hoạch chỉnh trang khu vực trung
tâm hành chính - TMDV thị trấn Lộc Thắng
|
Phòng
Kinh tế & Hạ tầng Bảo Lâm
|
270.000
|
29
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn
Đinh Văn
|
Trung
tâm QL và Khai thác CTCC Lâm Hà
|
180.000
|
30
|
Quy hoạch chung đô thị Nam Ban
|
UBND
thị trấn Nam Ban
|
300.000
|
31
|
Quy hoạch chăn nuôi bò sữa, bò thịt
xã Phúc Thọ
|
Phòng
NN huyện Lâm Hà
|
180.000
|
32
|
Quy hoạch khu sản xuất rau hoa chất
lượng cao thôn Đạ Ty, xã Đạ Đờn
|
Phòng
NN huyện Lâm Hà
|
180.000
|
IV
|
QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI
|
|
1.017.000
|
1
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã
Liên Đầm
|
UBND
xã Liên Đầm
|
135.000
|
2
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã
Đinh Trang Hòa
|
UBND
xã Đinh Trang Hòa
|
135.000
|
3
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa
Trung
|
UBND
xã Hòa Trung
|
135.000
|
4
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân
Thượng
|
UBND
xã Tân Thượng
|
153.000
|
5
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Hòa
Nam
|
UBND
xã Hòa Nam
|
153.000
|
6
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã
Gung Ré
|
UBND
xã Gung ré
|
153.000
|
7
|
Quy hoạch phân khu trung tâm xã Tân
Châu
|
UBND
xã Tân Châu
|
153.000
|
V
|
Dự phòng
|
|
1.000.000
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
16.200.000
|