Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 636/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/03/2017
Ngày có hiệu lực 10/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Phạm Văn Nam
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 636/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 10/TTr- UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2. Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lạc Tánh

Xã Gia An

Xã La Ngâu

Xã Măng Tố

Xã Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Xã Bắc Ruộng

Xã Đồng Kho

Xã Đức Bình

Xã Đức Phú

Xã Đức Tân

Xã Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

119.859,65

3.858,74

10.582,42

9.562,41

5.076,72

7.407,46

22.114,35

15.663,41

9.384,55

3.741,21

7.864,79

4.009,69

2.122,12

5.712,78

12.759,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.105,53

3.117,76

8.644,78

8.367,07

4.954,30

7.061,50

21.528,43

14.781,55

9.165,98

3.340,71

7.544,23

3.793,80

1.947,30

5.303,97

12.554,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.717,47

1.374,41

2.371,51

119,54

182,04

1.227,51

0,00

8,52

1.490,66

846,41

663,68

735,27

818,68

1.348,62

530,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.334,09

1.976,74

58,78

180,60

1.168,29

0,00

0,00

1.446,49

 

663,68

735,27

818,68

1.271,84

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.361,23

116,38

201,50

168,50

-0,31

46,35

9,15

440,93

23,26

227,70

60,45

47,46

1,00

11,95

6,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32.282,37

1.613,87

5.983,35

521,22

737,40

932,19

7.015,19

9.317,40

428,43

504,58

725,11

1.530,27

955,30

696,83

1.321,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.360,41

0,00

0,00

2.320,72

2.005,37

2.349,11

989,06

0,00

5.229,63

0,00

0,00

0,00

0,00

725,55

740,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.647,89

0,00

0,00

281,92

0,00

0,00

109,50

1.074,30

0,00

0,00

6.092,17

0,00

0,00

0,00

7.090,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.597,15

0,00

0,00

4.954,99

2.028,25

2.495,30

13.402,24

3.936,87

1.989,81

1.760,77

0,00

1.476,26

170,01

2.519,91

2.862,74

1.7

đất nuôi trồng thủy sản

NTS

139,01

13,10

88,42

0,18

1,55

11,04

3,29

3,53

4,19

1,25

2,82

4,54

2,31

1,11

1,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.566,10

715,34

1.900,77

1.190,47

116,87

345,12

565,21

862,92

217,99

332,93

319,94

213,37

172,74

408,39

204,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

115,23

3,35

102,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,40

1,21

0,00

0,00

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

865,38

219,55

36,68

0,00

0,00

0,00

172,44

307,80

0,00

0,80

0,00

0,00

0,00

128,11

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

134,60

0,00

51,36

0,00

0,00

17,97

0,00

65,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,64

6,46

4,03

2,19

0,00

0,00

0,34

1,10

2,00

11,03

0,26

4,25

0,50

0,88

0,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,92

3,14

26,18

2,98

0,48

0,11

2,39

13,01

2,32

0,30

2,66

4,38

0,52

0,30

0,15

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.112,88

187,77

335,49

1.019,90

33,38

169,04

149,36

281,08

124,60

163,00

223,03

93,69

76,23

134,37

121,95

 

Đất giao thông

DGT

1.112,45

129,84

159,60

51,65

21,64

103,11

140,02

132,63

64,63

65,46

24,95

55,38

40,62

55,34

67,59

 

Đất thủy lợi

DTL

1.305,05

34,81

167,00

377,79

9,35

58,82

0,79

135,79

50,17

91,62

193,11

30,56

31,81

72,96

50,47

 

đất công trình năng lượng

DNL

590,03

1,73

0,00

587,63

0,00

0,00

0,00

0,21

0,00

0,06

0,06

0,00

0,03

0,00

0,31

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,81

0,36

0,02

0,02

0,03

0,00

0,11

0,07

0,05

0,05

0,05

0,03

0,01

0,01

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,76

0,30

0,30

0,03

0,00

0,15

0,27

0,16

0,20

0,00

0,00

0,00

0,33

0,02

 

 

đất cơ sở y tế

DYT

6,53

2,69

0,32

0,09

0,06

0,19

0,30

0,44

1,05

0,24

0,27

0,16

0,21

0,34

0,17

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

73,96

14,10

6,46

2,69

1,86

5,08

6,19

7,08

7,57

3,67

3,70

4,99

3,22

4,14

3,21

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,42

2,86

1,05

0,00

0,00

1,30

1,43

3,70

0,10

1,50

0,31

1,80

0,00

1,17

0,20

 

Đất chợ

DCH

6,87

1,08

0,74

0,00

0,44

0,39

0,25

1,00

0,83

0,40

0,58

0,77

0,00

0,39

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

0,00

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,69

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,16

2,67

12,00

0,00

0,37

0,63

0,00

11,99

0,10

0,40

0,00

0,50

0,50

0,00

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

634,00

0,00

89,35

10,35

31,01

66,54

35,38

83,80

43,09

39,96

46,53

47,50

45,16

54,55

40,78

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

127,68

127,68

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,35

5,31

0,59

0,98

0,29

0,53

0,55

0,51

1,04

1,44

0,60

0,86

0,68

0,80

1,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,88

1,77

0,00

0,12

0,00

0,00

1,34

1,27

0,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,16

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,61

1,97

3,77

0,15

0,70

0,66

2,07

2,10

0,50

5,71

0,30

0,71

0,88

0,69

0,40

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,47

14,83

13,92

3,68

6,02

10,26

7,84

10,57

3,17

9,71

7,02

9,57

7,41

3,47

5,00

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

297,00

15,05

165,62

0,00

0,00

7,00

105,74

0,00

0,00

1,38

1,71

0,50

0,00

0,00

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,32

0,61

0,48

0,81

0,15

0,62

0,26

1,31

0,59

0,54

0,31

0,23

0,33

0,52

0,56

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

1,45

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,38

0,24

0,46

0,00

0,00

0,00

0,00

0,30

0,12

0,00

0,41

0,00

0,00

0,83

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.039,69

112,13

222,88

149,31

44,47

64,56

83,29

72,78

38,72

67,56

26,02

31,78

36,20

61,62

28,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

949,76

11,36

835,67

0,00

0,00

7,20

3,95

10,03

0,83

31,10

5,50

18,19

4,05

20,99

0,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

1,19

0,00

0,28

1,26

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

188,02

25,65

36,87

4,87

5,55

0,84

20,71

18,94

0,58

67,57

0,62

2,52

2,08

0,42

0,80

[...]