Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Bình Thuận đến 2020
Số hiệu | 634/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 02 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề nông thôn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015”;
Căn cứ Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề nông thôn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015”;
Căn cứ Công văn số 10092/VPCP-KTN ngày 27/11/2013 của Văn phòng Chính phủ về kết quả rà soát quy hoạch cụm công nghiệp và Công văn số 11393/BCT-CNĐP ngày 10/12/2013 của Bộ Công thương về việc phê duyệt danh mục các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận sau rà soát theo Chỉ thị số 07/CT-TTg;
Căn cứ Công văn số 85/HĐND-KTXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 2069/TTr-SCT ngày 12 tháng 12 năm 2013 và Công văn số 239/SCT-QLCN ngày 14 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, thay thế, bổ sung một số điều của Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề nông thôn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015”, cụ thể như sau:
1. Thay đổi tên gọi “Cụm CN - TTCN” thành “Cụm công nghiệp”.
2. Thay thế biểu Quy hoạch điều chỉnh: Danh mục các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2015, có xét đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề nông thôn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015” bằng Biểu Quy hoạch điều chỉnh “Danh mục Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp tỉnh Bình Thuận đến năm 2015, có xét đến năm 2020” ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Thay thế và bổ sung bản đồ các cụm công nghiệp theo Danh mục các cụm công nghiệp điều chỉnh và bổ sung bản đồ quy hoạch kèm theo Quyết định này.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.
Ngoài những nội dung được điều chỉnh, thay thế, bổ sung, các nội dung khác của Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên cụm công nghiệp |
Địa điểm quy hoạch |
Diện tích Quy hoạch (ha) |
|
Đến năm 2015 |
Định hướng đến năm 2020 |
|||
Tổng |
774,4 |
996,7 |
||
I |
Thành phố Phan Thiết |
32,8 |
48,1 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Nam Cảng |
Phường Đức Thắng |
8,0 |
8,0 |
2 |
Cụm công nghiệp hải sản Phú Hài |
Phường Phú Hài |
14,8 |
14,8 |
3 |
Cụm công nghiệp hải sản Mũi Né |
Phường Mũi Né |
10,0 |
25,3 |
II |
Thị xã La Gi |
120,0 |
200,0 |
|
4 |
Cụm công nghiệp La Gi |
Xã Tân Phước |
20,0 |
50,0 |
5 |
Cụm công nghiệp Tân Bình 1 |
Xã Tân Bình |
50,0 |
50,0 |
6 |
Cụm công nghiệp Tân Bình 2 |
Xã Tân Bình |
50,0 |
50,0 |
7 |
Cụm công nghiệp Tân Bình 3 |
Xã Tân Bình |
0,0 |
50,0 |
III |
Huyện Đức Linh |
119,3 |
140,3 |
|
8 |
Cụm công nghiệp Mé Pu |
Xã Mé Pu |
40,0 |
40,0 |
9 |
Cụm công nghiệp Sùng Nhơn |
Xã Sùng Nhơn |
30,0 |
30,0 |
10 |
Cụm công nghiệp Hầm Sỏi - Võ Xu |
Thị trấn Võ Xu |
25,3 |
25,3 |
11 |
Cụm công nghiệp Vũ Hòa |
Xã Vũ Hòa |
15,0 |
15,0 |
12 |
Cụm công nghiệp Đức Hạnh |
Xã Đức Hạnh |
9,0 |
30,0 |
IV |
Huyện Tánh Linh |
88,5 |
97,5 |
|
13 |
Cụm công nghiệp Lạc Tánh |
Xã Gia Huynh |
10,0 |
19,0 |
14 |
Cụm công nghiệp gạch ngói Gia An |
Xã Gia An |
32,5 |
32,5 |
15 |
Cụm công nghiệp chế biến cao su Gia Huynh |
Xã Gia Huynh |
36,0 |
36,0 |
16 |
Cụm công nghiệp Nghị Đức |
Xã Nghị Đức |
10,0 |
10,0 |
V |
Huyện Hàm Tân |
145,0 |
155,0 |
|
17 |
Cụm công nghiệp Thắng Hải 1 |
Xã Thắng Hải |
50,0 |
50,0 |
18 |
Cụm công nghiệp Thắng Hải 2 |
Xã Thắng Hải |
40,0 |
40,0 |
19 |
Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa |
Thị trấn Tân Nghĩa |
35,0 |
35,0 |
20 |
Cụm công nghiệp gạch ngói Sông Phan |
Xã Sông Phan |
20,0 |
30,0 |
VI |
Huyện Hàm Thuận Nam |
30,0 |
30,0 |
|
20 |
Cụm công nghiệp Tân Lập |
Xã Tân Lập |
30,0 |
30,0 |
VII |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
68,2 |
101,2 |
|
22 |
Cụm công nghiệp Phú Long |
Thị trấn Phú Long |
8,2 |
21,2 |
23 |
Cụm công nghiệp Ma Lâm |
Thị trấn Ma Lâm |
20,0 |
20,0 |
24 |
Cụm công nghiệp Hàm Đức |
Xã Hàm Đức |
10,0 |
30,0 |
25 |
Cụm công nghiệp Hồng Liêm |
Xã Hồng Liêm |
30,0 |
30,0 |
VIII |
Huyện Bắc Bình |
92,0 |
122,0 |
|
26 |
Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Thị trấn Lương Sơn |
20,0 |
50,0 |
27 |
Cụm công nghiệp Bắc Bình 1 |
Xã Phan Hiệp |
22 |
22 |
28 |
Cụm công nghiệp Hải Ninh |
Xã Hải Ninh |
50,0 |
50,0 |
IX |
Huyện Tuy Phong |
53,56 |
77,56 |
|
29 |
Cụm công nghiệp Nam Tuy Phong |
Xã Chí Công |
30,0 |
54,0 |
30 |
Cụm công nghiệp Bắc Tuy Phong |
Xã Phú Lạc |
17,84 |
17,84 |
31 |
Cụm công nghiệp hải sản Hòa Phú |
Xã Hòa Phú |
5,72 |
5,72 |
X |
Huyện Phú Quý |
25,0 |
25,0 |
|
32 |
Cụm công nghiệp Phú Quý |
Xã Tam Thanh |
25,0 |
25,0 |